Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

tiet 59 kiem tra 1 tiet hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.76 KB, 5 trang )

Tiết 59:
Ngày giảng:8A…………
8B………….
8C..................

KIỂM TRA 1 TIẾT

I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức:
- Chủ đề 1: Tính chất hóa học của hiđro.
- Chủ đề 2: Điều chế Hiđro- phản ứng thế.
- Chủ đề 3: Tính chất hố học của nước.
- Chủ đề 4: Axit – bazơ – muối.
2. Kĩ năng:
- Nhận biết được hợp chất axit, xác định được CTHH của bazơ, axit dựa vào CTHH của
oxit tương ứng.
- Phân biệt và gọi tên hợp chất.
- Viết được PTHH.
- Tính được thể tích khí hiđro và khối lượng của các chất trong PƯHH.Nhận biết được
các axit, bazơ và muối.
- Tính khối lượng và thể tích các chất tại các thời điểm trong phản ứng.
3. Thái độ:
- Xây dựng lòng tin và tính quyết đốn của HS khi giải quyết vấn đề.
- Rèn luyện tính cẩn thận, tính nghiêm túc cho HS.
4. Phát triển năng lực:
- Tính tốn hóa học.
- Sử dụng ngơn ngữ hóa học.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA
Kết hợp cả 2 hình thức TNKQ ( 30%) và TNTL ( 70%).
III. MA TRẬN:


Mức
độ

Nhận biết
TN

TL

Chủ đề
1. Tính
chất hóa
học của
hiđro.

TN

TL

Viết PTHH

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
2. Điều
chế
Hiđro phản
ứng thế.

Thông hiểu


- Nhận biết phản
ứng nào là phản
ứng thế
- Biết phương pháp
điều chế và thu khí
H2 trong phịng thí

Vận dụng
thấp
TN
TL
Tính khối
lượng và thể
tích các chất
trong phản ứng
khử của H2

1
2 C15a

1
2 C15b

0,5

2,5

Vận dụng
cao
TN

TL

Tổng

Tính khối
lượng và thể
tích các chất
trong các thời
điểm của phản
ứng
1C16 2
1

4
40%


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
3. Tính
chất hố
học của
nước.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%

nghiệm
4C3,4,7,10

1
- Biết được thành
phần và tính chất
hố học của nước.
4C1,2,8,11
1

4. Axit – - Nhận biết được
bazơ – CTHH của axit,
bazơ, các oxit
muối.
tương ứng.

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ

4
1
10%

4C5,6,9,12
1
12
3
30%


4
1
10%
-Phân biệt và
gọi tên các hợp
chất.
- Dùng phương
pháp hóa học để
phân biệt các
dung dịch axit,
bazơ, muối.
2C13,14
3
1
22

3,5
35%

1
2

2,5
25%

1

6
4
40%

16

1
10%

10
100%

IV. ĐỀ BÀI:
* Phần 1: Trắc nghiệm khách quan. (3điểm)
Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (0,25 đ): Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt
độ thường ?
A. K, Zn, Na
B. Ba, Pb, K
C. K, Na, Ba
D. Ag, Na, K
Câu 2 (0,25 đ): Cho CaO tác dụng với nước, dung dịch thu được sau phản ứng làm quỳ
tím chuyển màu như thế nào?
A. màu đỏ
B. màu xanh
C. màu hồng
D. không chuyển màu
Câu 3 (0,25 đ): Trong các phản ứng sau phản ứng nào là phản ứng thế?
A.
Zn + 2HCl ⃗t o ZnCl2 + H2
B.
H2O + Na2O ⃗t o
2NaOH
o


C.
CaCO3
CaO + CO2
t
D.
2Al2O3 + 6 HCl ⃗
dp 2AlCl3 + 3H2O
Câu 4 (0,25 đ): Chất nào sau đây có thể dùng để điều chế khí H2 khi cho tác dụng với
dung dịch HCl?
A. Cu
B. Ag
C. H2O
D. Zn
Câu 5 (0,25 đ): Nhóm chỉ gồm các axit là:
A. H3PO4, H2S, H2SO3
C. CaCO3 , HCl, HNO3
B. NaOH,CaCO3 , ZnCl2
D. HCl, NaNO3, H2SO4
Câu 6 (0,25 đ): Công thức Bazơ tương ứng của Fe2O3 là:
A. FeOH
B. Fe(OH)2
C. Fe(OH)4
D. Fe(OH)3


Câu 7 (0,25 đ): Khi thu khí H2 vào ống nghiệm bằng cách đẩy khơng khí, ta úp ngược ống
nghiệm vì khí H2:
A. Tan ít trong nước
B. Nặng hợn khơng khí

C. Nhẹ hơn khơng khí
D. Nhiệt độ hóa lỏng thấp
Câu 8 (0,25 đ): Nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyên tố H và O hóa hợp với nhau theo tỉ lệ:
A. 2VH:1VO
B. 1VH:2VO
C. 2mH:1mO
D. 1VH:8VO
Câu 9 (0,25 đ): Công thức phân tử của các axit: H2SO3, H2SO4, H2CO3, HNO3, H3PO4.
Các oxit tương ứng lần lượt là:
A. SO2, SO3, CO, N2O5, P2O5
B. SO3, SO2, CO2, P2O5, N2O5
C. SO2, SO3, CO2, N2O5, P2O5
D. SO2, CO2, SO3, P2O5, N2O5
Câu 10 (0,25 đ): Nếu lấy cùng số mol các kim loại Zn, Fe, Al, Mg tác dụng với dung dịch
axit HCl thì kim loại nào giải phóng nhiều H2 nhất?
A. Zn
B. Fe
C. Al
D. Mg
Câu 11 (0,25 đ): Cho các oxit sau: a.MgO
b. SO3
c. Na2O
d. CaO
e. CuO
f.CO
g. Al2O3
h. P2O5
i. SO2. Những oxit tác dụng với nước là:
A. a, b, c, h
B. b, c, d, h

C. b, c, d, e
D. c, g, h, i
Câu 12 (0,25 đ): Chất nào dưới đây không làm cho giấy quỳ tím đổi màu?
A. HNO3
B. NaOH
C. Ca(OH)2
D. NaCl
* Phần 2: Tự luận (7 điểm)
Câu 13 (1,5 điểm): Phân loại và gọi tên các hợp chất sau:
H2S, KHCO3, Fe(OH)2, Ba(OH)2, H3PO4, Fe2(SO4)3.
Câu 14 (1,5 điểm): Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt: H2O, dd HCl, dd KOH, dd NaCl.
Nêu phương pháp nhận biết các chất trên.
Câu 15 (3 điểm): Cho m (g) sắt (III) oxit tác dụng với hiđro thu được 8,4 g sắt.
a.Viết PTPƯ.
b. Tính số gam sắt (III) oxit và thể tích khí hiđro ( ở đktc) đã tham gia phản ứng.
Câu 16 (1 điểm): Hoàn thành bảng sau, biết các chất ban đầu lấy đúng tỉ lệ theo PTHH
Các thời điểm
Các chất phản ứng
Các chất sản phẩm
Fe3O4 (gam)
H2 (lít)
Fe (gam)
H2O (gam)
Thời điểm ban đầu t0
8,96 l
0
Thời điểm t1
17,4 g
1,8 g
V. Hướng dẫn chấm – thang điểm.

* Phần 1: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
B
A
D
A
D
C
A
C
C
B
D
Điểm
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
*Phần 2: Tự luận ( 7 điểm)

Câu
Đáp án
Điểm
Câu 13
- Axit: H2S: Axit sunfu hidric
0,25
( 1,5 điểm)
H3PO4: Axit photphoric
0,25
- Bazơ: Ba(OH)2: Bari hidroxit
0,25
Fe(OH)2: Sắt (II) hidroxit
0,25
- Muối: KHCO3: Kali hidrocacbonat
0,25
Fe2(SO4)3: Sắt (III) sunfat
0,25
Câu 14
Trích mẫu thử.
0,25
( 1,5 điểm)
- Dùng giấy quỳ tím nhúng vào 4 mẫu thử.
0,25


Câu 15
( 3 điểm)

+ Mẫu thử nào làm quỳ tím chuyển thành màu xanh
thì đó là dd KOH.

+ Mẫu thử nào làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ thì
đó là dd HCl.
+ Hai mẫu khơng làm đổi màu quỳ tím là dd NaCl và
H2O.
- Cơ cạn hai mẫu thử cịn lại, mẫu thử nào còn cạn
trắng là NaCl, mẫu thử còn lại là H2O
a. 3 H2 + Fe2O3 ⃗t o 2 Fe + 3 H2O
b. Số mol Fe thu được sau phản ứng là:
nFe=

8,4
=0 , 15 ( mol )
56

Theo PTHH

1
1
nFe O = n Fe= ×0 , 15=0 , 075 ( mol )
2
2
2

3

Khối lượng của sắt (III) oxit cần dùng là:
mFe O =0 , 075 ×160=12 ( g )
3
3
Theo PTHH n H = 2 nFe= 2 × 0 , 15=0 , 225 ( mol )

2

3

0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,5

2

Thể tích khí hiđro cần dùng ở đktc là:
V H =0 ,225 × 22, 4=5 ,04 (l )
2

Câu 16 (1 điểm): mỗi ô điền đúng được 0,25 điểm
Các thời điểm
Các chất phản ứng
Fe3O4 (gam)
H2 (lít)
Thời điểm ban đầu t0
23,2 g
8,96 l
Thời điểm t1
17,4 g
6,72 l

Vinh Quang, ngày
DUYỆT CỦA BGH

Vinh Quang, ngày
DUYỆT CỦA TCM

0,5
0,5
Các chất sản phẩm
Fe (gam)
H2O (gam)
0
0
4,2 g
1,8 g
Vinh Quang, ngày
NGƯỜI RA ĐỀ




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×