Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

De Toan chuan 2018 Thay Le Anh Tuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.69 KB, 33 trang )

ĐỀ SỐ 02
MA TRẬN ĐỀ
CHUYÊN

SỐ CÂ U

MỨC ĐỘ

CÂU

ĐỀ
NB

1

Đọc thông tin về bảng biến thiên

x

2

Nhận diện đồ thị hàm bậc 3

x

3

Tìm tọa độ điểm cực trị của hàm bậc 4

x


VDT

VDC

bằng cách lập BBT

9
11

Hàm số

TH

Tìm điểm cựa trị của hàm lượng giác

x

bằng dấu hiệu 2 về cực trị
12

Tìm m để phương trình có nghiệm dựa

x

vào đồ thị có sẵn của hàm trùng phương
13

Tìm max, min của hàm vận tốc dựa vào

x


bài tốn qng đường
29

Tìm tham số để hàm phân thức chứa căn

x

có 2 tiệm cận đứng
30

Bài tốn chứa tham số về tính đơn điệu

x

của hàm lượng giác.
43

Lập bảng biến thiên liên quan đạo hàm

x

của hàm hợp

TỔNG

3

3


2

1

4

Rút gọn lũy thừa

x

5

Tính đạo hàm hàm logarit

x

14

Bài toán lãi kép.

x




8

Lơgarit

15


Giải bất phương trình logarit

x

16

Hỏi mệnh đề đúng sai về hàm logarit

x

31

Biểu diễn logarit theo logarit khác

x

32

Phương trình mũ chứa tham số giải bằng

x

đặt nhân tử chung
44

Tìm tham số m liên quan max, min của

x


hàm logarit chứa 2 ẩn thỏa mãn điều kiện
cho trước

TỔNG

6

2

3

2

1

6

Hỏi nguyên hàm hàm lũy thừa

17

Tính nguyên hàm hàm lũy thừa thỏa mãn

Nguyên

x
x

điều kiện cho trước


Hàm

18

Tích Phân

Tính tích phân từng phần khi hàm f(x)

x

khơng có dạng cụ thể (chống casio)
33

Ứng dụng tích phân để tính diện tích hình

x

phẳng có chứa tham số
34

Tính tích phân bằng phương pháp đổi

x

biến số kết hợp với tích phân hàm phân
thức hữu tỉ
45

Ứng dụng diện tích hình phẳng vào việc


x

đọc thơng tin trên đồ thị của đạo hàm
TỔNG

1

2

1

7

Rút gọn số phức tìm phần thực, phần ảo

19

Nghiệm của phương trình bậc hai trên tập

5
Số Phức

2

x
x

số phức
20


Biểu diễn hình học số phức dựa vào điều
kiện cho trước

x


35

Tính diện tích hình biểu diễn cho số phức

x

thỏa mãn điều kiện cho trước
46

Tính max của mơ đun số phức thỏa mãn

x

điều kiện cho trước.
TỔNG

Khối

Đa
Cầu,

Nón, Trụ

2


1

1

8

Nhận diện hình đa diện

21

Tính thể tích khối chóp tam giác nằm

8

Diện
Mặt

1

x
x

trong hình hộp chữ nhật
22

Diện tích tồn phần của hình nón.

x


36

Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp có

x

1 mặt bên vng góc với mặt đáy và
chóp nằm trong lăng trụ
37

Tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt

x

phẳng dựa vào thể tích của hình chóp
tam giác biết độ dài 3 cạnh và độ lớn 3
góc tại 1 đỉnh
38

Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo

x

nhau trong chóp tam giác đều
47

Tỉ khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt

x


phẳng thơng qua cơng thức thể tích của
hình chóp khó xác định đường cao
48

Thể tích khối trụ lớn nhất nằm trong 1 nửa

x

khối cầu.
TỔNG

Hình
tọa độ
Oxyz

học

1

2

3

2

8

Rút gọn hệ thức véc tơ tìm tọa độ điểm

10


Viết phương trình mặt cầu biết tâm và bán x

6

X

kính
23

Hỏi các phép tốn về tọa độ véc tơ đúng
hay sai

x


24

Xác định tham số để đường thẳng nằm

x

trong mặt phẳng
39

Viết phương trình đường thẳng liên quan

x

mặt phẳng và điều kiện tích vơ hướng

của hai véc tơ
49

Viết phương trình đường thẳng liên quan

x

mặt cầu dựa vào hình vẽ
TỔNG

Dãy

số,

1

2
40

2

1

1

Bài tốn thực tế về CSC

x

CSC,CSN

TỔNG

Phép

0

1

0

0

1

biến hình
28
TỔNG

Xác

suất,

nhị

thức

3

Hỏi về quỹ tích điểm liên quan phép quay
0


42

Tìm số hạng ngun trong khai triển

1
liên

x
x

Niuton

TỔNG

hàm

0

Bài tốn xác suất liên hệ thực tế

50

hạn-

0

25

niu tơn


Giới

2

x

Tính tổng trong khai triển niuton
0

27

TỔNG

1

1

x
1

Tính giới hạn chứa tham số của căn thức
0

1

1

x


0

tục
26

Giải phương trình lượng giác liên quan

Lượng giác

x

nghiệm lớn nhất, nhỏ nhất
2
TỔNG

42

Tìm m liên quan TXĐ của hàm lượng giác
0

1

1

0

x


TỔNG


50

50

10

18

14

8

20%

36%

28%

16%

PHẦN 1. CÂU HỎI NHẬN BIẾT.
Câu 1: Cho hàm số

f  x

có bảng biến thiên dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng


 ;  1

. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 

 0;  .

D. Hàm số đồng biến trên khoảng

0;1

 1;   .

Câu 2: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào
trong bốn hàm số sau.
2
A. y x  x .

3
B. y  x  3 x .

4
2
C. y x  x .

3
D. y  x  3 x .

4
3

2
Câu 3: Đồ thị hàm số y 3x  4 x  6 x 12 x 1 đạt cực tiểu

M  x1 ; y1 

tại điểm

. Tính tổng của T  x1  y1 .

A. 3 .

C. 8 .

B.  11 .
P

a

7 1

.a 2

a 
2 2

Câu 4: Rút gọn biểu thức
4
A. P a .

A.


2 ln  1  x  

7

2 2

, với a  0 ta được

3
B. P a .

Câu 5: Đạo hàm của hàm số

D. 4 .

y  2 x  1 ln  1  x 

2 x 1
1  x . B. 2 x ln  x  1 .

5
C. P a .

D. P a .

là.
2 x 1
 2x
C. 1  x

.

D.

2 ln  1  x  

2 x 1
1 x .


3
f  x  x 2   2 x  x  0 
x
Câu 6: Nguyên hàm của hàm số
.

x3
4 3
 3lnx 
x
3
A. 3
.

x3
4 3
 3ln x 
x C
3
B. 3

.

x3
4 3
 3ln x 
x C
3
C. 3
.

x3
4 3
 3ln x 
x C
3
D. 3
.

Câu 7: Cho số phức

z

2 i
5  i . Tìm phần thực và phần ảo của số phức w  z.i .

7
9
9
7
i

A. Phần thực bằng 26 và phần ảo bằng 26 . B. Phần thực bằng 26 và phần ảo bằng 26 .
7
9
C. Phần thực bằng 26 và phần ảo bằng 26 .

9
7

D. Phần thực bằng 26 và phần ảo bằng 26 .

Câu 8: Hình nào sau đây khơng phải hình đa diện ?

A.
Câu

B.
9:

Trong

khơng

C.
gian

A  3; 2;1 , B  1;  1; 2  , C  1; 2;  1
A.

M   2;6;  4 


.

B.

với

hệ

D.

trục

tọa

Oxyz ,

độ

cho

M  2;  6; 4 

.

C.

M   2;  6; 4 

 S


.

D.

M  5;5;0 

2

 x  3
C.

2

 y 2  z 2 3

2

x 2  y 2   z  3 9

.

B.

.

 x  3
D.

2


 y 2  z 2 9

.
.

CÂU HỎI NHẬN BIẾT.
 

  3 ; 4 
Câu 11: Trên đoạn
, hàm số y  x  sin 2 x  3 có mấy điểm cực đại?

A. 2 .

B. 3 .

C. 4 .

.

có tâm I nằm trên tia Ox

 Oyz  . Viết phương trình mặt cầu  S  .
bán kính bằng 3 và tiếp xúc với mặt phẳng
x 2  y 2   z  3 9

điểm


 

OM

2 AB  AC .
M
. Tìm tọa độ điểm
thỏa mãn

Câu 10: Trong khơng gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu

A.

ba

D. 5 .


4
2
Câu 12: Cho hàm số y x  2 x  3 có đồ thị như hình bên dưới. Với
4
2
giá trị nào của tham số m thì phương trình x  2 x  3 2 m  4 có hai

nghiệm phân biệt.

A.

m

 m 0


 m 1
2.
B. 

1
2 .

 m 0

m  1
2.
C. 

D.

0m

1
2

Câu 13: Một vật chuyển động theo quy luật

S  m

từ khi vật bắt đầu chuyển động và

S 

1 3

t  6t 2
t  s
3
với
là khoảng thời gian tính

là quảng đường vật duy chuyển được trong khoảng

thời gian đó. Hỏi trong khoảng 9 giây, kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của
vật đạt được bằng bao nhiêu?
A.

36  m / s 

.

B.

243  m / s 

.

C.

24  m / s 

.

D.


39  m / s 

.

Câu 14: Ông Tuấn dự định gửi vào ngân hàng một số tiền với lãi suất 6,5% một năm. Biết
rằng cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ gộp vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi số
tiền x (triệu đồng) mà ông Tuấn sẽ phải gửi vào ngân hàng gần nhất với số tiền nào sau đây
để sau 3 năm số tiền lãi vừa đủ mua một chiếc xe máy trị giá 60 triệu đồng?
A. 300 triệu đồng.

B. 280 triệu đồng.

Câu 15: Giải bất phương trình

log 1  log 3  2 x  1 

C. 289 triệu đồng.
1000

D. 308 triệu đồng.

0

2

.

1
2
x2

x2
A. 2
và x 1 . B. 3
và x 1 . C. 1  x  2 .

D. 1  x  3 .

Câu 16: Cho các mệnh đề sau đây.
(1) Hàm số

y log 22 x  log 2

x
4
4
xác định khi x 0 .

(2) Đồ thị hàm số y log a x có tiệm cận ngang.
(3) Hàm số y log a x, 0  a  1 và hàm số y log a x, a  1 đơn điệu trên tập xác định của
nó.


sinx

y ln  1  cos x 

(4) Đạo hàm của hàm số




 1  cos x 

2

.

Hỏi có bao nhiêu mệnh đề đúng ?
A. 0 .

C. 3 .

B. 2 .

Câu 17: Biết

F  x

5 F  1  F  2  43

là nguyên hàm của hàm số
.Tính

F  2

151
F  2 
4 .
A.

B.


Câu 18: Cho hàm số
2

f  x

f  x  4 x 3 

D. 1 .
1
 3x
x2
và thỏa mãn

.

F  2  23

.

có nguyên hàm là

C.

F  x

F  2 

45
2 .


trên đoạn

D.

F  2 

86
7 .

 1; 2 , biết F  2  1 và

2

F  x dx 5
1

A.

I

. Tính

I  x  1 f  x dx

37
9 .

1


B.

I

7
9.

.
C. I 4 .

D. I  4 .

2
Câu 19: Gọi z1 và z2 là các nghiệm của phương trình z  4 z  9 0 . Giả sử M , N là các

điểm biểu diễn hình học của z1 và z2 trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của MN là.
A. 4 .

B. 5 .

C.  2 5 .

D. 2 5 .

Bộ 350 đề website dethithpt.com phát hành gồm có
Bộ đề các trường cả nước 2018

Bộ đề thầy Nguyễn Thanh Tùng Hocmai.vn 2018

Bộ đề Megabook 2018


Bộ đề thầy Lê Anh Tuấn Hocmai.vn 2018

Bộ đề thầy Đặng Việt Hùng 2018

Bộ đề thầy Nguyễn Bá Tuấn Hocmai.vn 2018

Bộ đề thầy Đặng Việt Đông Lovebook 2018

Bộ đề thầy Nguyễn Phụ Hoàng Lân Lize 2018

Bộ đề thầy Mẫn Ngọc Quang 2018

Bộ đề thầy Nguyễn Tiến Đạt Hoc24h 2018

Bộ đề thầy Văn Phú Quốc 2018

Bộ đề thầy Đặng Thành Nam Vted 2018

Bộ đề thầy Hứa Lâm Phong 2018

Bộ đề thầy Huỳnh Đức Khánh 2018

Bộ đề thầy Lê Bá Phương Hocmai.vn 2018

Bộ đề tham khảo hay khác 2018

Link tải trọn bộ: (Hoặc liên hệ 096.39.81.569 – Mr Hùng – Admin website Dethithpt.com để đặt
mua)



/>Câu 20: Cho số phức z  x  yi x, y  R . Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z sao cho
z i
số phức z  i là một số thực âm là.

A. Các điểm trên trục hoành với  1  x  1 .

B. Các điểm trên trục tung với  1  y  1 .

C. Các điểm trên trục tung với  1  y  1 .

 y  1

D. Các điểm trên trục tung với  y 1 .

Câu 21: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AB a, BC 2a, AA a . Lấy điểm I
trên cạnh AD sao cho AI 3ID . Tính thể tích của khối chóp B.IAC .
a3 5
V
2 .
A.

3a 3
V
4 .
B.

a3
V
2 .

C.

a3
V
4 .
D.

1
Câu 22: Cho hình trịn tâm S , bán kính R 2 . Cắt đi 4 hình trịn rồi dán lại để tạo ra mặt

xung quanh của hình nón. Tính diện tích tồn phần của hình nón đó.
21
A. 4 .

B.

 3 4 3  .

C.

 3 2 3  .

D. 3 .



a  2,3,1 b  5, 7, 0 
Oxyz
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho bốn vectơ

,
,


c  3,  2, 4  d  4,12,  3
,
. Mệnh đề nào sau đây sai? 2,3,1 a 5,7,0 b 3, 2,4 c 4,12, 3 d
   
  
A. d a  b  c .
B. a , b , c là ba vectơ không đồng phẳng.
    
   
a b d c
C.
.
D. 2a  3b d  2c .
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x  y  z  3 0 và đường

thẳng
A.

 x 2  mt

d :  y n  3t
 z 1  2t


m 


5
, n 6
2
.

 P ?
. Với giá trị nào của m , n thì đường thẳng d nằm trong mặt phẳng
5
m  , n 6
2
B.
.

5
m  , n  6
2
C.
.

D.

m 

5
, n  6
2
.


Câu 25: Trong tuần lễ cao cấp Apec diễn ra từ ngày 06 đến ngày 11 tháng 11 năm 2017 tại

Đà Nẵng, có 21 nền kinh tế thành viên tham dự trong đó có 12 nền kinh tế sáng lập Apec. Tại
một cuộc họp báo, mỗi nền kinh tế thành viên cử một đại diện tham gia. Một phóng viên đã
chọn ngẫu nhiên 5 đại diện để phỏng vấn. Tính xác suất để trong 5 đại diện đó có cả đại diện
của nền kinh tế thành viên sáng lập Apec và nền kinh tế thành viên không sáng lập Apec.
23
A. 35 .

127
B. 133 .

121
C. 133 .

13
D. 19 .

Câu 26: Tổng nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình bằng

2sin 2 x  2cos 2 x  2 .
A. 0 .


B. 4 .

C.

Câu 27: Cho a và b là các số thực. Biết




3
4 .



lim ax  b 

x  

D.



x 2  6 x  2 3




4.

2
thì tổng 2ab  b  a

bằng.
A. 1 .

B.  6 .

C. 7 .


D.  5 .

Câu 28: Cho đường thẳng d và điểm O cố định không thuộc d , M là điểm di động trên d
. Tìm tập hợp điểm N sao cho tam giác MON đều.
A. N chạy trên  d  là ảnh của d qua phép quay
B. N chạy trên d  là ảnh của d qua phép quay

Q O ;600



Q O; 600



.
.

C. N chạy trên  d  và d  lần lượt là ảnh của d qua phép quay
D. N là ảnh của O qua phép quay

Q O;600



Q O ;600



Q


0

 và  O ; 60  .

.

VẬN DỤNG THẤP
y
Câu 29: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số

x2  1
2

m  x  1  16



hai tiệm cận đứng.
A. m  0 .

B. m   4 .

m  0

C. m  4 .

D. m  1 .

Câu 30: Tìm các giá trị của tham số thực m để hàm số y  x  m cos x nghịch biến trên


  ;  .


A.  1  m  1 .

B. m   1 hoặc m  1 . C. m  1 hoặc m 1 . D.  1 m 1 .

Câu 31: Đặt log 2 3 a, log3 4 b . Biểu diễn T log 27 8  log 256 81 theo a và b ta được
T

xa 2  yb 2  4
2
3
za 2b  ab 2 với x, y, z là các số thực. Hãy tính tổng 4x  y  z .

A. 3 .

C. 6 .

B. 4 .

x
Câu 32: Cho phương trình m.2

2

 5 x 6

D. 2 .


2

 21 x 2.26  5 x  m (1). Tìm tất cả các giá trị thực của

tham số m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt. 
A.

m   0; 2 

.

m   0;  

B.

1 1 
m   0; 2  \  ;

 8 256  .
C.

1 1 
m    ; 2  \  ;

 8 256  .
D.

Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ, cho hình chữ nhật
và có hai đỉnh trên một đường chéo là


.

A   1;0 



H



C m; m

có một cạnh nằm trên trục hồnh,

 , với m  0 . Biết rằng đồ thị hàm

 H  thành hai phần có diện tích bằng nhau, tìm m .
số y  x chia hình
A. m 9 .

B. m 4 .

C.

m

1
2.


D. m 3 .

Bộ 350 đề website dethithpt.com phát hành gồm có
Bộ đề các trường cả nước 2018

Bộ đề thầy Nguyễn Thanh Tùng Hocmai.vn 2018

Bộ đề Megabook 2018

Bộ đề thầy Lê Anh Tuấn Hocmai.vn 2018

Bộ đề thầy Đặng Việt Hùng 2018

Bộ đề thầy Nguyễn Bá Tuấn Hocmai.vn 2018

Bộ đề thầy Đặng Việt Đông Lovebook 2018

Bộ đề thầy Nguyễn Phụ Hoàng Lân Lize 2018

Bộ đề thầy Mẫn Ngọc Quang 2018

Bộ đề thầy Nguyễn Tiến Đạt Hoc24h 2018

Bộ đề thầy Văn Phú Quốc 2018

Bộ đề thầy Đặng Thành Nam Vted 2018

Bộ đề thầy Hứa Lâm Phong 2018

Bộ đề thầy Huỳnh Đức Khánh 2018


Bộ đề thầy Lê Bá Phương Hocmai.vn 2018

Bộ đề tham khảo hay khác 2018

Link tải trọn bộ: (Hoặc liên hệ 096.39.81.569 – Mr Hùng – Admin website Dethithpt.com để đặt
mua)


/>5

2x  1
3
I 
dx a  b ln 2  c ln ,  a, b, c  Z 
5
1 2 x  3 2 x  1 1
Câu 34: Biết
. Khi đó, giá trị
P a 2  ab  2c

A. 10 .

B. 8 .

C. 9 .

D. 0 .

Câu 35: Gọi H là hình biểu diễn tập hợp các số phức z trong mặt phẳng tọa độ Oxy sao

cho

2 z  z 3

A. 3 .

và số phức z có phần ảo khơng âm. Tính diện tích hình H .
3
B. 4 .

3
C. 2 .

D. 6 .

Câu 36: Cho lăng trụ tam giác đều ABC. AB C  có độ dài cạnh đáy bằng 3a và chiều cao
bằng 8a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABC C .
A. R 4a .

B. R 5a .

Câu 37: Cho hình chóp

S . ABC

C. R a 19 .

D. R 2a 19 .

có các góc tại đỉnh


S

cùng bằng

600 ,

SA a, SB 2a, SC 3a . Tính khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng  SBC  .

A. a 3 .

B. a 6 .

C.

a

6
3 .

D.

a

3
3 .

Câu 38: Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có cạnh đáy bằng a . Góc hợp bởi cạnh bên và
0
mặt phẳng đáy bằng 60 . Khi đó khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng.


3a
A. 2 .

3a
B. 4 .

3a 3
C. 2 .

Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
d1 :

A  1; 2;1

3a 3
D. 4 .

và hai đường thẳng

x  1 y 1 z  3
x 1 y2 z 2


, d2 :


1
1
1

1
1
1 . Viết phương trình đường thẳng d song

 P  : 2 x  3 y  4 z  6 0 , cắt đường thẳng d1 và d 2 lần lượt tại M và N
song với mặt phẳng
 
sao cho AM . AN 5 và điểm N có hồnh độ ngun.


A.
C.

d:

x 2 y z 2
 
1
2
1 .

d:

x y2 z 4


3
2
3 .


B.
D.

d:

x 3 y 1 z 1


1
2
2 .

d:

x  1 y 1 z  3


4
4
1 .

Câu 40: Một cơ sở khoan giếng đưa ra định mức giá như sau. Giá từ mét khoan đầu tiên là

100000 đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 30000 đồng so với
giá của mét khoan ngay trước đó. Một người muốn kí hợp đồng với cơ sở khoan giếng này để
khoan một giếng sâu 20 mét lấy nước dùng cho sinh hoạt của gia đình. Hỏi sau khi hồn
thành việc khoan giếng, gia đình đó phải thanh tốn cho cơ sở khoan giếng số tiền bằng bao
nhiêu?
A. 7700000 đồng.


B. 15400000 đồng.

Câu 41: Trong khai triển biểu thức



F

33 2

C. 8000000 đồng.



D. 7400000 đồng.

9

thành tổng của 10 số hạng, hỏi số hạng là

số nguyên có giá trị lớn nhất trong các số hạng là số nguyên của khai triển này.
A. 8 .

B. 4536 .

Câu 42: Cho hàm số

C. 4528 .

h  x   sin 4 x  cos 4 x  2m sin x.cos x


D. 4520 .
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của

tham số m để hàm số xác định với mọi x  R
A. 1 .

C. 3 .

B. 2 .

D. 4 .

VẬN DỤNG CAO
Câu 43: Cho hàm số
của hàm số

y  f  x 

nào dưới đây sai?

y  f  x
,(

có đạo hàm trên R . Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị

y  f  x 

liên tục trên R ). Xét hàm số


g  x   f  x2  2

. Mệnh đề


A. Hàm số

g  x

nghịch biến trên

  ;  3 .

B. Hàm số

g  x

có 3 điểm cực trị.

C. Hàm số

g  x

nghịch biến trên

  1; 0  .

D. Điểm cực đại của hàm số là 0 .
y


Câu 44: Cho hàm số

ln  2 x  a   2m
ln  2 x  a   2

( m là tham số thực), trong đó x, a là các số thực

thỏa mãn đẳng thức
log 2  x 2  a 2   log

2

x

2

 a 2   log

2

x

2

 a 2   ...  log

... 2
  

x


2

 a 2    2 n 1  1  log 2 xa  1 0

n

(với n là số nguyên dương). Gọi S là tập hợp các giá trị của m thoả mãn

max
y 1
2
 1;e 



. Số phần

tử của S là.
A. 0 .

B. 1 .

Câu 45: Cho hàm số

C. 2 .

y  f  x

hình vẽ bên, xét hàm số


D. Vô số.

y  f  x 
liên tục trên R . Biết đồ thị hàm số
được cho bởi

y g  x   f  x  

x2
2 . Hỏi trong các mệnh

đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng?
(I) Số điểm cực tiểu của hàm số
(II) Hàm số

g  x

g  x

đồng biến trên khoảng

(III) Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
(IV) Cực đại của hàm số
A. 0 .

g  x

  1; 2 


g   1

là 0 .

B. 1 .

Câu 46: Cho số phức thỏa mãn

P  z  2 1

là 2

D. 3 .

C. 2 .

z  2i  z  4i



z  3  3i 1

. Giá trị lớn nhất của

là.

A. 10  1 .

B. 13 .


C. 10 .

D. 13  1 .


Câu 47: Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , tam giác SBA vuông tại
B , tam giác SAC vuông tại C . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và

 ABC 

0
bằng 60 .

 SAB  .
Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng
3 3a
A. 8 .

3a
B. 4 .

Câu 48: Khi cắt mặt cầu

3 3a
C. 6 .

S  O; R 

3 3a
D. 11 .


bởi một mặt kính đi qua tâm O , ta được hai nửa mặt cầu

giống nhau. Giao tuyến của mặt kính đó với mặt cầu gọi là mặt đáy của mỗi nửa mặt cầu.
Một hình trụ gọi là nội tiếp nửa mặt cầu

S  O; R 

nếu một đáy của hình trụ nằm trong

đáy của nửa mặt cầu, còn đường tròn đáy kia là giao tuyến của hình trụ với nửa mặt
cầu. Biết R 1 , tính bán kính đáy r và chiều cao h của hình trụ nội tiếp nửa mặt cầu

S  O; R 

A.

để khối trụ có thể tích lớn nhất.

r

Câu

3
6
, h
2
2 .

49:


 S  :  x 1

 P1  ,  P2 

 S

2

B.

Trong

r

6
3
,h
2
2 .

C.

gian

hệ

không
2


với

2

  y  2    z  1 3

,và hai điểm

r

6
3
,h
3
3 .

tọa

độ

D.

r

3
6
, h
3
3 .


Oxyz cho

A  1;0; 4  , B  0;1; 4 

mặt

cầu

. Các mặt phẳng

cùng chứa đường thẳng AB và hai mặt phẳng này lần lượt tiếp xúc với mặt cầu

tại các điểm H1 , H 2 . Điểm K nào trong số các điểm sau đây nằm trên đường thẳng

H1 H 2 .
A.

K  1; 4; 2 

.

Câu 50: Tính tổng
A.

S

B.
S

K   1;3; 2 


.

C.

K  1;5;3

.

D.

K   1;3  2 

1
1
1
1
1


 ... 

2!2017! 4!2015! 6!2013!
2016!3! 2018! theo n ta được.

2 2018  1
2019! .

B.


S

22018  1
2017! .

C.

S

22018
2017! .

D.

S

22018
2017 .

BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ 2
1C
11D

2D
12C

3B
13A

4C

14C

5A
15B

6B
16D

7C
17B

8D
18D

9C
19D

10D
20B


21D
31B
41B

22A
32C
42A

23D

33D
43C

24D
34A
44B

25B
35C
45B

26D
36C
46D

27A
37C
47B

28C
38B
48C

29C
39B
49A

30D
40A
50A


Câu 1: Chọn đáp án C

 0;  , hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1

Từ bảng biên thiên ta thấy trên khoảng
đồng biến trên khoảng

 1;   . Vậy kết luận hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  0; 




sai.
Câu 2: Chọn đáp án D
Dạng đồ thị của hàm số bậc ba. Loại A, C. Nhìn vào đồ thị ta có hệ số a  0 . Loại B.
Câu 3: Chọn đáp án B
3
2
Ta có y 12 x  12 x  12 x  12  y 0  x 1

Suy ra

M   1;  10   T  11

.

-∞
-


-1
0

x
y'

+

1
0

+
+∞

-∞

y

+∞

6
-10

Câu 4: Chọn đáp án C
P

a

7 1


.a 2 

a 
2 2

7

2 2


a


a

7 1 2  7



a3
  2 a 5
2  2  2  2 
a
.

Câu 5: Chọn đáp án A

y  2 x  1  .ln  1  x    2 x  1 .  ln  1  x    2.ln  1  x    2 x  1 .

1

2 x 1
2 ln  1  x  
1 x
1 x

Câu 6: Chọn đáp án B
x3
4
 2 3

f
x
dx

x


2
x
dx

 3ln x  x x  C

    x
3
3

Ta có
.
Câu 7: Chọn đáp án C


Ta có

2  i  2  i   5  i  10  i 2  7i 9
7
9
7
7
9
z


  i z 
i  z.i   i
5  i  5  i  5  i
26
26 26
26 26
26 26


Câu 8: Chọn đáp án D
Vì có 1 cạnh là cạnh chung của 4 mặt.
Câu 9: Chọn đáp án C
Ta có




AB   2;  3;1  2 AB   4;  6; 2  ; AC   2;0;  2    AC  2;0; 2 


 OM   2;  6; 4   M   2;  6; 4 
.
Câu 10: Chọn đáp án D

I  3;0;0 
Mặt cầu có tâm thuộc Ox bán kính R 3 nên có tâm
. Phương trình mặt cầu là

 x  3

2

 y 2  z 2 9

.

Câu 11: Chọn đáp án D
1

y 1  2cos 2 x; y 0  cos 2 x   x   k , k  Z
2
6
+ Ta có
.

+ Có y 4sin 2 x
 

  3 ; 4 

+ Trên đoạn
, phương trình y 0 có tập nghiệm
   5 7 11 13 17 19 23 
S  ; ; ;
;
;
;
;
;

6
6
6
6 
 6 6 6 6 6

  5 11 17 23 
y x   0  x   ; ;
;
;


y
6
6
6
6
6 

+ Thay các giá trị nghiệm vào , ta được


Vậy hàm số đã cho có 5 điểm cực đại.
Câu 12: Chọn đáp án C
4
2
+ Phương trình x  2 x  3 2m  4 có hai nghiệm phân biệt khi đồ thị hàm số y 2m  4

4
2
cắt đồ thị hàm số y  x  2 x  3 tại hai điểm phân biệt.

 m 0
 2m  4  4

1
 2m  4   3  
m


2 .
+ Từ đồ thị suy ra.
Câu 13: Chọn đáp án A
+ Ta có

S  t  

1 3
t  6t 2
v  t  S  t   t 2  12t
3

suy ra vận tốc của vật là
.


+ Trong khoảng 9 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động, vận tốc của vật lớn nhất khi hàm số

f  t   t 2  12t

với

t   0;9

đạt giá trị lớn nhất. Khi đó

f  t   2t  12; f  t  0  t 6

Bảng biến thiên

t
f  t 

0

6
0
36



v t


9


0

27

+ Dựa vào bảng biến thiên ta có vật đạt vận tốc lớn nhất là

36  m / s 

khi t 6 .

Câu 14: Chọn đáp án C
+ Áp dụng công thức lãi kép
+ Ta có

S  x  1  0, 065 

S n x  1  r 

n

3

3

. Lãi thu được sau 3 năm là


S x  1  0, 065   x

60
3
x  1  0, 065   x 60  x 
288,53
1, 0653  1
.
Câu 15: Chọn đáp án B

+ Đk

2 x  1  0


1000
0
 log 3  2 x  1 

+ Khi đó

log 1  log 3  2 x  1 

1000

1

x 
2



log 3  2 x  1 0


1

x 

2


2 x  1 1

 0  1000 log 1 log 3  2 x  1  0

2

2

 log 1 log 3  2 x  1  0  log 3  2 x  1  1
2

log 3  2 x  1  1


log 3  2 x  1   1

1 x  2
2
2 x  1  3 

2  x2

1 
3
2 x  1  3  x  3

2
x2
+ Kết hợp với (*) ta được 3
và x 1 thỏa mãn.

1

x 
2

 x 1

. Theo đề ra ta có


Câu 16: Chọn đáp án D
(1) Sai vì hàm số có tập xác định x  0 .
(2) Sai vì hàm số y log a x có tiệm cận đứng x 0 .
(3) Đúng theo định nghĩa sách giáo khoa.
(4) Sai vì đạo hàm của hàm số

y ln  1  cos x 

sinx

là 1  cos x .

Câu 17: Chọn đáp án B
1 3
F  x  x 4   x 2  C
x 2
+ Ta có
1
7
  45

5F  1  F  2  43  5   C   
 C  43  C 
2
2
  2

+ Theo giả thiết

1 3
1
F  x   x 4   x 2   F  2  23
x 2
2
+ Do đó
.

Câu 18: Chọn đáp án D
2


Ta có

2

 x  1 f  x dx xf  x dx 
1

1

2

2

2

2

f  x dx xF  x  1  F  x dx 
1

1

2 F  2   F  1  5  F  2   F  1 F  2   5  4

f  x dx
1

.

Câu 19: Chọn đáp án D

 z 2  i 5
z 2  4 z  9 0   1
 z2 2  i 5
+ Ta có
+ Giả sử điểm M , N lần lượt là điểm biểu diễn của z1 , z2
+ Ta có M , N đối xứng nhau qua trục Ox nên MN 2MK ( K trung điểm MN , K thuộc

Ox ). Vậy MN 2 yM 2 5 .
Câu 20: Chọn đáp án B
+ Giả sử z  x  yi x, y  R . Ta có
2
2
z  i x  yi  i  x   y  1 i   x   y  1 i  x  y  1   x  y  1  x  y  1  i x 2  y 2  1  2 xi




2
2
2
2
2
z  i x  yi  i
x

y

1
x


y

1




 x 2  y  1

z i
+ Số phức z  i là số thực âm khi chỉ khi

Câu 21: Chọn đáp án D

2 x 0

 2
2
x  y  1  0

 x 0

 1  y  1 .


1
a
1
ID  AD 
SADC  AD.DC a 2

4
2 và
2
Ta có
. Lại có

1
a2
S IDC  ID.DC   S AIC S ADC  S IDC
2
4
SIDC a 2 

a 2 3a 2
a3

 VB. AIC 
4
4
4 .

Câu 22: Chọn đáp án A
Đường tròn

 S ; R  có

+ Chu vi hình trịn

 S ; R  là C 4


 S ; R  là S 4 . Khi cắt
+ Diện tích hình trịn

1
4 hình trịn

rồi dán lại để tạo ra mặt xung quanh của hình nón, ta có. Diện tích xung quanh hình nón là
3
S xq  S 3
4

3
C N   AB  C 3
4
Chu vi đáy của hình nón là

bán kính đáy của hình nón là

r

3
21
Stp S xq  Sd 
2 . Vậy
4 .

Bộ 350 đề website dethithpt.com phát hành gồm có
Bộ đề các trường cả nước 2018

Bộ đề thầy Nguyễn Thanh Tùng Hocmai.vn 2018


Bộ đề Megabook 2018

Bộ đề thầy Lê Anh Tuấn Hocmai.vn 2018

Bộ đề thầy Đặng Việt Hùng 2018

Bộ đề thầy Nguyễn Bá Tuấn Hocmai.vn 2018

Bộ đề thầy Đặng Việt Đơng Lovebook 2018

Bộ đề thầy Nguyễn Phụ Hồng Lân Lize 2018

Bộ đề thầy Mẫn Ngọc Quang 2018

Bộ đề thầy Nguyễn Tiến Đạt Hoc24h 2018

Bộ đề thầy Văn Phú Quốc 2018

Bộ đề thầy Đặng Thành Nam Vted 2018

Bộ đề thầy Hứa Lâm Phong 2018

Bộ đề thầy Huỳnh Đức Khánh 2018

Bộ đề thầy Lê Bá Phương Hocmai.vn 2018

Bộ đề tham khảo hay khác 2018

Link tải trọn bộ: (Hoặc liên hệ 096.39.81.569 – Mr Hùng – Admin website Dethithpt.com để đặt

mua)
/>


×