Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de thima trandap an thi HK II hoa hoc 8 nam 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (168.76 KB, 5 trang )

I.
Cấp độ

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II HÓA 8

Nhận biết

Thơng hiểu

Tên chủ đề
Nêu được tính chất
hóa học của Oxi:
+ Tác dụng với phi
kim
+ Tác dụng được
Chương 4: Oxi
với kim loại
– khơng khí
+ Tác dụng được
với hợp chất
Nhận biết được các
loại oxit
Ứng dụng của oxi
Biết được thành
phần của khơng
khí
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Chương 5:


Hidro – nước

2
0,8
8%

Nêu được tính chất
hóa học của H2:
+ Tác dụng với oxi
+ Tác dụng được
với oxit kim loại
Biết được cách
điều chế hidro.
Biết được khái
niệm phản ứng thế
Phân biệt được các
loại chất axit, bazo,

Vận dụng

Vận dụng
cao hơn

Tổng
cộng

Giải quyết
các câu hỏi
gắn với thực
tiễn, bài tập

Viết được
tính tốn
phương trình
nâng cao
điều chế oxi
(liên quan
trong phịng
đến nhiều
thí nghiệm.
kiến thức kỹ
Giải các năng, địi hỏi
bài tốn liên tổng hợp các
quan đến tính kiến thức và
chất hóa học
tư duy cao
của oxi.
của học
sinh) liên
quan đến
kiến thức
của chương.
2
2
1
7
0,8
0,8
0,4
2,8
8%

8%
4%
28%
Dự đoán, kiểm
Vận dụng
Giải quyết
trả và kết luận
kiến thức đã
các câu hỏi
được tính chất
học để nhận gắn với thực
hóa học của H2, biết các chất. tiễn, bài tập
H2O
Giải các
tính tốn
Viết được
bài tốn liên
nâng cao
phương trình
quan đến điều
(liên quan
điều chế Oxi
chế hiđro.
đến nhiều
Tính được thể
kiến thức hỹ
tích hidro khi
năng, đòi hỏi
cho kim loại
tổng hợp các

kiềm tác dụng
kiến thức và
với nước
tư duy cao
của học

Dự đoán, kiểm
trả và kết luận
được tính chất
hóa học của O2.
Viết được
phương trình
điều chế Oxi
Hiểu được và
phân biệt được
các loại oxit.
Tính được phần
trăm của oxi
trong cơng thức
hóa học
Đọc được tên
gọi của của oxit
bazơ


muối

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


Chương 6:
Dung dịch

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng

2

2
0,8

0,8
8%

Biết được khái
niệm dung môi,
chất tan, dung
dịch.
Nhớ được các công
thức tính tốn về
mdd, C%, CM

3

8%

Hiểu được bài

nào thì dùng
cơng thức C%,
CM

3
1,2

1,2
12%

7 câu
2,8 điểm
(28%)

12%
7 câu
2,8điểm
(28%)

sinh) liên
quan đến
kiến thức
của chương.
2
1
7
0,8
0,4
2,8
8%

4%
28%
Giải quyết
các câu hỏi
gắn với thực
tiễn, bài tập
tính tốn
Giải các
nâng cao
bài tốn liên
(liên quan
quan đến độ
đến nhiều
tan của một
kiến thức hỹ
chất, nồng độ
năng, đòi hỏi
phần trăm,
tổng hợp các
nồng độ mol
kiến thức và
của dung
tư duy cao
dịch.
của học
sinh) liên
quan đến
kiến thức
của chương.
3

2
11
1,2
0,8
4,4
12%
8%
44 %
7 câu
4 câu
25 câu
2,8điểm
1,6 điểm
10 điểm
(28%)
(16 %)
(100%)


II.

ĐỀ KIỂM TRA:
Chọn chữ cái trước đáp án đúng nhất
Câu 1: Tính chất hóa học của oxi tác dụng với phi kim thể hiện ở phương trình hóa học
nào sau đây?
t
t
A. 4P + 5O2   2P2O5.
B. 4Al + 3O2   2Al2O3.
t

t
C. 2Cu + O2   2CuO.
D. 3Fe + 2O2   Fe3O4.
Câu 2: Thành phần khơng khí là:
A. 21% khí nitơ, 78% khí oxi, 1% khí khác.
B. 21% khí khác, 78% khí nitơ, 1%
khí oxi.
C. 21% khí oxi, 78% khí nitơ, 1% khí khác.
D. 21% khí oxi, 78% khí khác, 1%
khí N2.
Câu 3: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là bazơ?
A. NaOH.
B. HNO3 .
C. CaO.
D. NaHCO3.
Câu 4: Kim loại kẽm tác dụng với chất nào sau đây để điều chế khí hiđro trong phịng thí
nghiệm?
A. NaHCO3.
B. HCl.
C. KMnO4.
D. H2O.
Câu 5: Khi hòa tan 100ml rượu etylic vào 50ml nước thì
A. rượu là chất tan và nước là dung môi.
B. nước là chất tan và rượu là dung môi.
C. nước và rượu đều là chất tan.
D. nước và rượu đều là dung môi.
Câu 6: Trong các chất sau chất nào tan trong nước để tạo thành dung dịch?
A. Bột nhôm.
B. Bột sắt.
C. Đường.

D. Dầu ăn.
Câu 7. Nồng độ phần trăm của dung dịch là
a. số gam chất tan có trong 100 gam dung mơi.
b. số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
c. số gam chất tan có trong 1lit dung dịch.
d. số gam chất tan chứa trong một lượng dung dịch xác định.
Câu 8: Phần trăm khối lượng oxi có trong SO2 là
A. 25%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 60%.
Câu 9: Hợp chất có cơng thức Fe2O3 tên gọi là
A. oxit sắt từ.
B. đi sắt tri oxit.
C. sắt oxi.
D. sắt (III) oxit.
Câu 10: Cho 0,2 mol natri tác dụng với nước dư thể tích khí hiđrơ thu được ở đktc là
A. 1.12 lít.
B.2,24 lít.
C.3,36 lít.
D.4,48 lít.
Câu 11: Nước là hợp chất của hiđrô và ôxi chúng đã hóa hợp với nhau theo tỷ lệ về khối
lượng là
A. 1 phần hiđrô và 8 phần ôxi.
B. 2 phần hiđrô và 16 phần ôxi.
C. 2 phần hiđrô và 32 phần ôxi.
o

o


o

o


D. 4 phần hiđrô và 32 phần ôxi.
Câu 12: Với một lượng chất tan xác định khi tăng thể tích dung mơi thì
A. C% tăng, CM tăng.
B. C% giảm, CM giảm
C. C% tăng, CM giảm
D. C% giảm, CM tăng
Câu 13: Nồng độ của dung dịch tăng nhanh nhất khi nào?
A. Tăng lượng chất tan đồng thời tăng lượng dung môi.
B. Tăng lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi.
C. Tăng lượng chất tan đồng thời giữ nguyên lượng dung môi.
D. Giảm lượng chất tan đồng thời giảm lượng dung môi.
Câu 14: Ở 30oC độ tan của muối ăn là 36g có nghĩa là
A. có 30 gam muối ăn trong 100g dung dịch muối ăn.
B. có 30 gam muối ăn trong 100g nước.
C. có 36 gam muối ăn trong 100g dung dịch muối ăn.
D. có 36 gam muối ăn trong 100g nước.
t
Câu 15: Cho phản ứng: 2KMnO4   K2MnO4 + X + Y
X và Y lần lượt là:
A. MnO2 và O2.
B. MnO và O2.
C. MnO2 và O3.
C. Mn2O7 và O2.
Câu 16: Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12 lít khí oxi (đktc). Thể tích
khí SO2 thu được là

A. 4,48 lít.
B. 2,24 lít.
C. 1,12 lít.
D. 3,36 lít.
Câu 17: Quỳ tím chuyển sang màu xanh khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ
A.
Lưu huỳnh tri oxit (SO3) tác dụng với H2O tạo ra dung dịch axit sunfuric (H2SO4).
B.
Canxi oxit (CaO) tác dụng với axit clohidric (HCl) dư tạo thành canxi clorua
(CaCl2) và nước (H2O).
C.
Canxi oxit (CaO) tác dụng với nước (H2O) tạo thành canxi hiđroxit Ca(OH)2.
D.
Sắt tác dụng với axit clohđric (HCl) tạo thành muối sắt(II) clorua (FeCl 2) và khí
hiđro (H2).
Câu 18: Cho 13 gam Zn phản ứng hết với dung dịch HCl dư. Thể tích khí hiđro thu được
(đktc) là
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
Câu 19: Hịa tan 50 gam muối ăn vào 200 gam nước thu được dung dịch có nồng độ là:
A. 15%.
B. 20%.
C. 25%.
D. 30%.
Câu 20: Muốn pha 300 ml dung dịch NaCl 3M thì khối lượng NaCl cần lấy là
A. 52,65 gam.
B. 54,65 gam.
C. 60,12 gam.

D. 60,18 gam.
0
Câu 21: Ở 20 C hòa tan 40 gam KNO3 vào trong 95 gam nước thì được dung dịch bão
hịa. Vậy độ tan của KNO3 ở nhiết độ 200C là
o


A. 40,1 gam.
B. 42,1 gam.
C. 42,2 gam.
D. 43,5 gam.
Câu 22. Đốt cháy 4,48 lít khí metan trong 28 lít khơng khí tạo ra khí cacbon đioxit và hơi
nước ( biết các khí đều đo ở đktc) . Vậy thể tích khí cacbon đioxit thu được là
A. 1,12 lít.
B. 2,8 lít.
C. 4,48 lít.
D. 5,6 lít.
Câu 23. Khử 3,48g một oxit kim loại M cần dùng 1,344 lít hidro (đktc). Tồn bộ lượng
kim loại M cho tác dụng với dung dịch HCl dư cho 1,008 lít khí H 2 (đktc). Cơng thức
phân tử oxit kim loại là
A.
FeO.
B. CuO.
C.
Fe2O3.
D. CaO.
Câu 24. Cho sản phẩm thu được khi oxi hóa hồn tồn 5,6 lít khí sunfurơ (đktc) vào
trong 57,2 ml dung dịch H2SO4 60% (D = 1,5g/ml). Nồng độ phần trăm của dung dịch
axit thu được là
A. 48,8%.

B. 81,3%.
C. 71,8 %.
D. 88,6%.
Câu 25. A là dung dịch HCl 0,3M, B là dung dịch HCl 0,6M. Trộn A và B theo tỉ lệ
VA : VB = 2:3 thu được dung dịch C. Nồng độ mol dung dịch C là
A. 0,35 M.
B. 0,36 M.
C. 0,45 M.
D. 0,48 M.
III. ĐÁP ÁN:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A C A B B C B C D B A B B D A C C D B A B B A C D



×