TRƯỜNG THCS NGÔ QUYỀN
THANH MIỆN
--------------ĐỀ ÔN TẬP 3
ĐỀ ÔN TẬP THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2018-2019
MƠN: TỐN
Thời gian làm bài: 120 phút
(Đề thi gồm: 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm)
2
1) Giải phương trình sau: x 96 20 x
x 3 y 1
2) Giải hệ phương trình sau: 2 x y 5
Câu 2 (2,0 điểm)
x x 1
A
x
x
2
1) Rút gọn biểu thức
1 x x
:
x 1 2 x 4
với x 0 và x 1 .
2) Có 160 cây được trồng thành các hàng đều nhau trong một miếng đất. Nếu bớt đi 2
hàng thì mỗi hàng cịn lại phải trồng thêm 4 cây mới hết số cây đã có. Hỏi lúc đầu có bao
nhiêu hàng cây?
Câu 3 (2,0 điểm)
2
1) Cho Parabol (P): y x và đường thẳng (d): y = mx + 2. Chứng minh rằng đường
thẳng (d) và parabol (P) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và B nằm khác phía trục tung.
2) Cho phương trình: x2 – 2(m + 1) x + m2 + 4 = 0 (x là ẩn, m là tham số).
2
Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn x1 2(m 1)x 2 28 .
Câu 4 (3,0 điểm)
Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O). Các đường thẳng BO và CO lần lượt
cắt đường tròn (O) tại E, F.
1) Chứng minh AF // BE.
2) Gọi M là một điểm trên đoạn AE (M khác A, E). Đường thẳng FM cắt BE kéo dài
tại N, OM cắt AN tại G. Chứng minh:
a) AF2 = AM.ON.
b) Tứ giác AGEO nội tiếp.
Câu 5 (1,0 điểm)
Cho x, y là hai số thực không âm thỏa mãn điều kiện x + y = 1.
2
2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 3 1 2 x 2 40 9 y .
------------------------------ Hết ------------------------------Họ và tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: ……………………………..
Chữ ký của giám thị 1: ……………………….Chữ ký của giám thị 2: …………………………..
BIỂU ĐIỂM
CÂU
Ý
NỘI DUNG
x 96 20 x x 20 x 96 0 . Ta có:
2
ĐIỂM
2
0,25
' ( 10) 2 1.96 100 96 4 0;
' 4 2
1
0,25
10 2
x1
12
1
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
;
10 2
x2
8
1
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt: x1 = 12; x2 = 8.
1
2
2
1
x 3 y 1
2 x y 5
x 1 3 y
2(1 3 y ) y 5
x 1 3 y
7 y 7
x 2
y 1
0,25
0,25
0,25
x x 1
1 x x
A
:
x
x
2
x
1
2 x 4
x x 1
1 x x 1
A
:
x1
x 1 2 x 2
x 2
2 x 2
x x 1
x 2
A
x1
x 2
x1
x 2 x x 1
2 x 2
x 1
A
x1
x 2 x x 1
x1
x 1 2 x 2
A
x1
x 2 x x 1
A
Vậy
0,25
0,25
x 1 2 x 2
2
x 2 x x 1
x
A
0,25
0,25
0,25
Hệ phương trình có nghiệm (x; y) = (-2; 1)
ĐKXĐ: x 0 ; x 1
0,25
2
x với x 0 ; x 1
0,25
CÂU
Ý
NỘI DUNG
2/ + Gọi số hàng cây lúc đầu là x (hàng); x > 2.
ĐIỂM
0,25
Số hàng cây lúc sau là: x – 2 (hàng)
160
Số cây mỗi hàng lúc đầu là: x (cây)
160
Số cây mỗi hàng lúc sau là: x 2 (cây)
2
160 160
4
+ Theo đề bài ta có phương trình x 2 x
+ Giải phương trình ta được: x1 = 10 (TM); x2 = -8 (Loại)
+ Vậy số hàng cây lúc đầu là 10 hàng
1
+ Phương trình hồnh độ giao điểm của (d) và (P) là:
x 2 mx 2 x 2 - mx -2 0 (*)
+ Phương trình (*) có: ac = 1.(-2) = -2 < 0
+ Do đó phương trình (*) ln có 2 nghiệm phân biệt trái dấu
+ Vậy đường thẳng (d) và parabol (P) luôn cắt nhau tại hai điểm phân biệt
A và B nằm khác phía trục tung.
+ Để phương trình có hai nghiệm x1; x2 Û D ' ³ 0
2
Û ( m + 1) - ( m2 + 4) ³ 0 Û m ³
3
2 (*)
ïì x1 + x2 = 2(m + 1)
í
2
+ Theo Viet ta có: ïïỵ x1.x2 = m + 4
3
2
Suy ra x1 + 2(m + 1)x2 = 28
2
Û x12 + (x1 + x2)x2 - 28 = 0
Û x12 + xx2 + x1x2 - 28 = 0 Û (x1 + x2)2 - x1x2 - 28 = 0
2
2
2
+ Biến đổi : (2m + 2) - m - 4- 28 = 0 Û 3m + 8m - 28 = 0
14
m
3 (Loại). Đối chiếu với điều
+ Giải phương trình : m = 2(T M );
kiện (*) suy ra m = 2 thì phương trình có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn :
x12 + 2(m + 1)x2 = 28
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
CÂU
Ý
NỘI DUNG
A
ĐIỂM
G
N
M
F
E
0,25
O
1
1
2
2
B
C
+ Do ABC đều, BE và CF là tia phân giác của B ; C nên
a
0,25
B
C
=C
B
1
2
1
2 => AE CE AF BF
+ FAB B1 . Mà hai góc này ở vị trí so le trong
0,25
0,25
+ => AF // BE
+) Tương tự câu 1) ta có AE//CF nên tứ giác AEOF là hình bình hành mà
4
b
AF
AE AF
AE
nên tứ giác AEOF là hình thoi
FAE FOE
ONF và AFM có
(2 góc đối của hình thoi)
AFM FNO
0,25
+) AFM đồng dạng với ONF (g-g)
AF AM
AF.OF AM.ON
ON OF
+)
0,25
(2 góc so le trong)
0,25
0,25
2
+) mà AF = OF nên AF AM.ON
0
+) Có AFC ABC 60 và AEOF là hình thoi AFO và AEO là các
2
tam giác đều AF=DF=AO AO AM.ON
AM AO
AOE
600 AOM và ONA đồng dạng
AO ON và có OAM
+)
AOM
ONA
.
0
60 AOE AOM
GOE
ANO
GAE
GAE
GOE
c
5
+) Có
.
+) Vậy tứ giác AGEO có mà hai đỉnh A, O kề nhau cùng nhìn đoạn GE
dưới 1 góc không đổi nên tứ giác AGEO nội tiếp.
+ Chứng minh được bất đẳng thức Bunyakovsky cho 2 bộ số.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
+ Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky cho 2 bộ số:
2
2
2
2
3 11
2
2 2
2
(3 2 x)
1 2 x 1 3 1 2 x
1 x 1.1 2 x.
3
9
11
3
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
Tương tự :
40 6 y
2
x
1
3.
40 9 y 2 40 4 2 40 9 y 2
11
(40 6 y )
11
0,25
CÂU
Ý
NỘI DUNG
2
y
3.
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
+ Do đó
P
11
1
2
[49 6( x y )] 5 11
x ;y
11
3
3.
. Đẳng thức xảy ra
1
2
x ;y
3
3.
+ Vậy Min(P) 5 11 khi
ĐIỂM
0,25
0,25