Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

kiem tra tap trung hk i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.09 KB, 4 trang )

SỞ GD & ĐT ĐỒNG NAI
ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2016 - 2017
Trường THPT Ngô Quyền
Mơn: Tốn 11
Thời gian làm bài: 60 phút (40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi: T111
Câu 1: Một chi đồn có 20 đoàn viên. Cần bầu chọn một Ban chấp hành gồm 1 Bí thư, 1 Phó bí thư và 1 Uỷ
viên. Biết rằng 1 người không thể làm đồng thời 2 chức danh. Số cách bầu chọn một Ban chấp hành là:
A. 8000
B. 7220
C. 6840
D. 1140.
Câu 2: Tại một buổi lễ có 13 cặp vợ chồng tham dự. Mỗi ơng bắt tay một lần với mọi người trừ vợ mình, các
bà không ai bắt tay nhau. Số cái bắt tay là :
A. 185
B. 312
C. 234
D. 78
Câu 3: Số đường chéo trong 1 đa giác lồi 8 cạnh là :
A. 28
B. 20
C. 48
D. 56
Câu 4: Cô dâu và chú rể mời 6 người bạn cùng chụp hình kỉ niệm. Số cách sắp xếp sao cho cô dâu và chú rể
đứng cạnh nhau là:
A. 2! + 6!
B. 8! –7!
C. 6.7!
D. 2.7!
Câu 5: Phương trình sin 2 x m  1 có nghiệm khi và chỉ khi :
A. m 0 hay m 2


B. m  0 hay m  2
C. 0  m  2
D. 0 m 2
Câu 6: Ảnh của đường tròn
phương trình :
2
2
A. x  y  6 x  8 y 5

 C  : x 2  y 2  6 x  8 y 0

2

C.

x 2   y  1 16

Câu 7: Cho đường tròn

qua một phép dời hình cho trước là đường trịn có

2
2
B. x  y  6 x  8 y 25
2
x 2   y  1 25
D.

 C  : x2  y 2  2 x  4 y  4 0 . Ảnh


k = – 2 có phương trình là :
2
2
A. ( x  2)  ( y  4) 36
2
2
C. ( x  2)  ( y  4) 36
Câu 8: Phương trình 2cos x  1 có nghiệm là :
2

 x  3  k
(k  Z )

 x  2  k

3
A. 

của (C) qua phép vị tự tâm O(0; 0) tỉ số

2
2
B. ( x  2)  ( y  4) 36
2
2
D. ( x  2)  ( y  4) 36

2

 x  3  k 2

(k  Z )

 x  2  k 2

3
B. 


 x  3  k 2
(k  Z )

 x    k 2

3
D. 



 x  6  k 2
(k  Z )

 x    k 2

6
C. 
Câu 9: Một giáo viên muốn chọn 20 câu trắc nghiệm từ bộ đề có 30 câu. Nếu đã chọn được 5 câu rồi thì số
cách chọn còn lại là :
A15
A15
C 15

C 15
A. 25
B. 30
C. 30
D. 25
2
2
Câu 10: Phương trình sin x  sin x cos x  2cos x 0 có nghiệm là :






x   k
 x  4  k

(k  Z )
(k  Z )
4


A.  x arctan 2  k
B.  x arctan 2  k




x   k
 x  4  k


(k  Z )
(k  Z )
4


C.  x arctan(  2)  k
D.  x arctan( 2)  k
Câu 11: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến đường trịn thành chính nó ?
A. Khơng có
B. Một
C. Hai
D. Vơ số

Câu 12: Có bao nhiêu vectơ khác 0 được tạo thành từ 7 điểm phân biệt ?
A. 42
B. 5040
C. 21
D. 2520
Câu 13: Phương trình nào sau đây có nghiệm ?
A. 3sin x  4cos x 4
B. sin x  cos x  3
C. 2sin x  cos x  7 D. 2sin x  3cos x 4
Câu 14: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số ? :
A. 9000
B. 32805
C. 45000
tan x  1 0
Câu 15: Phương trình
có nghiệm là :



x   k (k  Z )
4
2
A.

x k (k  Z )
4
C.

D. 50000


x   k ( k  Z )
4
B.

x   k (k  Z )
4
D.


v
Câu 16: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d: 2x – y + 3 = 0 và vectơ (3;1) . Phương trình đường

T
thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến v là :
A. 2x + y – 3 = 0
B. 2x – y – 2 = 0

C. 2x – y + 2 = 0

D. 2x + y – 2 = 0
Câu 17: Cho hình vng ABCD tâm O. Có bao nhiêu phép quay tâm O góc  (0   2 ) biến hình vng
ABCD thành chính nó ?
A. Một
B. Ba
C. Hai
D. Bốn

  ;  là :
Câu 18: Phương trình sin x cos x có số nghiệm thuộc đoạn
A. 4
B. 6
C. 5
D. 2
Câu 19: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ?
A. Phép vị tự tâm O biến O thành chính nó.
B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với nó.
C. Phép quay tâm O biến O thành chính nó.
D. Phép quay góc  k (k  Z ) biến đường thẳng d thành đường thẳng d’cắt d.
Câu 20: Cho một đa giác có 10 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn. Số tam giác có 3 đỉnh tạo từ 10 đỉnh của
đa giác là :
A3
A. 120
B. 10
C. 6
D. 30
Câu 21: Một nhóm khách du lịch có: 5 người Thái Lan, 4 người Nhật Bản và 2 người Hàn Quốc. Cần xếp tất
cả họ ngồi vào 1 ghế dài gồm 11 chỗ ngồi sao cho những người cùng quốc tịch thì ngồi cạnh nhau. Khi đó số

cách xếp là :
A. 34560
B. 5760
C. 11!
D. Ba đáp án kia đều sai
Câu 22: Số cách xếp 6 người khách ngồi vào 1 bàn tròn gồm 6 ghế (các ghế không đánh số) là :
A. 360
B. 240
C. 120
D. 720


  
  ;
Câu 23: Số nghiệm thuộc khoảng  2  của phương trình 2 tan x  2cot x  3 0 là :
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1



y 2sin  x    3
4

Câu 24: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
là :
A. – 1
B. – 2
C. – 5

Câu 25: Tập xác định của hàm số y tan x  cot x là :


 



R \   k, k  Z 
R \ k , k  Z 
R \   k, k  Z 
2
 B.
 2

4

A.
C.
Câu 26: Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đồ thị hàm số y sin x đối xứng qua gốc tọa độ.
B. Đồ thị hàm số y cos x đối xứng qua trục tung.
C. Hàm số y tan x có giá trị lớn nhất là 1.

D. – 3

D.

R \  k, k  Z}

R \  k, k  Z

D. Tập xác định của hàm số y cot x là
.
0
Câu 27: Ảnh của đường thẳng d: x – 2y + 1 = 0 qua phép quay tâm O(0;0) góc 90 là đường thẳng d’ có
phương trình là:
A. x + 2y + 2 = 0
B. 2x – y – 1 = 0
C. 2x + y + 2 = 0
D. 2x + y + 1 = 0
Câu 28: Kết luận nào sau đây là sai ?
A. y sin x sin 2 x là hàm số chẵn
B. y sin x cos 2 x là hàm số lẻ
C. y x  sin x là hàm số lẻ
D. y  x  cos x là hàm số chẵn

Câu 29: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Phép quay biến đường thẳng a thành đường thẳng a’cắt a.
B. Phép vị tự biến đường thẳng a thành
 đường thẳng a’song song với a.
C. Có vơ số phép tịnh tiến theo v 0 biến đường thẳng thành chính nó.
D. Phép tịnh tiến biến mọi đường thẳng thành chính nó.

M
(1;

2)
v
Câu 30: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm
và (2;0) . Gọi điểm M’ là ảnh của điểm M qua phép
T

tịnh tiến v thì M’ là:
A. M '(3;  2)
B. M '(3;2)
C. M '(  1;  2)
D. M '(1; 2)
Câu 31: Hàm số nào sau đây có tập xác định D = R ?
cos x
cos x
y 2
y
sin x  1
sin x  1
A. y tan x
B.
C.

D. y cot x


v biến
Câu 32: Trong mặt phẳng Oxy cho đường
thẳng
d:
2x

y
+
1
=
0.

Để
phép
tịnh
tiến
theo
vectơ

đường thẳng d thành chính nó thì vectơ v là :




v  2; 1
v  2;  1
v  1; 2
v   1; 2 
A.
B.
C.
D.
1
sin x sin 2 x sin 3 x  sin 4 x
4
Câu 33: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình
là :









A. 3
B. 2
C. 4
D. 8

Câu 34: Cho tam giác đều ABC có G là trọng tâm. Phép quay biến tam giác ABC thành chính nó là phép
quay :


















Q G ;  120
Q G ;  60

Q G ;180
Q G;60
A.
B.
C.
D.
Câu 35: Bạn Thủy có 5 cái áo và 6 cái quần. Số cách chọn một bộ quần áo của bạn Thủy là :
2
2
A. 11
B. 30
C. A11
D. C11

6
6
Câu 36: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y 6  sin x  cos x là :
31
25
A. 7
B. 4
C. 4

D. 0
Câu 37: Trong Oxy cho đường thẳng d: 2x + y + 3 = 0. Phương trình đường thẳng d’ là ảnh của d qua phép
vị tự tâm O(0; 0) tỉ số k = – 2 là:
A. 2x + y – 6 = 0
B. 2x + y + 6 = 0
C. 2x – y + 6 = 0
D. 2x – y – 6 = 0

Câu 38: Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số đơi một khác nhau đồng thời khơng có chữ số 0 ?
A. 26244
B. 6720
C. 49998
D. 16384
Câu 39: Phương trình sin x  cos x 1 có nghiệm là :




 x  4  k 2 (k  Z )
 x  2  k ( k  Z )


x



k
2


A.
B.  x   k



 x  2  k 2 (k  Z )

C.  x k 2




 x  2  k 2 (k  Z )

D.  x   k 2

  
  2 ;  
4
8
cos
x

cos
4
x

1
Câu 40: Tổng các nghiệm của phương trình :
thuộc đoạn
là :
2

4
5
A. 3
B. 3
C. 3
D. 6


----------- HẾT ----------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×