Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

de giua HKI LOP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.77 KB, 10 trang )

Họ và tên: ……………………………………….
ĐỀ 1
I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời
đúng.
Bài 1: (0.5 điểm) Số liền trước số 845 712 là?
A. 845 711

B. 845 711

C. 845 714

D. 845 722

Baøi 2: (0.5 điểm) Sáu trăm mười ba triệu được viết là?
A. 6 130 000

B. 61 300 000

C. 613 000 000

D. 603 000 000

Bài 3: (0.5 điểm) Giá trị của chữ số 7 trong số 571 638 là ?
A. 700 000

B. 70 000

C. 7 000

D. 700


Bài 4: (0.5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 2kg 30g =…….g.
A. 230

B. 20 030

C. 2 030

D. 2 300

Bài 5: (1 điểm) Số trung bình cộng của các số: 25; 30; 37; 68; 70 là?
A. 45

B. 46

C. 47

D. 48

Bài 6: (0.5 điểm) Số hình tam giác trong hình vẽ bên :

A. 3 hình

B. 4 hình

C. 5 hình

II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi thực hiện phép tính:
a) 607 217 + 43 648


b) 547 182 – 163 524

……………………….

…………………………..

……………………….

…………………………..

……………………….

…………………………..

……………………….

…………………………..

Bài 2: ( 1.5 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
168 – 9

5 = …………..………
=……………………

D. 6 hình


Bài 3: Tóm tắt rồi giải bài tốn sau: (2đ)
Tuổi bố và tuổi con cộng lại được 52 tuổi. Bố hơn con 24 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu
tuổi , con bao nhiêu tuổi?

Tóm tắt
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Bài 4: (1 điểm)Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 37+ 13+ 87+ 63 = ………………… ………..
=………………………………
=………………………………
b) 637 x 8 + 363 x 8 = ………………… ………..

=………………………………
=………………………………


Họ và tên: ……………………………………….
ĐỀ 2
I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời
đúng.
Bài 1: (0.5 điểm) Số liền trước số 965 712 là?
B. 964 711

B. 965 711


C. 965 714

D. 965 722

Baøi 2: (0.5 điểm) Sáu trăm ba mươi triệu được viết là?
A. 6 300 000

B. 63 000 000

C. 630 000 000

D. 603 000 000

Bài 3: (0.5 điểm) Giá trị của chữ số 9 trong số 591 638 là ?
A. 900 000

B. 90 000

C. 9 000

D. 900

Bài 4: (0.5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 2tạ 30kg =…….kg.
B. 230

B. 20 030

C. 2 030


D. 2 300

Bài 5: (1 điểm) Số trung bình cộng của các số: 35; 47; 53; 65 là?
B. 45

B. 54

C. 50

D. 48

Bài 6: (0.5 điểm) Số hình tam giác trong hình vẽ bên :

A. 3 hình

B. 4 hình

C. 5 hình

II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi thực hiện phép tính:
a) 407 217 + 43 639

b) 647 182 – 163 534

……………………….

…………………………..

……………………….


…………………………..

……………………….

…………………………..

……………………….

…………………………..

Bài 2: ( 1.5 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
168 – 45 : 5 = …………..………
=……………………

D. 6 hình


Bài 3: Tóm tắt rồi giải bài tốn sau: (2đ)
Cả bị và trâu cộng lại được 94 con. Bị ít hơn trâu 14 con. Hỏi có bao nhiêu bị,
bao nhiêu trâu?
Tóm tắt
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Bài 4: (1 điểm)Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 137+ 113+ 87+ 63 = ………………… ………..
=………………………………
=………………………………
b) 37 x 8 + 63 x 8 = ………………… ………..
=………………………………
=………………………………


Họ và tên: ……………………………………….
ĐỀ 3
I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời
đúng.
Bài 1: (0.5 điểm) Số liền sau số 965 712 là?
A. 964 711

B. 965 713

C. 965 714

D. 965 722

Baøi 2: (0.5 điểm) Sáu trăm mười ba triệu được viết là?
A. 613 000

B. 6 130 000


C. 61 300 000

D. 613 000 000

Baøi 3: (0.5 điểm) Giá trị của chữ số 6 trong số 571 638 là ?
A. 600 000

B. 60 000

C. 6 000

D. 600

Bài 4: (0.5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 2tấn 30kg =…….kg.
A. 230

B. 20 030

C. 2 030

D. 2 300

Bài 5: (1 điểm) Số trung bình cộng của các số: 35; 47; 43; 55 là?
A. 45

B. 54

C. 50

D. 48


Bài 6: (0.5 điểm) Số hình tứ giác trong hình vẽ bên :

A. 3 hình

B. 4 hình

C. 5 hình

II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi thực hiện phép tính:
a) 706 217 + 53 638

b) 647 281 – 263 634

……………………….

…………………………..

……………………….

…………………………..

……………………….

…………………………..

……………………….

…………………………..


Bài 2: ( 1.5 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
168 + 49 x 5 = …………..………
=……………………

D. 6 hình


Bài 3: Tóm tắt rồi giải bài tốn sau: (2đ)
Cả gà và vịt cộng lại được 178 con. Gà hơn vịt 18 con. Hỏi có bao nhiêu gà, bao
nhiêu vịt?
Tóm tắt
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Bài 4: (1 điểm)Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 113 + 67 + 87 + 33 = ………………… ………..
=………………………………
=………………………………
b) 37 x 6 + 63 x 6 = ………………… ………..
=………………………………
=………………………………



Họ và tên: ……………………………………….
ĐỀ 4
I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời
đúng.
Bài 1: (0.5 điểm) Số liền trước số 965 721 là?
A. 964 720

B. 965 710

C. 965 723

D. 965 722

Baøi 2: (0.5 điểm) Tám trăm mười ba triệu được viết là?
A. 813 000

B. 8 130 000

C. 81 300 000

D. 813 000 000

Baøi 3: (0.5 điểm) Giá trị của chữ số 1 trong số 571 638 là ?
A. 100 000

B. 10 000

C. 1 000


D. 100

Bài 4: (0.5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 2 tấn 30kg =…….kg.
A. 230

B. 20 030

C. 2 030

D. 2 300

Bài 5: (1 điểm) Số trung bình cộng của các số: 145; 57; 143; 55 là?
A. 400

B. 500

C. 50

D. 100

Bài 6: (0.5 điểm) Số hình tứ giác trong hình vẽ bên :

A. 3 hình

B. 4 hình

C. 5 hình

II. PHẦN TỰ LUẬN:

Bài 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi thực hiện phép tính:
a) 76 217 + 53 638

b) 647 281 – 63 634

……………………….

…………………………..

……………………….

…………………………..

……………………….

…………………………..

……………………….

…………………………..

Bài 2: ( 1.5 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
168 - 145 : 5 = …………..………
=……………………

D. 6 hình


Bài 3: Tóm tắt rồi giải bài tốn sau: (2đ)
Một vườn cây có tất cả 267 cây vừa cam vừa quýt. Số cây quýt ít hơn số cây cam

là 17 cây. Hỏi có bao nhiêu cây cam, bao nhiêu cây qt?
Tóm tắt
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Bài 4: (1 điểm)Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 113 + 67 + 87 + 33 = ………………… ………..
=………………………………
=………………………………
b) 37 x 6 + 63 x 6 = ………………… ………..
=………………………………
=………………………………


Họ và tên: ……………………………………….
ĐỀ 5
I/ TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái (A, B, C, D) đặt trước câu trả lời
đúng.
Bài 1: (0.5 điểm) Số liền trước số 45 712 là?
C. 54 711

B. 45 711


C. 45 714

D. 45 722

Baøi 2: (0.5 điểm) Sáu trăm mười ba nghìn được viết là?
A. 6 130 000

B. 61 300 000

C. 613 000

D. 603 000

Baøi 3: (0.5 điểm) Giá trị của chữ số 5 trong số 571 638 laø ?
A. 500 000

B. 50 000

C. 5 000

D. 500

Bài 4: (0.5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm 2m 30cm =……cm.
A. 230

B. 20 030

C. 2 030


D. 2 300

Bài 5: (1 điểm) Số trung bình cộng của các số: 26; 32; 68; 74 là?
A. 100

B. 40

C. 200

D. 50

Baøi 6: (0.5 điểm) Số hình tứ giác trong hình vẽ bên :

A. 3 hình

B. 4 hình

C. 5 hình

II. PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi thực hiện phép tính:
a) 607 217 + 43 648

b) 547 182 – 163 524

……………………….

…………………………..

……………………….


…………………………..

……………………….

…………………………..

……………………….

…………………………..

Bài 2: ( 1.5 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
(165 – 45) : 5 = …………..………
=……………………

D. 6 hình


Bài 3: Tóm tắt rồi giải bài tốn sau: (2đ)
Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 52 tuổi. Mẹ hơn con 26 tuổi. Hỏi mẹ bao
nhiêu tuổi , con bao nhiêu tuổi?
Tóm tắt
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Bài 4: (1 điểm)Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 123 + 67 + 77 + 133 = ………………… ………..
=………………………………
=………………………………
b) 37 x 9 + 63 x 9 = ………………… ………..
=………………………………
=………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×