Kiểm tra bài củ
Em hãy trình bày
đặc điểm khí hậu,
động vật, thực vật
ở Châu Đại
Dương? Vì sao lục
địa Ơxtraylia lại có
khí hậu khơ hạn?
Tên nước
Diện tích
(nghìn km2)
Dân số
(triệu
người)
Mật độdânsố Tỉ lệ dân
(người / km2) thành thị
(%)
8537
31
3,6
69
Pa-pua
Niu Ghinê
463
5
10,8
15
Ô-xtrây-li-a
7741
12
271
19,4
0,2
3,9
2,5
16,6
14,4
85
21
77
Châu Đại
Dương
Va-nu-a-tu
Niu Di-len
Châu
Diện tích
(nghìn km2)
Dân số
(triệu người)
Mặt độ dân số
(người/km2)
Châu Á
43.608
3.879
89.0
Châu Mỹ
42.049
862,9
20.5
Châu Phi
30.306
861,2
28,5
Châu Âu
10.498
731,0
70
Châu Đại
Dương
8537
31,0
3,6
Tên nước
Diện tích
(nghìn km2)
Dân số
(triệu
người)
Mật độdânsố Tỉ lệ dân
(người / km2) thành thị
(%)
8537
31
3,6
69
Pa-pua
Niu Ghinê
463
5
10,8
15
Ô-xtrây-li-a
7741
12
271
19,4
0,2
3,9
2,5
16,6
14,4
85
21
77
Châu Đại
Dương
Va-nu-a-tu
Niu Di-len
Châu
Diện tích
(nghìn km2)
Dân số
(triệu người)
Mặt độ dân số
(người/km2)
Châu Á
43.608
3.879
89.0
Châu Mỹ
42.049
862,9
20.5
Châu Phi
30.306
861,2
28,5
Châu Âu
10.498
731,0
70
Châu Đại
Dương
8537
31,0
3,6
Tên nước
Diện tích
(nghìn km2)
Dân số
(triệu
người)
Mật độdânsố Tỉ lệ dân
(người / km2) thành thị
(%)
8537
31
3,6
69
Pa-pua
Niu Ghinê
463
5
10,8
15
Ô-xtrây-li-a
7741
12
271
19,4
0,2
3,9
2,5
16,6
14,4
85
21
77
Châu Đại
Dương
Va-nu-a-tu
Niu Di-len
Thành phố Canberra
Thành phố Oen-lin-tơn
Thành phố Xit - ni
Thành phố Pơc
Người Papua
Người Mêlanêdiêng
Người Micrônêdiêng
Người Pôlinêdiêng
Người Maori