Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

File Word Bi Quyet Cong Pha cac Dang Toan Trac Nghiem Phan Do Thi Dao Dong Co Chuan cau truc nam 2019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.4 MB, 34 trang )

Equation Chapter 1 Section 1CHỦ ĐỀ 5
ĐỒ THỊ DAO ĐỘNG CƠ
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Đồ thị dao động cơ
Xét phương trình dao động x A cos(t  ) , chọn góc thời gian và chiều dương
trục tọa độ thích hợp sao cho φ = 0. Lập bảng biến thiên của li độ x theo thời gian
và đồ thị biểu diễn x theo t như sau:
t
0

ωt
0


2


3
2
2



2


x
A
0

A


0

3
2
2

A

Đồ thị biểu diễn li độ x A cos(t  ) với φ =0

2. Đồ thị và sự so sánh pha của các dao động điều hòa: x, v, a.
Vẽ đồ thị của dao động x A cos(t  ) trong trường hợp φ = 0.
t xA
0
O

x
v
a
A
0
 A2
0T  AT 3T
0
4
2 4

T
-A
4 v

TAω  A
2 O
3T-A 0
4 a
TA2 A
O

0

T

t

A2
t

A

0

0

 A2
t

-A2
Ot một đoạn thì đồ thị của a và v cùng pha nhau.

Nhận xét:
+ Nếu dịch chuyển đồ thị v

về phía chiều dương của trục
Ot một đoạn thì đồ thị của v
và x cùng pha nhau.
Nghĩa là, v nhanh pha hơn x


một góc 2 hay về thời gian là
T
4.
+ Nếu dịch chuyển đồ thị a
về phía chiều dương của trục


T
Nghĩa là, a nhanh pha hơn v một góc 2 hay về thời gian là 4 .
+ Nhận thấy a và x luôn ngược pha nhau (trái dấu nhau).
Trang 1


3. Đồ thị x, v và a dao động điều hòa vẽ chung trên một hệ trục tọa độ
Vẽ đồ thị trong trường hợp φ = 0.
t
0

x
A
0

v
0

 A

a
 A2
0

T
4
T
2
3T
4
T

A

0

A2

0

A

0

A

0


 A2

4. Đồ thị năng lượng trong dao động điều hòa
a. Sự bảo toàn cơ năng
Dao động của con lắc đơn và con lắc lò xo dưới lực thế (trọng lực và lực đàn hồi,
…) và khơng có ma sát nên cơ năng của nó được bảo tồn. Vậy cơ năng của vật dao
động được bảo toàn.
b. Biểu thức thế năng
Xét con lắc lị xo. Tại thời điểm bất kỳ vật có li độ x A cos(t  ) và thế năng
của con lắc lị xo có dạng:

1
1
E t  kx 2  kA 2 cos 2 (t  )
2
2
1
 m2 A 2 cos 2 (t  )
2
Ta có đồ thị Et trong trường hợp φ = 0.
Trang 2


c. Biểu thức động năng
Ở thời điểm t bất kì vật có vận tốc

v  A sin(t  ) và có động năng
1
1
Wđ = mv 2  mω2 A 2 sin 2 (ωt + φ)

2
2

Ta có đồ thị
trong trường hợp φ = 0.
d. Biểu thức cơ năng
Cơ năng tại thời điểm t:

1
W = Wñ + Wt  m2 A 2
2
W
Ta có đồ thị đ và E vẽ trên cùng
t

một hệ trục.
5. Phương pháp xác định phương trình từ đồ thị
a. Xác định biên độ
Nếu tại VTCB, x = 0, thì:

x x max A (Từ số liệu trên đồ thị ta xác định được A).
v v max A (Từ số liệu trên đồ thị ta xác định được v max ).
+
a a max 2 A (Từ số liệu trên đồ thị ta xác định được a max ).
+
+

b. Xác định pha ban đầu φ
Nếu là hàm cos thì dùng các cơng thức:


cos  

x 0 cos   v 0 cos   a 0
v
a
v max ,
a max .
A ,

c. Xác định chu kì T (Suy ra tần số f hoặc tần số góc ω):
Nhận dạng thời điểm trạng thái lặp lại, hay chu kì T là khoảng thời gian giữa hai
điểm cùng pha gần nhất. Rồi suy ra tần số f (hoặc tần số góc ω).
Dựa vào thời gian ghi trên đồ thị và pha ban đầu, vẽ lại đường trịn Fresnel để xác




t .

định góc qt tương ứng với thời gian sau đó áp dụng cơng thức tìm ω:
Lưu ý:
- Các đồ thị dao động điều hòa của li độ (x), vận tốc (v) và gia tốc (a) biến thiên
điều hòa theo hàm số sin và cos với chu kì T.
Trang 3


- Các đồ thị đồng năng và thế năng biến thiên tuần hoàn theo hàm số sin và cos với

T
chu kì 2 .

⋇ Vận dụng giải các bài tập về đồ thị, chúng ta quan sát đồ thị tìm ra các đại lượng
dựa quy luật sau:
+ Tìm biên độ dao động dựa vào trục giới hạn cắt điểm nào đó trên trục tung (tìm
2

biên độ A, ωA hoặc  A ).
+ Tìm chu kì dao động dựa vào sự lặp lại trên trục thời gian, hoặc dựa vào
khoảng thời gian gần nhất cùng pha để vật nhận giá trị nào đó.
+ Tại thời điểm t thì x = ?, v = ?, a = ? nhằm tìm được pha ban đầu φ và chu kì T.
Suy ra tần số góc ω.
+ Dựa vào đường trịn và vận dụng các cơng thức của dao động tìm các đại lượng
và các yếu tố cần tìm.
Xác định chu kì T, rồi suy ra tần số f (hoặc tần số góc ω): Thường căn cứ vào
số liệu trên trục thời gian.
x

x

A

A
T
2

0

t
3T
4


T
4

T

0

T
4

T
2

3T
4

t
T

A

t = 0; x0 = 0; v0
> 0;  = -π/2

 A

t = 0; x0= A; =0
x
A
T

4

0

T
2
3T
4

t
T

x

A

 A

t = 0; x0= 0; v0 < 0;
 = π/2
x

T
4

0

7T
12


012T

13T
12

A
A2
2

t

A

t = 0;;  =

T

t

t = 0; x0= -A;  =
π

0T
8

- π/6

3T
4


 A

x

A
A 3
2

T
2

5T
8

t
9T
8

A

t = 0;;  =
- π/4

x

A
A
2

0


2T
3
T
6

7T
6

 A

t = 0;;  = - π/3

A

t

Trang 4

0

A T T/3
2 12
A



5T
6


t
4T
3

t = 0; x0= -A/2; v0 > 0; 
= - 2π/3


A

0



A 2 T
8
2

7T
8

3T/
8

t
11T
8

A


t = 0; x0= -; v0 > 0;  = 3π/4

(Mơ hình mối liên hệ giá trị của các đại lượng x, v, a, F tại các điểm đặc biệt:
x = 0; x = - A; x = A)
Vận tốc đổi chiều
khi qua biên.
Gia tốc có giá trị
cực đại.
A

O

Vận tốc đổi chiều
khi
qua biên.
Gia tốc có giá trị
cực tiểu.

A

A va F đổi chiều khi qua VTCB

B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Cho đồ thị của một dao động điều hịa.
a. Tính biên độ, tần số góc, chu kỳ, tần số.
b. Tính pha ban đầu của dao động.
c. Viết phương trình dao động.
d. Phương trình vận tốc.
e. Phương trình gia tốc.


Trang 5

x(c
1 m)
05
1
6

11
12

t(s
)


f. Sau những khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau và bằng bao nhiêu thì động năng
lại bằng thế năng.
Hướng dẫn giải:
a. Dựa vào đồ thị ta có: A = 10cm. Tại thời điểm t = 0; x = 5cm; x đang tăng:

cosφ 

x 1
π

φ 
A 2 =>
3.

x = Acosφ =>

Vận dụng mối quan hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động trịn đều:
Ta nhận xét vì x đang tăng nên ta chọn

φ 

π
3

•

Thời gian đi từ vậy thời gian đi từ x = 5 đến x =

T 1
t   s  T 1s
6 6
là:
.


3

10
x

10

Vậy: ω 2π; f 1Hz
b. Theo câu a ta có:

φ 


π
3.

π
c. Phương trình dao động: x = 10cos( 2π t 3 )cm.
π

'
d. Phương trình vận tốc: v = x =  20π sin( 2π t 3 )cm/s.
π

2
e. Phương trình gia tốc: a =  40π cos( 2π t 3 ) cm/s2.


f. Động năng bằng thế năng tại các vị trí:
W = Wđ + Wt = 2Wt



1 2
1
A
kA 2 kx 2  x 
2
2
2

Thời gian để vật đi từ


x 2 

α

x1 

A
2



A
2

π
2

A
2

đến

A
T 1
t   s 0, 25s
2 là:
4 4
.


Câu 2: Một vật thực hiện đồng thời dao động điều hòa cùng phương, li độ x 1 và x2
phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Phương trình dao động tổng hợp là

Trang 6




x 2 cos  2ft   cm
3

A.
2 

x 2 cos  2ft   cm
3 

B.

3

x(c
m)

1
0
 13
0,1
0,15


5 

x 2 cos  2ft   cm
6 

C.


x 2 cos  2ft   cm
6

D.

x t(
2xms
1)

Hướng dẫn giải:




 x1  3 cos  2ft   cm
2


 x cos  2ft    cm
 2

Từ đồ thị ta có:

Phương trình dao động tổng hợp ở dạng phức:


2
2 

x  3 1 2
 x 2cos  2ft   cm
2
3
3 

Chọn đáp án B



x 4 cos  2t  
2  cm. Đồ thị

Câu 3: Một vật dao động điều hòa có phương trình
tọa độ - thời gian của vật là hình nào dưới đây?
x(cm)
x(c
4
4 m)
A.

0,5

1


-4
4
C.
-4

x(cm)
0,5

1

t(s)
1,
5

t(s)
1,5

B.

1

4 x(c
4 m)
D. 1
4

Hướng dẫn giải:
Khi t = 0, vật đang đi qua VTCB theo chiều dương.
Trang 7


t(s)
2 3

2

t(s)
3


Chu kì dao động:

T

2
1s

. Biên độ: A = 4 cm.
Chọn đáp án A

Câu 4: Cho hai dao động điều hồ,
có li độ x và x như hình vẽ. Tổng
tốc độ của hai dao động ở cùng một
thời điểm có giá trị lớn nhất là:
A. 140π cm/s.
B. 100π cm/s.
C. 200π cm/s.
D. 280π cm/s.
1


2

Hướng dẫn giải:
Cách giải 1: Chu kỳ dao động T = 0,1s. Tần số góc = 20π rad/s.




 x1 8cos  20t   cm
2


 x 6 cos  20t    cm
 2

Phương trình dao động của hai vật:
Hai dao động vuông pha nhau nên vận tốc của hai vật cũng vuông pha nhau:




 v1 160 cos  20t   cm/s
2


 v 120 cos  2t    cm/s
 2
Khi đó:v = v + v = 200πcos(20πt + ) cm/s. Suy ra: vmax = 200π cm/s.
Chọn đáp án C
1


2

Cách giải 2: Ta có:

T 1.10 1 0,1s   

2
20π rad/s
T
.



x1 8cos  20t   cm
2

Dao động 1 đang ở vị trí cân bằng và có li độ đang tăng:
x 2 6 cos  20t    cm
Dao động 2 đang ở vị trí biên âm và đang tăng nên:
Nhận xét 2 dao động vuông pha nên:

A12  A12  A 22 10cm  v12max A12 200π cm/s.
Câu 5 (QG – 2015): Đồ thị li độ theo thời
gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất
điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực

Trang 8



đại của chất điểm 2 là 4π cm/s. Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất
điểm có cùng li độ lần thứ 5.
A. 4s.
B. 3,25s.
C. 3,75.
D. 3,5s.
Hướng dẫn giải:
v
4 2
2  2max   rad/s
A
6
3
Cách giải 1: Ta có:

T2 
Chu kì chất điểm 2:

2 2
T
 .3 3s
T1  2 1,5s
2 2
2
. Chu kì chất điểm 1:


 4
 x1 6 cos  3 t 




 x 6 cos  2 t 

 2
 3
Phương trình dao động của hai chất điểm: 


 cm
2

 cm
2

Hai chất điểm có cùng li độ khi:



4   2 
 4
 2
x1 x 2  cos 
t   cos 
t 
t   t   k2
2
2
3
2 3

2
 3
 3
t 3k1 (s) với k = 1, 2, 3….
Có hai họ nghiệm 1
1

t k 2  0,5 (s) với k = 0, 1, 2…
Và 2
2
x

x
2:
Các thời điểm 1
Lần gặp nhau
Thời điểm t(s)

Lúc đầu
0

Cách giải 2: Từ hình vẽ ta có:

1
0,5

2
1,5

3

2,5

4
3

5
6
3,5
4,5
Chọn đáp án D

T2 2T1  1 22

v
4 2
4
2  2max   rad/s  1  rad/s 
A
6
3
3
Mặt khác:
Từ hình vẽ, lần thứ 5 (không kể thời điểm t = 0):

2

T1  1,5s
1

T 3s

 2

2, 25T1  t  2,5T2  3,375s  t  3, 75s .
Chọn đáp án D
Cách giải 3:
Tốc độ cực đại của chất điểm 2:

v 2 max 2 A 2 2 .6 4  2 

Trang 9

2
rad/s
3
.


Từ hình vẽ ta có:

T2 2T1  1 22 

4
rad/s
3


 4
 x1 6 cos  3 t 




 x 6 cos  2 t 

 2
 3
Phương trình dao động của hai chất điểm: 


 cm
2

 cm
2

Hai chất điểm có cùng li độ khi:


4
 2 
 4
 2  
x1 x 2  cos 
t   cos 
t 
t   t   k2
2
2
3
2 3
2

 3
 3
t 3k1 (s) với k = 1, 2, 3….
Có hai họ nghiệm 1
1

t k 2  0,5 (s) với k = 0, 1, 2…Các thời điểm x1 x 2 :
Và 2
2
Lần
t1 3k1

1

2

3

t 2 k 2  0,5

0,5s

1,5s

2,5s

4
3s

5


6

7

3.5s

4,5s

5,5s



Vậy, hai chất điểm gặp nhau lần thứ 5 ở thời điểm t = 3,5s.
Chọn đáp án D
Câu 6: Một vật có khối lượng
m =100g, đồng thời thực hiện
hai dao động điều hịa được
mơ tả bởi đồ thị hình vẽ. Lực
hồi phục cực đại tác dụng lên
vật có giá trị là:
A. 10N
B. 8N
C. 6N
D. 4N
Hướng dẫn giải:

T
2
5.102 s  T 20.102 s    10π rad/s

T
Từ đồ thị ta có: 4
.
Phương trình dao động của vật có đồ thị x - t (1) và vật có đồ thị x - t (2) là:
 x1 8cos10 cm




 x 2 6 cos  10t  2  cm



Vì x1 vng pha x2 nên ta có dao động tổng hợp có biên độ:

A  A12  A 22  82  62 10cm 0,1m.
Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật là:

Fhồi phục m2 A 2 0,1.(10) 2 (0,1) 2 10N.

Trang 10


Chọn đáp án A
Câu 7: Có hai dao động điều hòa
(1) và (2) được biểu diễn bằng
hai đồ thị như hình vẽ. Đường
nét đứt là của dao động (1) và
đường nét liền của dao động (2).
Hãy xác định độ lệch pha giữa

dao động (2) với dao động (1) và
chu kì của hai dao động.


A. 2 và 1s


B. 3 và 1s


C. 6 và 0,5s

D.




3 và 2s

Hướng dẫn giải:
Lúc t = 0 dao động (1) đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương nên:
Lúc t = 0 dao động (2) đang đi qua vị trí

2,5 3 5cos 2  cos 2 

Độ lệch pha của hai dao động:

x 0 2,5 3cm

1 



2.

theo chiều dương nên:

3

 2 
2
6.

 2  1 

  
 
6 2 3.

T
0,5s  T 1s.
Chu kì: 2
Chọn đáp án B
Câu 8: Cho ba vật dao động điều hịa có
phương trình dao động lần lượt
x1 A1 cos  t  1  x 2 A 2 cos  t  2 
;

x 3 A3 cos  t  3 
. Biết 3 dao động cùng


φ – φ π

8
4
0
4
8

x
(
c
15
m
)/2 /6 3
/

t
(
x
s
x2)
13
2

3
1
phương và A1 = 3A3;
. Gọi
2
x12 x1  x 2

là dao động tổng hợp của dao
động thứ nhất và dao động thứ hai;
x 23 x 2  x 3
là dao động tổng hợp của dao động thứ hai và dao động thứ ba. Đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ hai dao động tổng hợp trên là như
hình vẽ. Giá trị của A2 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 4,36 cm
B. 4,87 cm
C. 4,18 cm
D. 6,93 cm
Hướng dẫn giải:

Trang 11


π
5 1 1
 
Từ đồ thị ta có: T = 2s và x12 trễ hơn x23 một góc 3 (vì 6 2 3 )



 x12 8cos  t  6 




 x 4cos  t   



 23
2

Phương trình của x12 và x23 là: 
2
4
2
1
3
x12  x 23 2x 2  x13 2x 2  x1  x 2  x12  x 2  x12  x 23
3
3
3
4
4
Ngoài ra:
A 2  19 4, 36
(Vì x1 ngược pha với x3 và A1 > A3) Bấm máy tính ta được

cm.
Chọn đáp án B

Câu 9 (QG – 2016): Cho hai vật dao động điều hòa
trên hai đường thẳng song song với trục ox. Vị trí
cân bằng của mỗi vật nằm trên đường thẳng vng
góc với ox tại O. Trong hệ trục vng góc xov,
đường (1) là đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa vận
tốc và li độ của vật 1, đường (2) là đồ thị biểu diễn
mối quan hệ giữa vận tốc và li độ của vật 2 (hình
vẽ). Biết các lực kéo về cực đại tác dụng lên hai vật

trong quá trình dao động là bằng nhau. Tỉ số giữa
khối lượng của vật 2 với khối lượng của vật 1 là
1
1
3
27
A.
B. 3
C. 27
D.
Hướng dẫn giải:
Cách giải 1: Nhìn vào đồ thị ta thấy: A2 = 3A1

A 2 v1max A11

A2
 
 1  22
2 A1
A1 v 2max A 22

v
(1)
x

O
(2)

(1)


Theo giả thiết

k1A1 k 2 A 2  m112 A1 m2 22 A 2 

m 2 12 A1
 .
m1 22 A 2

(2)

3

m 2  A1 

 27.
m1  A 2 
Từ (1) và (2), ta thu được:
Chọn đáp án C
Cách giải 2:

Trang 12


 x1max A1
(1)

x

A


3A
2
 2max

1
 v1max 3v max A11  3  A11  (1)

9


 v
v max A 22
A 22
2
Từ đồ thị ta có:  2max

(2)

Mặc khác:

m 2 12 A1

m1 22 A 2

F1hp  max F2hp  max  m112 A1 m 2 22 A 2 
(1)
 (2)


m2

1
92. 27.
m1
3
Chọn đáp án C

CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP LUYỆN TẬP
Câu 1: Đồ thị biểu diễn thế năng của một
vật m = 200 g dao động điều hịa ở hình
vẽ bên ứng với phương trình dao động
nào sau đây?

3 

x 5cos  4t 
 cm
4


A.


x 5cos  4t   cm
4

B.

W
t
(

m
J)

4
0
2
0

1
16

t
(
s
)

3 

x 4 cos  4t   cm
4 

C.


x 4 cos  4t   cm
4

D.

Câu 2: Một vật có khối lượng 400g dao động điều hịa có đồ thị động năng như

hình vẽ. Tại thời điểm t = 0 vật đang chuyển
2
W
động theo chiều dương, lấy  10 . Phương

trình dao động của vật là
01 (


m
x 10 cos  t   cm
5 J)
6


A.



x 5cos  2t   cm
3

B.

1
6
Trang 13

t
(

s
)




x 10 cos  t   cm
3

C.


x 5cos  2t   cm
3

D.
Câu 3: Điểm sáng A đặt trên trục chính
của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm.
Chọn trục tọa độ Ox vng góc với trục
chính, gốc O nằm trên trục chính của
thấu kính. Cho A dao động điều hịa theo
phương của trục Ox. Biết phương trình
dao động của A là x và ảnh A’ là x’ của
nó qua thấu kính được biểu diễn như
hình vẽ. Tính tiêu cự của thấu kính.
A. 10 cm.
B. -10 cm.
C. -90 cm.
D. 90 cm.
Câu 4: Điểm sáng A đặt trên trục chính

của một thấu kính, cách thấu kính 30 cm.
Chọn trục tọa độ Ox vng góc với trục
chính, gốc O nằm trên trục chính của
thấu kính. Cho A dao động điều hịa theo
phương của trục Ox. Biết phương trình
dao động của A là x và ảnh A’ là x’ của
nó qua thấu kính được biểu diễn như
hình vẽ. Tính tiêu cự của thấu kính.
A. 120 cm.
B. -120 cm.
C. -90 cm.

x,
8 x’
6 (c
m)
0
0
,
2
5

x,
8 x’
6 (cm
0

)
0
,

2
5

0
,
1
2
5

(
xx
s

)

t
0
, x(
x
1 s

2 )
5

D. 90 cm.

Câu 5: Một vật có khối lượng 0,01 kg dao động
điều hịa quanh vị trí cân bằng x = 0, có đồ thị sự
phụ thuộc hợp lực tác dụng lên vật vào li độ như
hình vẽ. Chu kì dao động là

A. 0,256 s.
B. 0,152 s.
C. 0,314 s.
D. 0,363 s.
Câu 6: Vật dao động điều hịa có đồ thị tọa độ
như hình bên. Phương trình dao động là:
A.

t

x 2 cos  5t    cm



x 2 cos  5t   cm
2

B.
Trang 14

F
0
, (
6 N x
) 0
0
,(
, 2m
)
2 0

,
6


C. x 2 cos 5t cm



x 2 cos  5t   cm
2

D.
Câu 7: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox, với O trùng với vị trí
cân bằng của chất điểm. Đường biểu diễn sự phụ thuộc li độ x chất điểm theo thời
gian t cho ở hình vẽ. Phương trình vận tốc của chất điểm là



v 60 cos  10t   cm/s
3

A.


v 60 cos  10t   cm/s
6

B.



v 60 cos  10t   cm/s
3

C.


v 60 cos  10t   cm/s
6

D.
Câu 8: Xét các đồ thị sau đây theo thời
gian. Các đồ thị này biểu diễn y (x; v; a)
sự biến thiên của x, v, a của một vật dao
động điều hòa. Chỉ để ý dạng của đồ thị.
Tỉ xích trên trục Oy thay đổi tùy đại lượng
biểu diễn trên đó. Nếu đồ thị (1) biểu diễn
độ x thì đồ thị biểu diễn gia tốc dao động
là đồ thị nào?
A. (3)
B. (1)
C. (3) hoặc (1)

li
D. Một đồ thị khác

2
Câu 9: Cho đồ thị li độ của một dao động điều hòa như hình vẽ. Lấy  10 .
Phương trình gia tốc có dạng:

3 


2
a 1, 6 cos  t 
 m/s
4 

A.


a 1, 6 cos  2t   m/s 2
4

B.
3 

a 1, 6 cos  t   m/s 2
4 

C.


a 1, 6 cos  2t   m/s 2
4

D.

x
4 (c
1m)


3
0
8 8 5
8

2 2

4

Trang 15

t
(
s
)


Câu 10: Có hai con lắc lị xo giống
nhau đều có khối lượng vật nhỏ là
Mốc thế năng tại vị trí cân bằng và
X2 lần lượt là đồ thị ly độ theo thời
gian của con lắc thứ nhất và thứ hai
như hình vẽ. Tại thời điểm t con lắc
nhất có động năng 0,06J và con lắc
hai có thế năng 0,005J. Lấy

x
1 (c
05 m)
0

0
,
-5 5
1
0

2 10 . Giá trị của khối lượng m

m.
X1,

x
x1
1 2 t

thứ
thứ

(
s
)

là:
A.100g
B.200g
C.500g
D.400g
Câu 11: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương
cùng chu kỳ T mà đồ thị x1 và x2 phụ thuộc vào thời gia như hình vẽ. Biết x2 = v1T,
tốc độ cực đại của chất điểm là 53,4 cm/s.

x(c
m)
0
3,9
5

x
2
2
,
5

x
1

t(
s
)

Giá trị T gần giá trị nào nhất:
A.2,56s
B.2,99s
C.2,75s
Câu 12: Hai chất điểm dao động điều hịa
x(cm
)
4
có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ.
Khoảng cách lớn nhất giữa hai chất điểm
0

trong quá trình dao động là
A. 8 cm.
B. 4 cm.
C. 4 2 cm

D. 2 3 cm.

-4

BÀI TẬP TỔNG HỢP

Trang 16

D.2,64s
(1)
(2)t(s
)
2,5
3,0


Câu 1:(Phan Bội Châu – 2017): Hai dao
động điều hòa có đồ thị li độ - thời gian
như hình vẽ. Tổng vận tốc tức thời của
hai dao động có giá trị lớn nhất là
A. 20π cm/s.
B. 50π cm/s
C. 25π cm/s
D. 100π cm/s
Câu 2: (Sở HCM – 2017) Một

vật có khối lượng 400g dao
động điều hồ có đồ thị động
năng như hình vẽ. Tại thời điểm
vật đang chuyển động theo
chiều dương, lấy π2 = 10.
Phương trình dao động của vật
là:
A.


x 5cos  2t   cm
3


B.


x 10cos  t   cm
3


C.


x 5cos  2t   cm
3


D.



x 10cos  t   cm
6


Trang 17


Câu 3: (Sở HCM – 2017) Đồ thị
biểu diễn dao động điều hồ ở
hình vẽ bên ứng với phương trình
dao động nào sau đây?


 t  2 
 cm.
A. x = 3cos 



 2t  2 

B. x = 3cos 
cm.
C. x = 3cos(2t) cm.
D. x = 3cos(t) cm.
Câu 4:(Thị Xã Quảng Trị - 2017)
Một chất điểm dao động điều hịa có
đồ thị li độ theo thời gian như hình
vẽ. Chu kì dao động là

A. 0,8 s.
B. 0,1 s.
C. 0,2 s.
D. 0,4 s.

Câu 5: (Sở Thanh Hóa – 2017) Hình
vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của li độ x vào thời gian t của
một vật dao động điều hòa. Biên độ
dao động của vật là
A. 2 mm.
B. 1 mm.
C. 0,1 dm.
D. 0,2 dm

Trang 18


Câu 6:(Sở Bình Thuận – 2017)
Một chất điểm dao động điều hịa có
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li
độ x vào thời gian t như hình vẽ. Tại
thời điểm t = 3 s, chất điểm có vận
tốc xấp xỉ bằng
A.  8,32 cm/s.
B.  1,98 cm/s.
C. 0 cm/s.
D.  5, 24 cm/s.

Câu 7:(Sở Nam Định – 2017)

Hai dao động điều hịa cùng
tần số có đồ thị như hình vẽ.
độ lệch pha của đao động (1)
so với dao động (2) là
2
rad
A. 3
.

rad
B. 3
.

rad
C. 4
.

 rad
D. 6
.
Câu 8:(Chuyên Long An – 2017) Đồ thị vận
tốc – thời gian của một dao động cơ điều hịa
được cho như hình vẽ. Ta thấy :
A. tại thời điểm t1, gia tốc của vật có
giá trị dương
B. tại thời điểm t4, li độ của vật có giá
trị dương
C. tại thời điểm t3, li độ của vật có giá
trị âm
D. tại thời điểm t2, gia tốc của vật có

giá trị âm

Trang 19


Câu 9:(Chuyên Long An – 2017) Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li
độ trong dao động điều hịa có hình dạng nào sau đây?

A. Parabol

B. Tròn

C. Elip

Câu 10:(Chuyên Hạ Long – 2017) Một chất
điểm dao động điều hịa có li độ phụ thuộc thời
gian theo hàm cosin như hình vẽ. Chất điểm có
biên độ là:
A. 4 cm
B. 8 cm
C.  4 cm
D.  8 cm

Câu 11:(Chuyên Hạ Long – 2017) Hai chất điểm
dao động có li độ phụ thuộc theo thời gian được
biểu diễn tương ứng bởi hai đồ thị (1) và (2) như
hình vẽ, Nhận xét nào dưới đây đúng khi nói về
dao động của hai chất điểm?
A. Hai chất điểm đều thực hiện dao động
điều hòa với cùng chu kỳ

B. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động
tắt dần cùng chu kỳ với chất điểm còn lại
C. Hai chất điểm đều thực hiện dao động
điều hòa và cùng pha ban đầu
D. Đồ thị (1) biểu diễn chất điểm dao động
cưỡng bức với tần số ngoại lực cưỡng bức bằng tần
số dao động của chất điểm còn lại

Trang 20

D. Hypebol



×