Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Bai 5 Cau hinh electron nguyen tu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 19 trang )

Nhóm 7

Tự chọn:

CẤU HÌNH ELECTRON NGUN TỬ

Nhiệt liệt chào mừng thầy cô và các bạn


NỘI DUNG CHÍNH
CẤU HÌNH
ELECTRON
NGUN TỬ

THỨ TỰ CÁC
MỨC NĂNG
LƯỢNG TRONG
NGUN TỬ

CẤU HÌNH
ELECTRON

ĐẶC ĐIỂM
CỦALỚP
ELETRON
NGỒI CÙNG


Tự chọn:

LUYỆN TẬP CẤU HÌNH


ELECTRON NGUYÊN TỬ

I- THỨ TỰ CÁC MỨC NĂNG LƯỢNG TRONG NGUYÊN TỬ
MỨC
NĂNG
LƯỢNG

4

3

2
1

4f
4d
4p
3d
4s
3p
3s
2p
2s
1s

Sơ đồ phân bố mức năng lượng của các lớp và các phân lớp
1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s ……………


II- CẤU HÌNH ELECTRON NGUN TỬ

1. Cấu hình electron của nguyên tử
- Biểu diễn sự phân bố electron trên các phân lớp
thuộc các lớp khác nhau
- Qui ước cách viết cấu hình e:
• Số thứ tự lớp electron được ghi bằng chữ số (1, 2, 3…)
• Phân lớp được ghi bằng các chữ cái thường (s, p, d, f)
• Số e trong một phân lớp được ghi bằng số phía trên
bên phải của phân lớp (s2, p6, d10…)


Cách viết cấu hình electron:
- Bước 1: Xác định số e trong nguyên tử (Z)
- Bước 2: e được phân bố theo thứ tự mức năng lượng
(theo qui tắc : phân lớp s chứa tối đa 2e, p-6e, d-10e, f14e)
- Bước 3: Viết cấu hình

VD: Viết cấu hình e của:
1)B (Z=3)
4) Ar (Z=18)

2) Na (Z=11)
5) Ca (Z=20)

3) P (Z=15)
6) Fe (Z=26)


Tên ngun Kí hiệu
Cấu hình
tố

hóa học
electron
Natri
Na
1s2 2s2 2p6 3s1

Số e
lớp ngồi cùng

Kết
luận

1

Magie

Mg

1s2 2s2 2p6 3s2

2

kim loại
kim loại

Nh«m

Al

1s22s22p63s23p1


3

kim loại

Photpho

P

1s22s22p63s23p3

5

Lưu huỳnh

S

1s22s22p63s23p4

6

phi kim
phi kim

Clo

Cl

1s22s22p63s23p5


Heli

He

1s2

7
2

Neon

Ne

1s2 2s2 2p6

8

phi kim
khí hiếm
khí hiếm

Agon

Ar

1s22s22p63s23p6

8

khí hiếm



Luật chơi:


3

4

5

6

7

8

9

50

30

2

-10

1

10


20
-30

40

Nh
ân
đôi

QUAY


Cho các dãy nguyên tố mà mỗi nguyên tố được biểu
diễn bằng số hiệu nguyên tử tương ứng. Dãy nào sau
đây chỉ gồm các nguyên tố phi kim?
A. 2, 5, 11.

B. 8, 9, 15.

C. 3, 9, 16.

D. 3, 12, 13.

QUAY
VỀ


56
Nguyên tử X có ký hiệu 26

X. Cho các phát biểu sau về X:
(1) Nguyên tử của nguyên tố X có 8 electron ở lớp ngồi cùng.
(2) Ngun tử của nguyên tố X có 30 nơtron trong hạt nhân.
(3) X là một phi kim.
(4) X là nguyên tố d.
Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là?

A. (2) và (4).

B. (1), (2), (3) và (4).

C. (1), (2) và (4).

D. (2), (3) và (4).

QUAY
VỀ


Một nguyên tố d có 4 lớp electron, phân lớp ngồi cùng
đã bão hịa electron. Tổng số electron s và electron p
của nguyên tố này là
A. 18.

B. 20.

C. 26.

D. 36.


QUAY
VỀ


Cấu hình electron của ngun tử ngun tố X có dạng
[Ne]3s23p3. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Nguyên tử của nguyên tố X có
3 phân lớp electron.

B. X là một phi kim

C. Nguyên tử của nguyên tố X có
9 electron p.

D. X ở ơ số 15 trong bảng tuần
hồn.

QUAY
VỀ


Một ngun tố có 3 lớp electron. Lớp ngồi cùng có 4
electron. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố này là
A. 6.

B. 8.

C. 14.

D. 12.


QUAY
VỀ


Cho các dãy nguyên tố mà mỗi nguyên tố được
biểu diễn bằng số hiệu nguyên tử tương ứng.
Dãy nào sau đây chỉ gồm các nguyên tố mà
nguyên tử có cùng số electron ở lớp ngoài cùng?
A. 11, 24, 31.

B. 18, 26, 36.

C. 17, 27, 35.

D. 20, 26, 30.

QUAY
VỀ


Cấu hình electron nào sau đây viết sai?
A. 1s22s22p5

B. 1s22s22p63s23p64s24p5

C. 1s22s22p63s23p64s1

D. 1s22s22p63s23p63d34s2


QUAY
VỀ


X là nguyên tố p. Biết rằng trong nguyên tử X, số
electron p nhiều hơn số electron s là 9. Số electron ở
lớp ngoài cùng của X là
A. 5

B. 6

C. 7

D. 8

QUAY
VỀ


Trong nguyên tử X, lớp có mức năng lượng cao nhất là
lớp M. Phân lớp p của lớp này có 4 electron. Số
electron của nguyên tử X là
A. 6.

B. 4.

C. 16.

D. 18.


QUAY
VỀ


Luật chơi:


Ngun
tử của
ngun tố
X có
electron ở mức
Cấu hình
electron
của
Acó
là.
Ngun
tố
A
cấu
hình
Ngun
tử
A

e

phân
năng 2 lượng

cao
nhất

3p.
ngun
tử
của
2
6
2
6
x
2
Ngun
tử
của
ngun
tố
X

1s
2s
2p
3s
3p
3d
4s
.
Để
A


chu
 Ngun
tố
X

Z
=
28,
cấu
hình
tử
M
có năng
cấulượng
hình
lớp
ngồi
cùng

ngun tốelectron
YNgun
cũng

electron
ở mức
lớp
3d
chỉ
bằng

một
nửa
2+
tổng
số
hạt
electron
trong
các
Viết
cấu
hình
electron
của
ion
2
nhóm
IIA
trong
thì là
giá
trị74s
electron
của
ion
XBTH
 là:
1
electron
ngồi

cùng
3d
. Số
3pkì
và4,

34s
electron

lớp
ngồi
cùng.
Ngun
tử
.
Ngun
tố
B

phân
lớp
phân
lớp
4s.Cấu
hình
- 2
2
6
2
6

2
8
phân
lớp
p

7.
Số
hạt
mang
Cl
. hiệu
Biết
số3sthứ
tự
ngun
tố Cl
của
x là.
X va
Y A.1s

số
2s
electron
2p
hơn
4s của
3d
nhau

      
3. Nguyên
nguyên
tử
M
53p kém
cuối

2p
.
Viết
cấu
hình

của
tử
A

2 0 
6 nguyên
6
điện
nguyên
tử
Y
tử A.10
X, YB.
lần
là:
   lượt

 A.electron
  2 24
   2của
       B.
   6là
 một
 B.
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1s
2s
2p
3s
3p
3d
Z
=
17
.
25
      C.
27
      D.

29
1 loại
2số
2
định
A,
A. C.
Khí8C.
hiếm

      C.
Kim
2 hơn
6 B.
2 34s
6 điện
nhiều
hạt
mang
  23p
3d
  kim
   xác
 1s
  A.3d
 22s
   kim
  4s
  6 tên
  D.

7B.
2p
3s
 4s
3dloại
      và
loại
2 6 22
2
2một
2 nguyên
6tử
của
X8 3d
là 484s
hạt.
C.
3d
4s
  
D.
D.
1s
2s
2p
3s
3p
3d
B. Kim loại và khí hiếm       D. Phi kim và kim loại


Tìm các nguyên tố X và Y

HẾT GIỜ



×