Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

bai tap dao ngu co dap an phan 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.04 KB, 9 trang )

Đảo ngữ
Bài 1. ____ do I leave my house so early.
A. Not until
B. Seldom
C. Only when
D. No sooner
Bài 2. ___ do people appreciate this musician’s talent.
A. Not until
B. Not sooner
C. In any time
D. Rarely
Bài 3. ____ would we understand what had happened that night.
A. Only when
B. Only later
C. Only by
D. Only if
Bài 4. Nowhere ____ such rude people before.
A. has they met
B. have they meet
C. had they met
D. they had met
Bài 5. _______did he understand about the situation.
A. Only when
B. Only after
C. By no condition
D. Little
Bài 6. On no account _______ the children go on their own.
A. was
B. should
C. are
D. be


Bài 7. _______________________ that I was speaking to someone as important as Professor Sims.
A. Little has I known
B. Little did I know
C. Little I knew
D. I knew little
Bài 8. In no way ___________________ question his honesty, although I think that he made some wrong
decisions.
A. did I ever
B. I ever did
C. had I ever
D. I had ever
Bài 9. Hardly _____________________ we were told that it would soon be time for lunch.
A. we had finished breakfast that
B. had we finished breakfast that
C. had we finished breakfast when
D. we had finished breakfast when


Bài 10. At no time before I accepted the job ___________________ that I would have to do so much
travelling around the country.
A. did they told
B. I was told
C. did I tell
D. was I told
Bài 11. Never before _______ so happy.
A. had she been
B. were she
C. does she
D. she had been
Bài 12. Never __________ such nonsense!

A. am I to hear
B. I hear
C. Was I heard
D. have I heard
Bài 13. Never in my life __________ such a mess.
A. were I seen
B. has I seen
C. have I seen
D. I saw
Bài 14. __________have our profits been as high as they are this year.
A. Only before
B. Never
C. In any time
D. By no condition
Bài 15. Never again __________ her own judgment when buying antique.
A. would she trust
B. she will trust
C. she would have trusted
D. did she trusted
Bài 16. Never before __________ on such a sumptuous celebration.
A. did the firm laid
B. the firm laid
C. will the firm lay
D. had the firm laid
Bài 17. __________have I come across such a horrifying film.
A. Only ago
B. Never
C. Any longer
D. Not till
Bài 18. Never __________ by a Shakespeare production.

A. have I been so moved
B. have I been such moved
C. were I been so moved
D. I have been so moved
Bài 19. Not for one moment __________ the consequences would be so far reaching.
A. did I thought


B. I thought
C. did I think
D. has I thought
Bài 20. _________ had I tasted such a wonderful combination of flavours.
A. Only by
B. Only after
C. Never before
D. Not until
Bài 21. __________can Keith be held responsible for the accident.
A. Only if
B. Only ago
C. By no condition
D. In no way
Bài 22. In no way __________ to blame for the disaster.
A. are the themselves children
B. are the children themselves
C. has the children themselves
D. was the children themselves
Bài 23. In no way __________ confirmed by the report.
A. should the existence of extraterrestrial life
B. will the existence of extraterrestrial life
C. is the existence of extraterrestrial life

D. have the existence of extraterrestrial life
Bài 24. At no time __________ how to operate the machine.
A. did I shown
B. was I to shown
C. was I shown
D. has I shown
Bài 25. At no time __________ that he was a witch.
A. he suspect
B. was he suspect
C. did he suspect
D. he suspected
Bài 26. At no time _________ in a state of change.
A. has the English language not been
B. has the English language to be
C. have the English language not been
D. the English language not been
Bài 27. __________ will Miss Weaver be offered the job
A. Any longer
B. Never even
C. Under no circumstances
D. With no reason
Bài 28. Under no circumstances __________ money to us by post.
A. you send
B. should you send
C. you sennt
D. had you send


Bài 29. Under no circumstance __________ tickets.
A. are we exchange

B. can we exchange
C. had we exchange
D. we exchange
Bài 30. On no account__________ all that way to visit him again.
A. has I gone
B. will I go
C. I go
D. will I to go
Bài 31. __________is he your friend, but he’s mine too.
A. Any longer
B. Not only
C. With no reason
D. No matter where
Bài 32. Not only __________tickets for the afternoon performance but he also booked for the evening
performance as well.
A. he book
B. did he book
C. did he booked
D. have he booked
Bài 33. Not only __________a thousand pounds’ worth of electrical goods, they also left the flat in an
awful mess.
A. did the burglars stole
B. did the burglars steal
C. have the burglars stole
D. had the burglars stole
Bài 34. __________was Tom late, but he had left all his books behind.
A. At any time
B. Only before
C. It is not until
D. Not only

Bài 35. Not only__________ your posture but you will also improve your acting ability on this course.
A. will you enhanced
B. will you enhance
C. are you enhance
D. have you enhance
Bài 36. Not for one moment __________ his suggestion.
A. is it worth considering
B. did it worth considering
C. is it worth consider
D. were it worth considering
Bài 37. Not a tear __________ when the story ended in tragedy.
A. was she shed
B. did she shedded
C. did she shed
D. she shed
Bài 38. __________ did the manager offer an apology.


A. It is not until
B. Not once
C. Only ago
D. Only if
Bài 39. Not a sound __________as she crept upstairs.
A. did she make
B. did she made
C. was she make
D. have she made
Bài 40. Not until __________ did he think about having a holiday abroad.
A. did he retired
B. he retired

C. did he retire
D. he retires
Bài 41. __________ I got home did I realize how dangerous the situation had been.
A. Only later
B. Only when
C. Only then
D. Only by
Bài 42. __________ that did the Agriculture Minister admit defeat.
A. Only later
B. Only when
C. Only after
D. Hardly
Bài 43. Only after seeing Hamlet on the stage __________ it.
A. have I understand
B. was I understand
C. did I understanded
D. did I understand
Bài 44. ________ they had finished eating did they get round to business.
A. Only later
B. Only in
C. Only after
D. Only by
Bài 45. Only after they waited for twelve hours __________
A. did their flight leave
B. did their flight left
C. their flight leave
D. their flight left
Bài 46. Only after that __________ who she was.
A. have I realize
B. did I realize

C. did I realized
D. I realize
Bài 47. __________ using force could the door be opened.
A. Only later
B. Only in that way
C. Only by


D. Only once
Bài 48. Only when __________ did I agree.
A. did Tom apologized
B. Tom apologized
C. did Tom apologize
D. Tom apologizes
Bài 49. Only when you buy all twelve books at the same time __________ the 40% discount.
A. will you get
B. can you get
C. are you get
D. A & B
Bài 50. ______training hard can you become a good athlete
A. Not only
B. Only later
C. Only by
D. Not until

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án B
Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf)
Dịch nghĩa: Hiếm khi tôi rời khỏi nhà sớm
Câu 2: Đáp án D

Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf)
Dịch nghĩa:Hiếm khi người ta đề cao tài năng của người nhạc sĩ đó
Câu 3: Đáp án B
Only later ( chỉ sau này) + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa:Chỉ sau này chúng tơi mới hiểu ra những
gì đã xảy ra đêm qua
Câu 4: Đáp án C
No where (không ở đâu) + Auxiliary+ S + Verb (inf)
Dịch nghĩa:Chưa từng ở đâu mà họ gặp những người thô lỗ như vậy
Câu 5: Đáp án D
Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf)
Dịch nghĩa: Anh ta biết ít về tình trạng đó
Câu 6: Đáp án B
On no account ( Với bất cứ lý do gì cũng khơng…) + Auxiliary+ S + Verb (inf)
Dịch nghĩa: Trẻ con khơng nên đi một mình với bất kì lý do nào
Câu 7: Đáp án B
Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf)
Dịch nghĩa: Tơi hầu như khơng biết là tơi đã nói chuyện với người quan trọng như giáo sư Sims
Câu 8: Đáp án A
In no way ( khơng cịn cách nào,khơng đời nào) + Auxiliary+ S + Verb (inf)
Dịch nghĩa: Không đời nào tôi nghi ngờ sự thành thật của anh ta, dù tôi nghĩ anh ta đã phạm một vài sai lầm
Câu 9: Đáp án C
Hardly/ Barely/ Scarcely + Auxiliary + S + V + when/before + clause( Vừa mới ….thì…)
Dịch nghĩa: Chúng tơi vừa ăn sáng xong thì được báo rằng sẽ sớm đến giờ
Câu 10: Đáp án D


At no time ( chưa từng bao giờ…) + Auxiliary+ S + Verb (inf)
Dịch nghĩa: Trước khi tôi nhận công việc thì tơi chưa từng được bảo rằng tơi sẽ phải đi đến nhiều nơi trên
đất nước
Câu 11: Đáp án A

Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf)
Dịch nghĩa: Cô ấy chưa từng vui như vậy
Câu 12: Đáp án D
Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf)
Dịch nghĩa:Tôi chưa từng nghe điều vớ vẩn như vậy
Câu 13: Đáp án C
Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf)
Dịch nghĩa:đời tôi chưa thấy một đống hỗn độn nào như vậy
Câu 14: Đáp án B
Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf)
Dịch nghĩa:Lợi nhuận của chúng tôi chưa từng cao như năm nay
Câu 15: Đáp án A
Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf) Dịch nghĩa: Cô ấy sẽ không bảo giờ
tin vào sự đánh giá của mình khi mua
Câu 16: Đáp án D
Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf)
Dịch nghĩa: Chưa bao giờ công ti đó tổ chức lễ kì niệm tưng bừng như vậy
Câu 17: Đáp án B
Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf)
Dịch nghĩa: Tôi chưa từng xem qua bộ phim kinh dị như vậy
Câu 18: Đáp án A
Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf)
Dịch nghĩa: Tôi chưa từng cảm động khi xem tác phẩm của Shakespeare
Câu 19: Đáp án C
Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf)
Dịch nghĩa: Tôi chưa từng nghĩ hậu quả lại xa vời như vậy
Câu 20: Đáp án C
Never /Rarely /Seldom/ Little/ Hardly ever + Auxiliary + S + verb ( inf)
Dịch nghĩa: Tôi chưa từng nếm sự hòa quyện hương vị tuyệt vời như vậy
Câu 21: Đáp án D

In no way ( khơng cịn cách nào,khơng đời nào) + Auxiliary+ S + Verb (inf)
Dịch nghĩa:Không đời nào mà Keith phải chịu trách nhiệm cho vụ tai nạn
Câu 22: Đáp án B
In no way ( khơng cịn cách nào,không đời nào) + Auxiliary+ S + Verb (inf)
Dịch nghĩa:Không đời nào mà lũ trẻ phải nhận lỗi cho thảm họa đó
Câu 23: Đáp án C
In no way ( khơng cịn cách nào,khơng đời nào) + Auxiliary+ S + Verb (inf)
Dịch nghĩa: Không đời nào sự tồn tại của của sự sống ngoài trái đất được xác nhận bởi bài báo cáo
Câu 24: Đáp án C
At no time ( chưa từng bao giờ…) + Auxiliary+ S + Verb (inf)
Dịch nghĩa:Tôi chưa từng được chỉ cho cách vận hành máy
Câu 25: Đáp án C
At no time ( chưa từng bao giờ…) + Auxiliary+ S + Verb (inf)
Dịch nghĩa:anh ta chưa từng nghĩ cô ấy là một mụ phù thủy


Câu 26: Đáp án A
At no time ( chưa từng bao giờ…) + Auxiliary+ S + Verb (inf)
Dịch nghĩa:Tiếng anh chưa từng trong trạng thái thay đổi
Câu 27: Đáp án C
Under/In no circumstances (Trong bất kỳ hoàn cảnh nào cũng khơng…)+ Auxiliary+ S + Verb (inf)
Dịch nghĩa:Trong bất kì hồn cảnh nào bà Weaver cũng không được mời công việc đó
Câu 28: Đáp án B
Under/In no circumstances (Trong bất kỳ hồn cảnh nào cũng khơng…)+ Auxiliary+ S + Verb (inf)
Dịch nghĩa:trong trong bất kì hồn cảnh nào bạn cũng khơng nên chuyển tiền qua bưu điện
Câu 29: Đáp án B
Under/In no circumstances (Trong bất kỳ hồn cảnh nào cũng khơng…)+ Auxiliary+ S + Verb (inf)
Dịch nghĩa: :trong trong bất kì hồn cảnh nào chúng ta cũng khơng thể đổi tầm vé
Câu 30: Đáp án B
On no/any account ( Với bất cứ lý do gì cũng khơng…) + Auxiliary+ S + Verb (inf)

Dịch nghĩa:Tôi sẽ không bao giờ quay lại thăm anh ta với bất kì lí do gì
Câu 31: Đáp án B
Not only + Auxiliary + S + V(inf) ... but…. also
Dịch nghĩa:Anh ta không những là bạn của cậu, mà còn của tớ nữa
Câu 32: Đáp án B
Not only + Auxiliary + S + V(inf) ... but…. also
Dịch nghĩa: anh ta không chỉ đặt vé cho buổi biều diễn buổi chiều mà anh ta còn đặt cả cho buổi diễn buổi
tối nữa
Câu 33: Đáp án B
Not only + Auxiliary + S + V(inf) ... but…. also
Dịch nghĩa:Những kẻ trộm khơng những ăn trộm đồ điện trị giá hàng nghìn bảng mà còn làm căn hộ trở
thành đống hỗn độn
Câu 34: Đáp án D
Not only + Auxiliary + S + V(inf) ... but…. also
Dịch nghĩa: Tom không những đến muộn mà còn quên hết sách
Câu 35: Đáp án B
Not only + Auxiliary + S + V(inf) ... but…. also
Dịch nghĩa: Bạn khơng chỉ cải thiện vóc dáng mà cịn cải thiện khả năng hoạt động trong khóa học này
Câu 36: Đáp án A
Not (even) once/ Not for one moment + Auxiliary + S + verb ( inf) ( chưa từng)
Dịch nghĩa:Những gợi ý của anh ta chưa từng đáng để xem xét
Câu 37: Đáp án C
Not (any) + Noun + Auxiliary + S + Verb ( inf).
Dịch nghĩa: Cô ấy khơng khóc tí nào khi câu chuyện kết thúc trong bi kịch
Câu 38: Đáp án B
Not (even) once/ Not for one moment + Auxiliary + S + verb ( inf) ( chưa từng)
Dịch nghĩa:Người quản lí chưa từng đưa ra một lời xin lỗi .
Câu 39: Đáp án A
Not (any) + Noun + Auxiliary + S + Verb ( inf)
Dịch nghĩa:Cơ ấy đi rón rén trên tầng mà khơng gây ra một tiếng động

Câu 40: Đáp án B
Not until/till + Then/later/ Adv of time/ Clause + Au + S + V
Dịch nghĩa: Đến khi anh ta nghỉ hưu anh ta mới nghĩ đến việc đi nghỉ ở nước ngoài
Câu 41: Đáp án B


Only when + clause ( chỉ khi) + Auxiliary + S + verb ( inf)
Dịch nghĩa: Chỉ khi về nhà tơi mới nhận ra tình huống đó nguy hiểm như thế nào
Câu 42: Đáp án C
Only after + Noun/ V-ing/clause ( chỉ sau khi) + Auxiliary + S + verb ( inf)
Dịch nghĩa:Chỉ sau đó Bộ trưởng bộ nơng nghiệp mới chịu thua.
Câu 43: Đáp án D
Only after + Noun/ V-ing/clause ( chỉ sau khi) + Auxiliary + S + verb ( inf)
Dịch nghĩa:Chỉ sau khi xem vở Hamlet trên sân khấu tơi mới hiểu nó
Câu 44: Đáp án C
Only after + Noun/ V-ing/clause ( chỉ sau khi) + Auxiliary + S + verb ( inf)
Dịch nghĩa: Chỉ sau khi họ ăn xong họ mới trở lại làm việc
Câu 45: Đáp án A
Only after + Noun/ V-ing/clause ( chỉ sau khi) + Auxiliary + S + verb ( inf)
Dịch nghĩa:Chỉ sau khi đợi 12 giờ chuyến bay của họ mới rời khỏi
Câu 46: Đáp án B
Only after + Noun/ V-ing/clause ( chỉ sau khi) + Auxiliary + S + verb ( inf)
Dịch nghĩa:Chỉ sau đó tơi mới nhận ra cơ ta là ai
Câu 47: Đáp án C
Only by + noun/ V-ing ( chỉ bằng cách) + Auxiliary + S + verb ( inf)
Dịch nghĩa:Chỉ bằng cách dùng lực cách cửa mới được mở
Câu 48: Đáp án B
Only when + clause ( chỉ khi) + Auxiliary + S + verb ( inf)
Dịch nghĩa:Chỉ khi Tom xin lỗi tôi mới đồng ý
Câu 49: Đáp án D

Only when + clause ( chỉ khi) + Auxiliary + S + verb ( inf)
Dịch nghĩa:Chỉ khi bạn mua cả 12 cuốn sách một lúc bạn mới được giảm giá 40%
Câu 50: Đáp án C
Only by + noun/ V-ing ( chỉ bằng cách) + Auxiliary + S + verb ( inf)
Dịch nghĩa:Chỉ bằng cách luyện tập chăm chỉ bạn mới có thể trở thành VĐV giỏi



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×