Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

TRAC NGHIEM DIEN LI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.14 KB, 2 trang )

Câu 1. Theo Ahreniut thì kết luận nào sau đây là đúng?
A.Bazơ là chất nhận proton.
B. Axit là chất nhường proton.
C. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra cation H+ .
D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH.
Câu 2. Chọn các chất là hiđroxit lưỡng tính trong số các hiđroxit sau:
A. Zn(OH)2.
B. Sn(OH)2.
C. Fe(OH)3.
D. Cả A, B
Câu 3. Chỉ ra câu trả lời sai về pH:
A. pH = - lg[H+]
B. [H+] = 10a thì pH = a
C. pH + pOH = 14
D. [H+].[OH-] = 10-14
Câu 4. Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit:
A. Dung dịch muối có pH > 7.
B. Muối có khả năng phản ứng với bazơ.
C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.
D. Muối mà gốc axit vẫn cịn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước.
Câu 5. Chọn câu trả lời đúng về muối trung hồ:
A. Muối có pH = 7.
B. Muối tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh .
C. Muối khơng cịn có hiđro trong phân tử . D. Muối khơng cịn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước.
Câu 6. Hãy chọn câu trả lời đúng: Phản ứng trao đổi trong dung dịch các chất điện li chỉ có thể xảy ra khi có ít nhất một trong các
điều kiện sau:
A. tạo thành chất kết tủa.
B. tạo thành chất khí .
C. tạo thành chất điện li yếu.
D. hoặc A, hoặc B, hoặc C.
Câu 7. Nước đóng vai trị gì trong q trình điện li các chất trong nước?


A. Môi trường điện li.
B. Dung môi không phân cực.
C. Dung môi phân cực.
D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan.
Câu 8. Chọn những chất điện li mạnh trong số các chất sau:
a. NaCl
b. Ba(OH)2
c. HNO3
d. AgCl
e. Cu(OH)2
f. HCl
A. a, b, c, f.
B. a, d, e, f.
C. b, c, d, e.
D. a, b, c.
Câu 9. Chọn câu trả lời đúng nhất, khi xét về Zn(OH)2 là:
A. chất lưỡng tính.
B. hiđroxit lưỡng tính.
C. bazơ lưỡng tính.
D. hiđroxit trung hịa.
Câu 10. Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Pb(OH)2, ZnO, Fe2O3
B. Al(OH)3, Al2O3, NaHCO3
C. Na2SO4, HNO3, Al2O3
D. NaCl, ZnO, Zn(OH)2
Câu 11. Cho phương trình ion thu gọn: H+ + OH-  H2O. Phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản chất của các phản ứng
hoá học nào sau đây?
A. HCl + NaOH
 H2O + NaCl
B. NaOH + NaHCO3  H2O + Na2CO3

C. H2SO4 + BaCl2
 2HCl + BaSO4
D. A và B đúng.
Câu 12. Cho 10,6g Na2CO3 vào 12g dung dịch H2SO4 98%, sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô cạn dung dịch sau phản
ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 18,2g và 14,2g
B. 18,2g và 16,16g
C. 22,6g và 16,16g
D. 7,1g và 9,1g
Câu 13. Trong dung dịch Al2(SO4)3 lỗng có chứa 0,6 mol SO42-, thì trong dung dịch đó có chứa:
A. 0,2 mol Al2(SO4)3.
B. 0,4 mol Al3+.
C. 1,8 mol Al2(SO4)3.
D. Cả A và B đều đúng.
Câu 14. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl3 và Na2CO3.
B. HNO3 và NaHCO3.
C. NaAlO2 và KOH.
D. NaCl và AgNO3.
Câu 15. Có bốn lọ đựng bốn dung dịch mất nhãn là: AlCl 3, NaNO3, K2CO3, NH4NO3. Nếu chỉ được phép dùng một chất làm thuốc
thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch H2SO4
C. Dung dịch Ba(OH)2
D. Dung dịch AgNO3
Câu 16. Cho các chất rắn sau: Al2O3 ZnO, NaOH, Al, Zn, Na2O, Pb(OH)2, K2O, CaO, Be, Ba. Dãy chất rắn có thể phản ứng hết
trong dung dịch KOH dư là:
A. Al, Zn, Be.
B. Al2O3, ZnO.
C. ZnO, Pb(OH)2, Al2O3.D. Al, Zn, Be, Al2O3, ZnO.

Câu 17. Cho 10 ml dd hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dd NaOH 1M cần để trung hoà dung dịch axit đã cho là:
A. 10ml.
B. 15ml.
C. 20ml.
D. 25ml.
Câu 18. Trộn 200ml dd HCl 1M với 300 ml dd HCl 2M (không làm co giãn thể tích) thì dd mới có nồng độ mol là:
A. 1,5M
B. 1,2M
C. 1,6M
D. 0,15M
Câu 19. Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H 2SO4 0,075M. Nếu coi thể tích sau khi pha trộn bằng tổng thể tích
của hai dung dịch đầu thì pH của dung dịch thu được là:
A1
B. 2
C. 3
D. 1,5
Câu 20. Có 10ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có pH = 4?
A. 90ml
B. 100ml
C. 10ml
D. 40ml
Câu 21. Thể tích dung dịch HCl 0,3M cần để trung hoà 100ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH) 2 0,1M là:
A. 100ml.
B. 150ml
C. 200ml
D. 250ml
Câu 22. Tính pH của 1 lít dung dịch có hịa tan 0,4 gam natri hiđroxit:
A. 0,01
B.2
C. 12

D. 10.
Câu 23. Trộn 100ml dd HCl có pH = 2 với 100ml dd NaOH để thu được dd có pH = 7 thì pH của dd NaOH là:
A. 2
B. 12
C. 1.2
D. 9


Câu 24. Dung dịch NaOH có pH = 12. Vậy nồng độ mol/lit của dd NaOH là :
A. 0,1M
B. 0,01M
C. 0,2M
D. 0,02M
Câu 25. Dung dịch A có pH = 5, Dung dịch A có pH = 9.Lấy thể tích của A và B theo tỉ lệ như thế nào để được dd có pH = 8
A. 9 : 11
B. 11 : 9
C. 5: 6
D. 12 : 5.
Câu 26. Trộn 100ml dd Ba(OH)2 0,5M với 100 ml dd KOH 0,5M được dd A Tính nồng độ mol/l của ion OH- trong dung dịch?
A. 0,65M
B. 0,55M
C. 0,75M
D. 1,5M
Câu 27. Dd muối nào sau đây là muối axit ?
A. CH3COONa.
B. Na2 HCO3.
C. Ba(NO3)2.
D. NH4Cl.
 CO 2 


2
 Ag 

3 , Na , Ba
Câu 28. Cho các ion: OH ,
, Cl ,
, H . Các ion có thể cùng tồn tại trong một dd được là:


2


2


A. OH , Na , Ba , Cl
B. OH , Ba , Cl , H
2







C. OH , CO3 , Na , Cl , H
D. OH , Cl , Ag
2
2
2



Câu 29. Dd X gồm các ion: Na (0,1 mol), Mg (0,05 mol), Cl (0,06 mol), SO 4 . Số mol ion SO 4 là:
A. 0,07mol
B. 0,06 mol
C. 0,05 mol
D. 0,1 mol.
Câu 30. Cho các dd có cùng nồng độ: NaCl, Na2SO4, H2SO3, CH3COOH. Dd có khả năng dẫn điện lớn nhât là:
A. NaCl
B. H2SO3
C. Na2SO4
D. CH3COOH
2



3
Câu 31. Dd X gồm các ion: K (0,4 M), Al (0,5 M), SO 4 (0,8 M), Cl . Nồng độ ion Cl là:
A. 0,3 M
B. 0,6 M
C. 0,5 M
D. 0,1 M.
Câu 32. Những ion nào sau đây không cùng tồn tại được trong một dd:
2
2
2





2


2





A. OH , Na , Cl , Ba B. SO 4 , K , Mg , Cl
C. CO 3 , Na , K , NO3 D. S , K , Cl , H
Câu 33. Những ion nào sau đây cùng tồn tại được trong một dd:
2
3
2

2


2


3



2
3
A. S , Na , Cl , Cu
B. SO 4 , Na , Zn , PO 4

C. SO 4 , Na , Fe , OH
D. NO3 , Na , Cl , Al
Câu 34. Trộn hai dd nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. NaCl và AgNO3
B. HCl và KHCO3
C. FeCl3 và KNO3
D. BaCl2 và K2CO3.
Câu 35. Để trung hòa 10ml dd NaOH cần dùng 100ml dd H2SO4 có pH = 2. Giá trị pH của dung dịch NaOH là:
a. 12,8
b. 11
c 12,5
d. 13
Câu 36. Cho dung dịch chứa m gam NaOH vào dung dịch chứa m gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có mơi trường:
a. Trung tính
b. Khơng xác định được
c. Axit
d. Bazơ
Câu 37. Trộn lẫn 100ml dung dịch KOH 1M với 50ml dung dịch H2SO4 1M. Dung dịch thu được có pH:
a. pH = 0
b. pH > 7
c. pH < 7
d. pH =7
Câu 38. Hịa tan 448 ml khí HCl (đktc) vào 200 ml H2O được dung dịch A. Dung dịch A có pH bằng:
a. 0
b. 2
c. 4
d. 1
Câu 39. Nồng độ mol/l của Na+ trong 1,5 lít dung dịch có hịa tan 0,6 mol Na2SO4 là:
A. 0,8
B. 0,4

C. 0,9
D. 0,6.
Câu 40. Nồng độ mol/l của SO42– trong 1,5 lít dung dịch có hịa tan 0,6 mol Al2(SO4)3 là:
A. 0,8
B. 0,4
C. 1,2
D. 2,4.

Câu 41. Nồng độ mol/l của Cl trong dung dịch CaCl2 0,3 M là:
A. 0,3
B. 0,6
C. 0,9
D. 0,15.
Câu 42. Dung dịch CH3COOH có chứa :
A. CH3COO-, H+, OHB. CH3COO-, H+, OH-, CH3COOH
C. CH3COO-, H+
D. CH3COO-, H+, CH3COOH
2+
+
2Câu 43: Dung dịch A gồm: a mol Mg , b mol Cl , c mol NH4 , d mol SO4 . Biểu thức nào sau đây là đúng:
A. 2a + b = c + 2d
B. 2a + c = b + d
C. 2a - d = b – c
D. 2a - 2d = b – c
+
+
Câu 44: Có 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm các ion: Na : 1 mol/l, K : 1 mol/l, Cl- , SO42- a mol/l. Cô cạn dung dịch này thì thu
được 29,1 gam muối khan kết tinh. Hỏi a bằng:
A. 1
B. 0,5

C. 0,25
D.2
Câu 45: Dung dịch A gồm 3 ion: a mol Na + , b mol Ca2+ và 2 mol Cl- . Thêm 2 lít lít dung dịch K 2CO3 1M vào dung dịch A đến
khi phản ứng hồn tồn kết thúc thì thu được 50 gam kết tủa. a bằng:
A. 1
B. 0,5
C. 1,5
D. 2
+
2+
Câu 46: Dung dịch A gồm 4 ion: a mol Na , b mol Ca , 1 mol NO3 và 2 mol Cl- . Thêm 2 lít lít dung dịch Na 2CO3 1M vào
dung dịch A đến khi phản ứng hoàn toàn kết thúc thì thu được 100 gam kết tủa. a bằng:
A. 1
B. 0,5
C. 1,5
D. 2

Câu 47. Dung dịch A có chứa 5 ion : Mg 2+, Ba2+ , Ca2+, 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO-3 . Thêm dần V lít dung dịch K 2CO3 1M vao A
đến khi đuợc luợng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là
A. 150 ml
B. 300 ml
C. 200 ml
D. 250 ml



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×