Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Toan hoc 2 9 cong voi mot so 9 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.08 KB, 6 trang )

MƠN TỐN

BÀI: 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 9 + 5
I / MỤC TIÊU:
- Kiến thức: Biết cách thực hiện phép tính cộng: 9 + 5, từ đó thành lập và học thuộc lịng
các cơng thức 9 cộng với một số cộng qua 10 ).
- Kĩ năng: Ap dụng phép cộng dạng 9 cộng với một số để giải các bài tốn có liên quan
như dạng 29 + 5, 49 + 25.
- Thái độ: u thích, tìm tịi, chú ý lắng nghe
II / ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Giáo viên : phiếu luyện tập, phiếu thảo luận, nam châm, bảng quay, phấn màu, bút dạ,
bảng lớp, bơng hoa ( có ghi Đ, S ), thẻ trò chơi Bingo, bảng cài, thẻ chữ số, que tính.
- Học sinh : Bộ đồ dùng toán, bảng con, giẻ lau, phấn.
III / CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU :
THỜI
GIAN

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY

1 phút 1 . Ổn định:
5 phút
2. Kiểm tra bài cũ :
- Hơm qua chúng ta học bài gì?
- GV ghi : B
- GV gọi 3 HS lên bảng lớp sửa
bài 3 trang 14
- GV yêu cầu cả lớp làm bảng
con
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét, cho điểm
1 phút 3. Bài mới :


a. Giới thiệu :
5
Hôm nay chúng ta học phép cộng

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

P.PHÁP

- Hát “ Xoè hoa”
- Luyện tập
- HS lấy bảng con
- HS làm bảng lớp : Đặt tính rồi
tính
24 + 6. 48 +12, 3 +27
24
48
3
6
12
27
30
60
30
- HS nhận xét.
- HS chú ý theo dõi.

Hỏi
đáp



phút

dạng 9 + 5
b. Hoạt động 1 : Hoạt động
nhóm 2 học sinh và thao tác
trên que tính
Mục tiêu : giúp HS tính nhẩm
nhanh hơn để tìm ra kết quả.
Cách tiến hành :
- GV nêu bài tốn : Có 9 que
tính, thêm 5 que tính nữa. Hỏi
tất cả có bao nhiêu que tính ?
- GV chia nhóm 2 HS và yêu
cầu HS lấy 9 que tính màu
xanh , 5 que tính màu đỏ để
tìm kết quả.
- GV hỏi HS làm thế nào để
tìm ra 14 que tính.
- u cầu đại diện nhóm trình
bày các cách tính bằng thao
tác trên que tính.
- u cầu nhận xét cách trình
bày của bạn
- GV nhận xét.
- Ngịai cách sử dụng que tính
chúng ta cịn cách nào khơng ?
- Bước 1 : Nêu bài tốn
- GV yêu cầu HS nêu bài toán,
GV gắn lên bảng cài 9 que
tính và viết 9 vào cột đơn vị,

thêm 5 que tính, GV gài lên
bảng 5 que tính và viết 5 vào
cột đơn vị.
- GV nêu phép tính 9 +5
- ( viết dấu cộng vào bảng )
- Bước 2 : Thực hiện phép tính
- GV gộp 9 que tính ở hàng trên
với 1 que tính ở hàng dưới
được 10 que tính ( bó lại thành
1 bó 1 chục )
- 1 chục gộp với 4 que tính là
14 que tính

- HS nhắc lại, cho GV ghi bảng

- HS chú ý lắng nghe
- Chia nhóm 2 HS.
- HS thao tác trên que tính và
trả lời có 14 que tính.

Trực
quan

- Đếm thêm 5 que tính vào 9
que tính;
- Gộp 5 que với 9 que rồi đếm;
- Tách 5 que thành 4 và 1, lấy 9
cộng với 1 là 10, 10 cộng với
4 là 14.
- HS nhận xét


Hỏi
đáp

- Thực hiện phép tính cộng 9 +
5
- HS nêu bài toán
Chục

Đơn vị
9

+
1

5
4

Trực
quan


- Bước 3 : Đặt tính
- Viết 9, rồi viết 5 thẳng cột với
9, viết dấu cộng rồi kẻ vạch
ngang
- Tính : 9 cộng 5 bằng 14, viết 4
thẳng cột với 9 và 5, viết 1
vào cột chục.
c . Hoạt động 2 : Hướng dẫn

9
HS thành lập bảng cộng dạng 9
+
cộng với 1 số
5
Mục tiêu : giúp HS biết thành
14
lập bảng cơng thức 9 cộng với 1
số ( cộng có nhớ qua 10 )
Cách tiến hành :

GV yêu cầu HS mở SGK
7 phút
trang 15 tập 1
- GV yêu cầu HS thảo luận
nhóm 2 HS bảng 9 cộng với
một số.
- Yêu cầu đại diện trình bày kết
quả. GV ghi bảng lớp
- u cầu HS đọc thuộc lịng
bảng cơng thức.
- Gv xóa dần các công thức và
- HS mở SGK trang 15.
yêu cầu HS học thuộc lòng.
- Yêu cầu 1 HS học thuộc lòng.
- HS thực hiện theo yêu cầu.
- GV nhận xét.
9 + 2 = 11
d.Hoạt động 3 : Luyện tập thực
9 + 3 = 12

hành
9 + 4 = 13
Mục tiêu : HS thực hành giải
9 + 5 = 14
các bài toán trang 15.
9 + 6 = 15
Cách tiến hành :
9 + 7 = 16
- GV chia lớp thành 8 nhóm.
9 + 8 = 17
- Nhóm 1, 2 : Tính nhẩm
9 + 9 = 18
- Yêu cầu HS nêu yêu cầu bài
tập 1
HS đọc thuộc lịng
- Đại diện nhóm trình bày kết
quả.
- Nhận xét.
- u cầu các nhóm khác nêu
nhận xét.

Phân
tích

Thực
hành


12
phút

- GV nhận xét
Nhóm 3, 4 : Tính
- u cầu HS nêu u cầu bài
tập 2
- Đại diện nhóm trình bày kết
quả.
- Yêu cầu các nhóm khác nêu
nhận xét.
- GV nhận xét
Nhóm 5, 6 : Tính
- u cầu HS nêu u cầu bài
tập 3
- Đại diện nhóm trình bày kết
quả.
u cầu các nhóm khác nêu
nhận xét
- GV nhận xét
Nhóm 7, 8 : Gỉai tốn có lời văn
- u cầu HS nêu yêu cầu bài
tập 4

-

HS đọc : Tính nhẩm
9 + 3 = 12 9 +7 = 16
3 + 9 = 12 7 + 9 =16
9 +6 = 15 9 + 4 = 13
6 + 9 = 15 4 + 9 = 13
9 + 8 = 17
8 + 9 = 17

HS các nhóm nhận xét
HS chú ý theo dõi

- HS đọc : Tính
9
9
9
7
+
+
+
+
2
8
9
9
1 1 17
18
16

5
+
9
14

HS các nhóm nhận xét
HS chú ý theo dõi.
- Đại diện nhóm trình bày kết
quả thảo luận


- Gọi HS nhận xét bài làm của
HS trên bảng lớp.

HS đọc : Tính
- 9 + 6 + 3 = 18
- 9 + 9 + 1 = 19
- 9 + 4 + 2 = 15
- 9 + 2 + 4 = 15
- HS nêu nhận xét
- HS chú ý theo dõi GV nhận
xét

Luyện

Tập
thực
hành.


- GV nhận xét .
g. Hoạt động 5 : Trò chơi
“Bingo”.
Mục tiêu : HS được củng cố
về loại toán dạng 9 cộng với một
số
Cách tiến hành :
- GV phát cho mỗi bàn 1 phiếu
trò chơi Bingo .
- GV phổ biến luật chơi : Cơ sẽ
đọc phép tính, các em sẽ nhẩm

kết quả, nếu kết quả đúng với
phép tính, các em sẽ đặt một
hạt đỗ vào chỗ kết quả. Nếu
đúng hết ở phiếu Bingo thì em
hơ to : BINGO và em đó chiến
thắng.
- GV nhận xét.
3 phút 4 . Củng cố :
- Các em được luyện tập với
nhiều dạng bài 9 cộng với
một số.Như vậy khi thực hiện
phép tính ta thực hiện như thế
nào ?
5. Dặn dò : Về nhà làm bài tập 3,
4 trang 15.
Chuẩn bị : 29 + 5.
Nhận xét tiết học.

- Trong vườn có 9 cây táo, mẹ
trồng thêm 6 cây táo nữa. Hỏi
trong vườn có tất cả bao nhiêu
cây táo ?
Tóm tắt :
Trong vườn có : 9 cây táo
Trồng thêm
: 6 cây táo
Trong vườn có : ? cây táo
- HS giải và trình bày giải bài
tốn
- Trong vườn có tất cả số cây

táo :
- 9 + 6 = 15 ( cây táo )
- Đáp số : 15 cây táo
- HS nhận xét .
- HS chú ý theo dõi.

- HS được phát phiếu trò chơi.
15

13

18

11

16

12

- HS nêu nhận xét cách chơi

- HS chú ý theo dõi.
2 phút

- Thực hiện : từ phải sang trái,
lấy số đơn vị cộng với số đơn
vị.

Luyện
tập


Thực
hành


1 phút



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×