Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Kiem tra 1 tiet 2de co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.82 KB, 4 trang )

Tuần 9

-

Tiết 18
KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 9

A. MỤC TIÊU :
-Kiến thức: Kiểm tra đánh giá việc tiếp thu kiến thức và việc học tập của học sinh khi học xong
chương I về các chủ đề kiến thức (theo chuẩn kiến thức,kỹ năng)
- Kỹ năng : Kiểm tra kỹ năng làm bài của học sinh
- Thái độ: Nghiêm túc trong kiểm tra.
B. CHUẨN BỊ: GV: đề kiểm tra
HS: kiến thức đã học
C. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
Hình thức kiểm tra: 100% Tự luận.
Ma trận đề kiểm tra chương I ĐẠI SỐ 9
Cấp độ

Nhận biết

Chủ đề
1. Khái niệm căn
- Biết ĐK
bậc hai. Hằng đẳng để A xác
2
định khi A
thức A  A
0; .A/B
xđịnh khi
B 0


Số câu:
1
Số điểm:
0,5
Tỉ lệ %
5%
2. Các phép tính và
các phép biến đổi
đơn giản về căn
thức bậc hai

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
- Hiểu khái niệm -Vận dụng đ/n
căn bậc hai của
CBH số học của
một số.
một số vào bài tốn
tìm x
-Sử dụng HĐT
Thơng hiểu

A2  A

1
1
10%

Số câu:

Số điểm:
Tỉ lệ %
3. Căn bậc ba
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ %:
T/số câu:
T/số điểm:
Tỉ lệ %

1
0,5
5%

Cộng

- Hiểu khái niệm
căn bậc 3 của
một số thực.
1
1
10%
2
2
20 %

vào tìm x
3
2,5
25%

- Vận dụng các
phép biến đổi đơn
giản căn thức bậc 2
để tính hoặc rút
gọn biểu thức chứa
căn thức bậc hai.
4
4,5
45%

7
7
70%

5
4
40%
- Tìm GTLN
của biểu
thức chứa
căn thức bậc
hai.
1
0,5
5%

5
5
50%


1
0,5
5%

1
1
10%
11câu
10 đ
100%


KIỂM TRA I TIẾT CHƯƠNG I
Họ và tên :.................................................
Lớp :............
ĐỀ SỐ 1

MÔN: ĐẠI SỐ 9
Năm học:2018 - 2019

Câu 1:(2đ) Thực hiện phép tính:
1
3
72 
48  162 
2
4

3


75

a)
Câu 2:(3,0điểm): Rút gọn biểu thức:



2

7 4



 2 x  1
a)

2

b)
4

 7

1 6
2


2
2
2 1


a)
b)
Câu 3:(2 điểm): Giải các phương trình sau:
5

b)

Câu 4: (2,5 điểm) Cho biểu thức
a) Rút gọn P



x



x 1

P 



x

c)

125  3  343  2 3 64 

3.


13
216
3

4a
 3 48a (a 0)
3

4 x  100 x 36

x 

2
 :
x  1 x 1

9
b) Tính giá trị của biểu thức P khi x= 4

c) Tìm x để: P 2

Câu 5: (0,5đ): Tìm giá trị của x để A  x  2 x  2  999 đạt giá trị nhỏ nhất.

KIỂM TRA I TIẾT CHƯƠNG I
Họ và tên :...............................................
Lớp :............
ĐỀ SỐ 2

MÔN: ĐẠI SỐ 9

Năm học:2018 - 2019

Câu 1:(2đ) Thực hiện phép tính:
1
3
48 
72 
4
2

23
216  3 125  3 3 64  3  343
b) 3

75  162

a)
Câu 2:(3,0điểm): Rút gọn biểu thức:



5 2



 2 x  3
a)

2


2

 5

6

1 9


3
3

a)
b)
Câu 3:(2 điểm): Giải các phương trình sau:
7

2
3 1

b) 9 x 

c)

3 48a  3.

4a
3

x  225 x 68



 1
  1
Q 
 1 x  : 
 1
 1 x
  1  x2
 , (với -1Câu 4: (2,5 điểm) Cho biĨu thøc

a) Rót gän biĨu thøc Q

3
b) Tính giá trị của biểu thức Q khi x= 4

(a < 0)


c) Tìm x để Q = 2.
Câu 5: (0,5đ): Tìm giá trị của x để A  x  998  2 x  3 đạt giá trị nhỏ nhất.
...Hết…
Đáp án

Câu
1

Nội dung – Đáp án
1

3
72 
48  162 
4
a) 2

1
3
75  .6 2  .4 3  9 2  5 3
2
4

3 2  3 3  9 2  5 3
12 2  2 3
3

125 + 3 -343 - 2 3 64 +

b)

13
1
216 = 3 53 + 3 (-7)3 - 2 3 43 + 3 63
3
3
1
5  ( 7)  2.4  .6
3
5  ( 7)  8  2  8


2



a)

7 4

4 
6

b)
6



2

a)





2
3
9 3 2. 3  1
6 2 

2

2
3
3 1
3
3  12

   









3 9 3 2. 3 1


3
3
3 1
2 3  3 3  3 1 4 3  1

 2 x  1

2

0, 5
0,5


0,5
0,5

0,25
0,5

Vậy phương trình có tập ngiệm

S  3,  2

b) x  4 x  100 x 36
Điều kiện x 0
4 x  100 x 36 

 9 x 36 

4

0,5

5  2 x  1 5

 2 x  1 5
 x 3


 2 x  1  5
 x  2


x

0,5

0,5

7  7 4

4a
22.3a
2
3.
 3 48a 3
 3 16.3a 3.
3a  3.4 3a
2
3
3
3
c)
2 3a  12 3a (2  12) 3a  10 3a

3

0,5

0,5

 7 7 4  7


1 9


3
3

Điểm
0,5

x  2 x  10 x 36

x 4  x 16

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x 16

x
x 
2
P 

 :
x  1 x 1
 x 1
a) Rút gọn

0,25
0,25
0,5
0,25



x  x  1  x  x  1







x

x  1  x  1

.

0.5

x 1
2

0,5

x  x x 1
.

x1

2

2 x

 x

2( x  1)
x1

0,5

(ĐKXĐ: x 0, x 1)

b) Thay x=9/4 vào P ta được:
9
3

4  2  3

3
9
1
1
2
4
P=


0,5

Vậy P= -3  x=9/4

c)
5


P 2 

 x
2   x 2 x  2 
x1

2
3

x   x

ĐK: x 2, A  x  2 x  2  999 ( x  2)  2 x  2  1 1000


=



2

x  2  1  1000 1000

Vậy MinA = 1000 <=> x = 3 (t/m)
ĐỀ 2: Tương tự
....Hết....

4
9


0,5
0,5



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×