Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

LQVT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.72 KB, 2 trang )

LQVT: ĐẾM ĐẾN 6. NHẬN BIẾT CÁC NHÓM CÓ SỐ LƯỢNG
NHẬN BIẾT SỐ 6.
I.YÊU CẦU:
- Trẻ biết đếm đến 6. Nhận biết nhóm có 6 đối tượng. Nhận biết số 6.
- Trẻ đếm được đến 6 và tạo nhóm trong phạm vi 6.
- Trẻ có ý thức chấp hành một số luật giao thơng.
II. CHUẨN BỊ:
- Máy tính, các hình ảnh về phương tiện giao thông, 5 ô tô, 5 tài xế, số
tương ứng.
- Mỗi trẻ 6 xe ô tô con, 6 tài xế thẻ số, đồ dùng của cô giống trẻ nhưng
kích thước lớn hơn.
- 6 xe đạp, 6 xe máy, 6 thuyền buồm, 6 xe đạp, 6 xe máy.
- Tranh vẽ các góc.
III.TIẾN HÀNH:
HĐ1: Ơn Luyện tập nhận biết nhóm có số lượng 5.
- Hát và vận động theo nhạc bài hát: “Những con đường em yêu”
- Vừa rồi lớp mình hát có những PTGT gì ? (Đường bộ, đường khơng)
- Ngồi ra cc cịn biết PTGT nào nữa ? (Đường sắt, đường thủy)
- Cho trẻ xem hình ảnh một số PTGT và lên chọn số tương ứng trên máy.
+ Đếm số xe máy - Lớp đếm – Cá nhân đếm – Chọn số tương ứng.
+ Đếm số ô tô con – Lớp đếm – Cá nhân đếm – Chọn số tương ứng.
+ Đếm số thuyền buồm – Lớp đếm – Cá nhân đếm – Chọn số tương
ứng.
+ Đếm số xe đạp – Lớp đếm – Cá nhân đếm – Chọn số tương ứng.
+ Đếm số ca nô – Lớp đếm – Cá nhân đếm – Chọn số tương ứng.
HĐ 2: Đếm đến 6. Nhận biết nhóm có 6 đối tượng. Nhận biết số 6.
- Cô đọc một đoạn thơ trong bài: “Cô dạy con”
- Đố cc cô đọc đoạn thơ nào trong bài thơ gì ? (Cơ dạy con)
- Cô xếp số lượng ô tô thành hàng ngang trên máy.
- CC nhìn trong rổ cc có gì ?( Xe, tài xế)
- CC xếp tất cả xe thành một hàng ngang.


- Xe thì cần phải có ai ? CC hãy xếp tất cả chú tài xế màu xanh thành
một hàng tương ứng 1:1
- Đếm số tài xế ? (5 tài xế )
- CC nhìn xem số xe ơ tơ con và số tài xế ntn với nhau?
- Vì sao con biết không bằng nhau ? (Số tài xế ít hơn số xe là 1)
- Để số xe và số tài xế bằng nhau ta phải làm sao ? (Thêm 1 tài xế)
- Đọc 5 thêm 1 bằng 6.
- Mời trẻ đếm số tài xế và số xe ô tô con.
- 6 tài xế và 6 ô tô tương ứng với số mấy ?(Số 6)
- Cho xem số 6 và phát âm mẫu.
- Trẻ phát âm.
- Bạn nào có nhận xét gì về số 6.


- Cho trẻ mô phỏng số 6 bằng tay.
- Lớp đếm 2 nhóm ơ tơ và tài xế.
- Cá nhân đếm.
- Có 2 chú tài xế đi lái xe cịn lại mấy chú ? (4 Tài xế)
- Có 3 chú tài xế đi nữa còn lại mấy chú ? (1 tài xế )
- Có 1 chú tài xế đi chở khách nữa vậy còn mấy chú tài xế?(0)
- Khi chú tài xế đi lái xe thì những chiếc ơ tơ cũng đi dần.
- Cho trẻ xem số 5
- Số đứng liền trước số 5 là số mấy ?(Số 4)
- Số đứng liền sau số 5 là số mấy ?(Số 6)
- Lớp đọc 4,5,6.
HĐ3: Trò chơi
Trò chơi 1: Thêm đủ số lượng 6.
- CC nhìn xem trên bảng của cơ có mấy chiếc thuyền ?(5 chiếc thuyền).
Để có 6 chiếc thì phải làm sao? ( Thêm 1 )
- Gắn số tương ứng. (Số 6)

Trò chơi 2: Gắn đủ số lượng 6.
- Cô phổ biến cách chơi: Lớp đại điện một bạn nam và một nữ lên gắn
PTGT đủ số lượng 6 bạn nào chọn nhanh và đúng sẽ chiến thắng.
- Trẻ chơi.
- Kiểm tra kết quả. Gắn số tương ứng.
Trò chơi 3: “Chọn các loại PTGT cùng loại”
- Chia lớp làm 2 đội.
- Cô phổ biến cách chơi - luật chơi.
+ Cách chơi: Khi có hiệu lệnh của cơ hai bạn đầu hàng của hai đội
chạy lên chọn một phương tiện theo yêu cầu gắn lên bảng rồi chạy về cuối hàng
lần lượt bạn thứ hai cũng lên chọn giống bạn thứ nhất cứ như vậy cho đến hết.
+ Luật chơi: Mỗi bạn chỉ được chọn một phương tiện theo yêu cầu
đội nào nhanh đúng là chiến thắng.
- Trẻ chơi.
- Kiểm tra kết quả.
*Tham quan các góc:
- Xem tranh ở các góc bạn vẽ các loại PTGT
- Đếm số lượng tranh.
- Mô phỏng lại số 6.
*Kết thúc: Hát bài: “Đàn kiến dễ thương” đi ra ngoài.
********************
ĐÁNH GIÁ HÀNG NGÀY
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×