Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

TOM TAT LY THUYET CHUONG GIOI HAN HAM SO LIEN TUC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (819.47 KB, 5 trang )


CHƯƠNG IV : GIỚI HẠN – HÀM SỐ LIÊN TỤC
I.GIỚI HẠN DÃY SỐ :
1)Các giới hạn đặc biệt của dãy số
1)
3)

lim c c
lim

2)

1
0
n
6)

7)

, c là hằng số

lim

lim n k 

4)

lim

, k là số nguyên dương


c
0
n

5)

lim

1
0
nk

c
0
nk

lim q n 0 ,

q 1

8)

2)Quy tắc tìm giới hạn vô cực của dãy số dạng tích :

lim q n  , q  1

lim un .vn

lim un 
 lim un .vn 


lim vn C  0
1,

2,

lim un  
 lim un .vn 

lim vn C  0
lim un 
 lim un .vn  

lim vn C  0
3,

4,

lim un  
 lim un .vn  

lim
v

C

0
n

3)Phương pháp tìm giới hạn của dãy số :

Phương pháp 1 : Đưa nk làm thừa số chung rồi tách ra thành giới hạn của một tích .Sau đó rút
gọn rồi tính
*
(với k là số mũ cao nhất k   ).

Chú ý : Khi thay tính giới hạn mà có dạng 0. thì ta nhân tử và mẫu với một lượng liên
hợp

a. An  b.B n  c.C n
n
n
n
Phương pháp 2 : Khi biểu thức tính giới hạn dãy số có dạng d .D  e.E  f .F thì ta đặt Mn
làm nhân tử chung rồi tách ra thành giới hạn của một tích .Sau đó rút gọn rời tính
(với M = Max
II.GIƠI HẠN HÀM SỚ
1)Các giới hạn đặc biệt của hàm số

 A, B, C , D, E , F  )


lim c c

1) x  x0

, c là hằng số

1
0
2) x   x


1
0
k
3) x   x

lim

c
0
4) x   x

lim

c
0
k
5) x   x
, c là hằng số ,

lim

lim

 k  
*

6)

lim x k 


x  

7)

lim x k 

x  

Chú ý : Khi x    suy ra :

nêú k là số chẵn

x 2  x

;

2)Quy tắc tìm giới hạn vô cực của hàm số dạng tích :

 lim f ( x) L  0
 x x0
 lim f ( x).g ( x) 

x  x0
lim
g
(
x
)


 x x0
1)

8)

x 4 x 2

lim x k  

x  

;

nêú k là số le

x 6  x 3

lim f ( x).g ( x)

x  x0

2)

 lim f ( x) L  0
 x  x0
 lim f ( x).g ( x) 

x  x0
lim
g

(
x
)


 x  x0
 lim f ( x) L  0
 x x0
 lim f ( x).g ( x)  

x  x0
lim
g
(
x
)


 x x0
3)

4)

 lim f ( x) L  0
 x  x0
 lim f ( x).g ( x)  

x  x0
lim
g

(
x
)

 x  x0
3)Phương pháp tìm giới hạn của hàm số :

lim

x  x0

f ( x)
0
g ( x) có dạng 0

Dạng 1 :
Cách 1 : Phân tích f(x) và g(x) để tạo ra thừa số chung (x – x0) rồi rút gọn
Cách 2 : Nhân tử và mẫu với lượng liên hợp rồi tiếp tục để tạo thừa số chung (x – x0)
rồi rút gọn.

lim

x  

f ( x)
g ( x)

Dạng2 :
Cách giải : Tương tự như cách tính giới hạn của dãy số


lim

Dạng3 :

x x

0

f ( x)
C
g ( x) có dạng 0 , C là hằng số

Cách giải : Sử dụng một trong 4 quy tắc sau tìm giới hạn vô cực của hàm số dạng
thương sau đây :


 lim f ( x ) C  0
 x  x0
f ( x)

g ( x) 0
 lim

 xlim
x 
x  x  g ( x)
0
0

 g ( x)  0

1) 

2)

 lim f ( x) C  0
 x x0
f ( x)

g ( x) 0
 lim

 xlim
x
x x  g ( x)
0
 0
 g ( x)  0

3)

 lim f ( x ) C  0
 x  x0
f ( x)

g ( x) 0
 lim
 
 xlim
x
x  x  g ( x)

0
 0
 g ( x )  0

4)

 lim f ( x) C  0
 x x0
f ( x)

g ( x) 0
 lim
 
 xlim
x
x x  g ( x)
0
0

 g ( x)  0
Dạng4 : Tính giới hạn của hàm số lượng giác :
Cách giải : Áp dụng hai giới hạn sau :

lim
x 0

sin x
sin kx
1
lim

1
x

0
x
kx
và

III.HÀM SỐ LIÊN TỤC

 f1 ( x ) khi x  x0
f ( x) 
 f 2 ( x ) khi x x0 tại x = x0.
Bài toán 1 : Xét tính liên tục của hàm số
Cách giải :
*)Tính 2 giá tri : f(x0) ;
*)Nếu 2 giá tri
*)Nếu 2 giá tri
tục tại x = x0

lim f ( x)

x  x0

lim f ( x)

x  x0

lim f ( x )


x  x0

và

f ( x0 ) bằng nhau thì kết luận hàm số liên tục tại x = x

và

f ( x0 ) không bằng nhau thì kết luận hàm số không liên

0

 f1 ( x ) khi x x0
f ( x) 
 f 2 ( x ) khi x  x0 tại x = x0.
Bài toán 2: Xét tính liên tục của hàm số
Cách giải :


lim f ( x)

*)Tính 3 giá tri : f(x0) ;

x x

0

lim f ( x)

;


x x

0

lim f ( x) lim f ( x)

x x

x x

0
*)Nếu 3 giá tri
, 0
và f(x0) cùng bằng nhau thì kết luận hàm số liên
tục tại x = x0
*)Nếu 2 trong 3 giá tri trên không bằng nhau thì kết luận hàm số không liên tục tại x = x0.

 f1 ( x) khi x  x0
f ( x) 
 f 2 ( x) khi x x0 trên tập số thực R.
Bài toán 3: Xét tính liên tục của hàm số
Cách giải :
*)Xét tính liên tục của hàm số tại x = x0
*)Xét tính liên tục của hàm số với mọi x ≠ x0

Kết luận

 f1 ( x) khi x x0
f ( x) 

 f 2 ( x) khi x  x0 trên tập số thực R.
Bài toán 4: Xét tính liên tục của hàm số
Cách giải :
*)Xét tính liên tục của hàm số tại x = x0
*)Xét tính liên tục của hàm số với mọi x > x0
*)Xét tính liên tục của hàm số với mọi x < x0
Kết luận
Bài toán 5:Chứng minh phương trình f(x) = 0 luôn có ít nhất một nghiệm x0 thuộc khoảng
(a ; b)
Cách giải :
*)Xét hàm số y = f(x) có TXĐ : D = R nên hàm số liên tục trên R
hàm số liên tục trên đoạn [a ; b]
*)Tính : f(a) ; f(b) ; f(a).f(b)
*)Kết luận +)Nếu f(a) . f(b) < 0 thì pt f(x) = 0 có ít nhất một nghiệm x0 thuộc khoảng
(a ; b)
+)Nếu f(a) . f(b) > 0 thì pt f(x) = 0 vô nghiệm hoặc không có nghiệm



×