M«n: Sinh häc 9
Chương IV: BIẾN DỊ
Tiết 33 - Bài 31
CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
Cơng nghệ tế bào
CƠNG NGHỆ TẾ BÀO
Ứng dụng
CNTB
Tiết 26 Bài 24
TITột
33biến
BI
31:
CễNG
NGH
T
BO
số lợng nhiễm sắc thể
I. Cụng ngh t bo
Nhiệm vụ
- Hoạt động cá nhân nghiên cứu thông tin SGK.
- Thảo luận nhóm 3 phút hoàn thµnh lƯnh ▼/SGK- Tr 89 vµo
VLTSH9.
Tiết 26 Bài 24
TITột
33biến
BI
31:
CễNG
NGH
T
BO
số lợng nhiễm sắc thể
BI TẬP 1
Hoạt động cá nhân, nghiên cứu thông tin SGK, tìm các cụm từ
phù hợp điền vào chỗ trống … để hồn thiện định nghĩa
Cơng nghệ tế bào.
kĩ thuật
Cơng nghệ tế bào là ngành …………….về
qui trình ứng dụng
tế bào
mơ
phương pháp nuối cấy …………….hoặc…………….để
tạo ra
cơ
quan
cơ thể
mơ
những…………,
……..…...hoặc
…………..hồn
chỉnh với
đầy đủ các tính trạng của cơ thể gốc.
Tiết 26 Bài 24
TITột
33biến
BI
31:
CễNG
NGH
T
BO
số lợng nhiễm sắc thể
BI TẬP 2: Hoạt động cá nhân, nghiên cứu thông tin SGK, Chọn
đáp án đúng. “Các công đoạn thiết yếu của công nghệ tế bào
được tiến hành theo thứ tự là:…”
a. tách TB từ cơ thể thực vật, động vật nuôi cấy TB trong môi
trường dinh dưỡng nhân tạo tạo thành mơ non (mơ sẹo)
dùng hoocmơn sinh trưởng kích thích mơ sẹo phân hóa thành
cơ quan hoặc cơ thể hồn chỉnh.
b. ni cấy trong mơi trường dinh dưỡng nhân tạo tách TB
dùng hoocmơn kích thích.
c. tách TB dùng hoocmơn kích thích ni cấy trong mơi
trường dinh dưỡng nhân tạo.
d. dùng hoocmơn kích thích tách TB nuôi cấy trong môi
trường dinh dưỡng nhân tạo.
Tiết 26 Bài 24
TITột
33biến
BI
31:
CễNG
NGH
T
BO
số lợng nhiễm sắc thể
2. Người ta phải thực hiện 2 công đoạn:
+. Tách tê bào hoặc mô từ cơ thể mẹ, rồi nuôi cấy trong môi
trường dinh dưỡng nhân tạo để tạo thành mô non (mơ sẹo).
+. Dùng hoocmơn sinh trưởng kích thích mơ sẹo phân hóa thành
cơ quan hoặc cơ thể hồn chỉnh.
▼3. Cơ quan hoặc cơ thể hồn chỉnh có kiểu gen giống dạng gốc
vì: Cơ thể con được sinh ra do sự nguyên phân liên tiếp của tế
bào hoặc mô lấy từ cơ thể mẹ Bộ NST, bộ gen giống hết cơ
thể mẹ.
Tiết 26 Bài 24
TITột
33biến
BI
31:
CễNG
NGH
T
BO
số lợng nhiễm sắc thể
I. Công nghệ tế bào
1. Khái niệm
Công nghệ tế bào là ngành kĩ thuật về quy trình ứng dụng
phương pháp ni cấy tế bào hoặc mô trên môi trường dinh
dưỡng nhân tạo để tạo ra những mô, cơ quan hoặc cơ thể
hồn chỉnh với đầy đủ các tính trạng của cơ thể gốc.
2. Phương pháp:
Nuôi cấy tế bào hoặc mô
3. Mục đích
Để tạo ra cơ quan hoặc cơ thể hồn chỉnh với đầy đủ các tính
trạng của cơ thể gốc
THÀNH TỰU CỦA CÔNG NGHỆ TẾ BÀO
Nhân bản vơ tính Cừu Dolly
Các nhà khoa học có thể dùng tế bào gốc để nhân
bản động vật.
Tiết 26 Bài 24
TITột
33biến
BI
31:
CễNG
NGH
T
BO
số lợng nhiễm sắc thể
I. Công nghệ tế bào
II. Ứng dụng công nghệ tế bào
Em hãy cho biết
thành tựu của
công nghệ tế bào
trong sản xuất
Tiết 26 Bài 24
TITột
33biến
BI
31:
CễNG
NGH
T
BO
số lợng nhiễm sắc thể
I. Công nghệ tế bào
II. Ứng dụng công nghệ tế bào
1. Nhân giống vơ tính trong ống nghiệm ở cây trồng (vi nhân
giống)
QUI TRÌNH NHÂN GIỐNG VƠ TÍNH TRONG ỐNG NGHIỆM Ở CÂY MÍA
1
A. Các cây con được chuyển sang trồng trong
các bầu (thường là các hộp nhựa nhỏ đựng
đất) trong vườn ươm có mái che.
2
B. Tách mơ phân sinh (từ đỉnh sinh trưởng
hoặc từ TB lá non) rồi nuôi cấy trên môi
trường dinh dưỡng đặc trong ống nghiệm
để tạo mô sẹo.
3
C. Cây tạo thành từ nuôi cấy mô được trồng
trên đồng ruộng.
4
D. Các mô sẹo được chuyển sang nuôi cấy
trong ống nghiệm chứa mơi trường dinh
dưỡng đặc có hoocmơn sinh trưởng thích
hợp kích thích chúng phân hóa thành cây
con hồn chỉnh.
u điểm và triển vọng
của phơng pháp nhân giống vô tính trong ống
nghiệm ở cây trồng
1. Là phơng
pháp có hiệu
quả để tng
nhanh số lợng
cá thể đáp yêu
cầu của sản
xuất
2. Bảo tồn gen
các loài thực
vật quí hiếm
có nguy cơ
tuyệt chủng
+ Sâm ngäc linh
Tiết 26 Bài 24
TITột
33biến
BI
31:
CễNG
NGH
T
BO
số lợng nhiễm sắc thể
I. Công nghệ tế bào
II. Ứng dụng công nghệ tế bào
1. Nhân giống vơ tính trong ống nghiệm ở cây trồng (vi nhân
giống)
* Ưu điểm và triển vọng:
- Nhân nhanh số lượng cây trồng.
- Rút ngắn thời gian tạo cây con.
- Bảo tồn một số nguồn gen thực vật quí hiếm.
* Thành tựu: khoai tây, mía, phong lan, gỗ quí, thuốc quí,…
Døa
Daâu Taây
Phong lan
Tiết 26 Bài 24
TITột
33biến
BI
31:
CễNG
NGH
T
BO
số lợng nhiễm sắc thể
I. Công nghệ tế bào
II. Ứng dụng công nghệ tế bào
1. Nhân giống vơ tính trong ống nghiệm ở cây trồng (vi nhân
giống)
2. Ứng dụng nuôi cấy tế bào và mô trong chọn giống cây trồng
3. Nhân bản vơ tính ở động vật