Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

de kiem tra hoc ky 2 mon vat ly 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.24 KB, 5 trang )

PHÒNG GDĐT TP ĐỒNG HỚI ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 - 2016
TRƯỜNG THCS HẢI THÀNH
Môn: VẬT LÝ 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

I/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra học kỳ II
Vận dụng
Tên chủ
đề
Sự nở vì
nhiệt của
các chât
Số câu
hỏi
Số điểm
Nhiệt kế
- thang
đo nhiệt
độ
Số câu
hỏi
Số điểm

Nhận biết

Cấp độ thấp

Cấp độ cao

Cộng


Biết trong 3 chất
rắn. lỏng , khí châư
nào nở vì nhiệt
nhiều nhất
1

1

1

1

Nêu được các loại
nhiệt kế biết GHĐ
và ĐCNN của nó,

Biết đỏi từ độ C sang
độ F

3

1

4

3

2

5


Tìm hiểu sự phụ thuộc
của hiện tượng bay hơi
đồng thời vào nhiều yếu
tố: nhiệt độ, gió và diện
tích mặt thống của
chất lỏng.

Mơ tả được q
trình chuyển từ thể
rắn sang thể lỏng
của các chất.
Nêu được đặc điểm
về thể trong q
trình nóng chảy

Giải thích được
hiện tượng bay
hơi của nước
được ứng dụng
trong thực tế

1

2

1

4


1

2

1

4

4

2

1

1

9

4

3

2

2

10

Sự
chuyển

thể của
các chất
Số câu
hỏi
Số điểm
TS câu
hỏi
TS điểm

Thông hiểu


PHÒNG GDĐT TP ĐỒNG HỚI

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 - 2016

TRƯỜNG THCS HẢI THÀNH
Mã đề 1

Môn: VẬT LÝ 6
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao )

Câu 1: (2 điểm) Nờu c im ca s n vỡ nhit ca cht rn?
Câu 2: (2 điểm) Nêu các loại hai loại nhiệt kế mà em biết. Để do nhiệt độ cơ thể ngời, ngời
ta dùng loại nhiệt kế nào? Cho biết giới hạn đo ghi trên nhiệt kế đó.
Câu 3: (2 điểm)
a. Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ và diện tích mặt thoáng
của chất lỏng nh thế nào?
b. Vì sao khi trồng cây ngời ta hay cht bớt lá?
Câu 4: (2 ®iĨm) 500C tương ứng với bao nhiêu 0F (nêu rừ cỏch tớnh).

Câu 5: (2 điểm) Hình II.1 vẽ đờng biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ của băng phiến đựng
trong một ống nghiệm đợc đun nóng liên tục.
a. Mô tả hiện tợng xÃy ra trong ống nghiệm
trong
0
các khoảng thời gian:
C
- Tõ phót 0 ®Õn phót thø 5.
120
- Tõ phót thø 5 ®Õn phót thø 15.
- Tõ phót thø 15 ®Õn phót thø 20.
b. Trong kho¶ng thêi gian tõ phót thứ 5 đến 100
phút
thứ 15 băng phiến trong ống nghiệm tồn tại

những thể nào?
80
60
5
40

II.1

PHềNG GDT TP NG HI

10

15

20


thi gian)

Hình

KIM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 - 2016

TRƯỜNG THCS HẢI THÀNH
Mã đề 2

Môn: VẬT LÝ 6
Thời gian: 45 phút (Khụng k thi gian giao )

Câu 1: (2 điểm)
a. Nêu sự nở vì nhiệt của các chất rắn và khí.


b. Băng kép khi bị đốt nóng hoặc làm lạnh thì có hiện tợng gì xÃy ra, ngời ta ứng dụng
tính chất này để làm gì?
Câu 2: (2 điểm)
a. Nêu các loại nhiệt kế mà em biết.
b. Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tợng nào?
Câu 3: (2 điểm)
a. Tốc độ bay hơi của một chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?
b. Nêu hai thí dụ về hiện tợng ngng tụ.
Câu 4: (2 điểm) Tính xem: 400C, 750C ứng với bao nhiêu 0F?
Câu 5: (2 điểm) Hình I.1 vÏ ®êng biĨu diƠn sù thay ®ỉi nhiƯt ®é cđa nớc đá theo thời gian.
a. Mô tả hiện tợng xÃy ra đối với nớc đá trong các khoảng thời gian:
- Tõ phót 0 ®Õn phót thø 1.
0

C
- Tõ phót thø 1 đến phút thứ 4.
6

0
Từ phút
b. Trong khoảng thời gian từ phút thứ 1
những thể nào?

-4

thứ 4 đến phút thứ 7.
đến phút thứ 4 nớc đá tồn tại ở

1 2

PHềNG GDĐT TP ĐỒNG HỚI
TRƯỜNG THCS HẢI THÀNH

Mã đề 1

3

4 5 6
H×nh I.1

7 t(thêi gian)

HƯỚNG DẪN CHẤM
Mơn: VẬT LÝ 6

Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian giao đề)

C©u 1: (2 ®iĨm)
- Chất rắn nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi.
- Các chất rắn khác nhau co giãn vì nhiệt khác nhau.


- Khi co giãn vì nhiệt nếu gặp vật cản s gõy ra mt lc rt ln
Câu 2: 2 điểm
a. Nêu đúng một nhiệt kế cho 0,5 điểm
b. 1 điểm (đúng mỗi ý 0,5 điểm)
- Dùng nhiệt kế y tế
- GHĐ 350C đến 420C

Câu 3: 2 điểm
a. 1 điểm (đúng mỗi ý 0,5 điểm)
- Nhiệt độ càng cao (thấp) thì tốc độ bay hơi càng lơn (nhỏ).
- Diện tích mặt thoáng của chất lỏng lơn (nhỏ) thì tốc độ bay hơi càng lớn (nhỏ)
b. 1 điểm
Để giảm bớt sự bay hơi, làm cây ít bị mất nớc hơn.
Câu 4: 2 ®iĨm (tÝnh ®óng mét nhiƯt ®é cho 1 ®iĨm)
500C = 00C + 500C = 320F + ( 50 x 1,80 F) = 1220F
650C = 00C + 650C = 320F + ( 65 x 1,80 F) = 1490F
Câu 5: 2 điểm
a. 1,5 điểm
- Từ phút 0 đến phút thứ 5: Băng phiến nóng lên
- Từ phút thứ 5 đến phút thứ 15: Băng phiến nóng chảy
- Từ phút thứ 15 đến phút thứ 20: Băng phiến nóng lên
b. 0,5 điểm
Thể rắn vµ thĨ láng

PHỊNG GDĐT TP ĐỒNG HỚI
TRƯỜNG THCS HẢI THÀNH

Mã đề 2

HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn: VẬT LÝ 6
Thời gian: 45 phút (Khơng kể thời gian giao đề)

Câu 1: a. 1 ®iĨm
- Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
( 0,25 điểm)
- Chất rắn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau.
(0,25 điểm)
- Chất khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi.
(0,25 điểm)
- Chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
(0,25 điểm)
b. 1 điểm
- Bị cong lại.
(0,5 điểm)
- ứng dụng vào việc đóng ngắt tự động mạch điện.
(0,5 điểm)
Câu 2: 2 điểm
a. Nêu đúng đợc hai nhiệt kế trở lên cho 1 điểm, đúng một nhiệt kế cho 0,5 điểm.
b. 1 điểm
Dựa trên hiện tợng dÃn nở vì nhiệt của các chất

Câu 3: 2 điểm
a. 1 điểm (nêu đợc 1 yếu tố cho 0,5 ®iĨm, 2 u tè cho 0,75 ®iĨm)

Phơ thc vµo nhiƯt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
b.1 điểm (nêu đúng 1 thí dụ cho 0,5 điểm)
Câu 4: 2 ®iĨm (tÝnh ®óng mét nhiƯt ®é 1 ®iĨm)
400C = 00C + 400C = 320F + (40 x 1,80 F) = 1040F
750C = 00C + 750C = 320F + (75 x 1,80 F) = 1670F
Câu 5: 2 điểm
a. 1,5 điểm
- Từ phút 0 đến phút thứ : Nớc đá nóng lên
- Từ phút thứ 5 đến phút thứ 15: Nớc đá nóng chảy
- Từ phút thứ 15 đến phút thứ 20: Nớc nóng lên
b. 0,5 điểm
Thể rắn và thể lỏng
Ký duyệt chuyên môn

Giáo viên ra đề


Phan Hồng Sơn



×