Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

De Kiem tra tin hoc 12 ky 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.82 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THPT ĐẠ TƠNG
TỔ TỐN-TIN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MƠN TIN HỌC 12

Thời gian làm bài: 45phút;
Họ và tên: ..........................
Lớp:....................................................................

Điểm:

ĐỀ 4

Câu 1: Nén dữ liệu nhằm mục đích :
A. Giảm dung lượng lưu trữ và tăng cường tính bảo mật.
B. Ngăn chặn các truy cập không được phép.
C. Người dùng truy cập dễ dàng hơn.
D. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng.
Câu 2: Mơ hình dữ liệu là :
A. tập các khái niệm để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác dữ liệu, các ràng buộc dữ liệu
của một CSDL.
B. mơ hình về quan hệ ràng buộc giữa các dữ liệu
C. mơ hình về cấu trúc của dữ liệu
D. là một mơ hình tốn học trong đó có định nghĩa các đối tượng, các phép toán trên các đối
tượng.
Câu 3: Phần mềm Microsoft Access là.................(A.................nằm trong bộ phần mềm
Microsoft Office của hãng Microsoft dành cho máy tính cá nhân và máy tính chạy
trong mạng cục bộ.
Điền vào chỗ trống (A. từ ngữ thích hợp.
A. Hệ CSDL


B. CSDL
C. Hệ quản trị CSDL
D. Dữ liệu
Câu 4: Khẳng định nào sau đây về CSDL quan hệ là đúng ?
A. CSDL được xây dựng trên mơ hình dữ liệu quan hệ.
B. CSDL được tạo ra từ hệ QTCSDL Access.
C. Tập hợp các bảng dữ liệu
D. CSDL mà giữa các dữ liệu có quan hệ với nhau.
Câu 5: Việc đầu tiên để tạo một CSDL quan hệ là việc nào trong những việc dưới đây ?
A. Tạo liên kết giữa các bảng
B. Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng
C. Chọn khóa chính
D. Tạo bảng
Câu 6: Có các câu trả lời dưới đây cho câu ‘Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL
sẽ như thế nào ?’
A. Thông tin rút ra được sau khi truy vấn khơng cịn được lưu trong CSDL
B. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi
C. CSDL chỉ cịn chứa các thơng tin tìm được sau khi truy vấn
D. Cả A., B. và C. đều sai.
Câu 7 : Một cửa hàng thương mại điện tử (bán hàng trên mạng). Người mua hàng truy cập
dữ liệu ở mức nào trong các mức sau ?
A. Đọc (xem mọi dữ liệu)
B. Xóa, sửa dữ liệu
C. Đọc một phần dữ liệu được phép
D. Bổ sung dữ liệu.
Câu 8: Cách nào nêu dưới đây có thể nhập dữ liệu cho bảng?
A. Nhập trực tiếp từ bàn phím vào bảng
B. Nhập từ bàn phím nhờ biểu mẫu
C. Nhập bằng câu lệnh SQL
D. Tất cả đều đúng

Câu 9: Chọn câu sai trong các câu sau :
A. Khố chính do người dùng chỉ định
B. Khố chính có thể trùng nhau
C. Khố chính khơng được để trống
D. Tất cả đều sai.
Câu 10: Thao tác nào với báo cáo được thực hiện cuối cùng?
A. chọn bảng và mẫu hỏi
B. sắp xếp và phân nhóm dữ liệu, thực hiện tổng
hợp dữ liệu


C. so sánh đối chiếu dữ liệu
D. in dữ liệu (in báo cáo)
Câu 11: Với báo cáo ta không thể làm được việc gì trong những việc sau?
A. Lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần
B. Bố trí báo cáo và chọn kiểu trình bày
C. Lọc những bản ghi thỏa mãn điều kiện nào đó.
D. Định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu.
Câu 12: Khi cần in dữ liệu từ một CSDL cho trước, cần sử dụng đối tượng nào?
A. Bảng
B. Mẫu hỏi
C. Biểu mẫu
D. Báo cáo
Câu 13: Cập nhật dữ liệu của hệ CSDL quan hệ bao gồm các thao tác?
A. Nhập, sửa, xóa cấu trúc của bảng
B. Nhập, sửa, xóa dữ liệu trong bảng
C. Hiển thị dữ liệu
D. In dữ liệu
Câu 14: Thao tác nào sau đây không là khai thác CSDL quan hệ ?
A. Sắp xếp các bản ghi

B. Tạo các truy vấn.
C. Thiết lập, sửa đổi liên kết giữa các bảng
D. Sắp xếp thứ tự các thuộc tính
Câu 15: Thao tác nào sau đây không là thao tác cập nhật dữ liệu ?
A. Nhập dữ liệu ban đầu
B. Sửa những dữ liệu chưa phù hợp
C. Xem dữ liệu
D. Thêm bản ghi
Câu 16 Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ ?
A. Nhập dữ liệu ban đầu.
B. Chọn khóa chính
C. Tạo cấu trúc bảng
D. Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng
Câu 17: Nhập dữ liệu cho bảng nhờ biểu mẫu có gì hơn so với nhập trực tiếp vào bảng ?
A. Nhanh hơn nếu biểu mẫu được tổ chức giao diện thuận tiện.
B. Thuận tiện hơn cho người nhập dữ liệu vì thao tác đơn giản hơn.
C. Hạn chế khả năng nhầm lẫn.
D. Các ưu việt trên.
Câu 18: Bảo mật CSDL là?
A. Chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu
B. Quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu
C. Chỉ quan tâm bảo mật chương trình xử lí dữ liệu
D. Chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm.
Câu 19: Cách nào nêu dưới đây không thể nhập dữ liệu cho bảng ?
A. Nhập trực tiếp vào bảng
B. Nhập bằng biểu mẫu.
C. Nhập qua báo cáo.
D. Cả A., B. và C.
Câu 20: Cho dữ liệu gốc như sau : BBBBAAAAAACCCCC
Hãy cho biết kết quả sau khi nén dữ liệu là gì ?

A. 4B6A5C
B. 4B6A4C
C. 3B6A5C
D. 3B7A5C
Câu 21: Một CSDL bao gồm những yếu tố nào?
A. Cấu trúc dữ liệu, các thao tác, các phép toán trên dữ liệu và các ràng buộc dữ liệu.
B. Các phép toán trên dữ liệu và các ràng buộc dữ liệu.
C. Cấu trúc dữ liệu, các thao tác, các phép toán trên dữ liệu.
D. Một tập các khái niệm, dùng để mô tả CSDL, các mối quan hệ của dữ liệu, các ràng buộc
trên dữ liệu của một CSDL.
Câu 22: Chọn câu sai trong các câu sau?
A. Mã hóa thơng tin nhằm mục đích giảm khả năng rị rỉ thơng tin trên đường truyền.
B. Mã hóa thơng tin nhằm mục đích giảm dung lượng lưu trữ thơng tin.
C. Mã hóa thơng tin nhằm mục đích để đọc thơng tin được nhanh và thuận lợi hơn.
D. Mã hóa thơng tin nhằm mục đích tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ.
Câu 23: Bài toán nào sau đây cần xây dựng CSDL?
A. Tính các khoản thu chi của gia đình hằng ngày
B. Tính lương cho cán bộ của một cơ quan
C. Quản lí một thư viện
D. Tất cả đều đúng


Câu 24: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. Hiệu quả của bảo mật phụ thuộc rất nhiều vào các chủ trương, chính sách của chủ sở hữu
thơng tin và ý thức người dùng.
B. Có thể thực hiện bảo mật bằng giải pháp phần cứng.
C. Hiệu quả của bảo mật chỉ phụ thuộc vào hệ QTCSDL và chương trình ứng dụng.
D. Bảo mật hạn chế được thơng tin khơng bị mất hoặc bị thay đổi ngồi ý muốn.
Câu 25: Thao tác nào sau đây không thuộc loại tạo lập CSDL quan hệ?
A. Chọn khố chính

B. Ðặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng
C. Tạo liên kết giữa các bảng
D. Nhập dữ liệu ban đầu
.Câu 26: Trong các câu sau câu nào là sai ?
A. Có thể chọn khóa chính là một trường bất kì của bảng.
B. Việc xác định khóa phụ thuộc vào quan hệ lơgic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc
vào giá trị các dữ liệu.
C. Mỗi bảng có ít nhất một khóa.
D. Nên chọn khóa chính là khóa có ít thuộc tính nhất.
Câu 27: Bài tốn nào sau đây khơng cần xây dựng CSDL?
A. Quản lí hồ sơ cán bộ một cơ quan.
B. Tính các khoản thu chi của gia đình hàng ngày.
C. Quản lí kinh doanh của một cửa hàng. D. Quản lí một kì thi.
Câu 28: Khi mở một báo cáo, nó được hiển thị dưới dạng nào?
A. Chế độ thiết kế
B. Chế độ xem trước khi in
C. Chế độ trang dữ liệu
D. Chế độ biểu mẫu
Câu 29: Trong trường hợp dùng thuật sĩ để tạo báo cáo ta phải thực hiện bao nhiêu bước mới
tạo được một báo cáo hoàn chỉnh?
A. 4 bước
B. 6 bước
C. 5 bước
D. 7 bước
Câu 30. Muốn sử dụng phông chữ tiếng Việt trong báo cáo, cần:
A. Hiển thị báo cáo ở chế độ thiết kế
B. Hiển thị báo cáo ở chế độ xem trước khi in
C. Hiển thị báo cáo ở chế độ trang dữ liệu
D. Hiển thị báo cáo ở chế độ biểu mẫu
Câu 31: Sau đây là các câu trả lời cho câu hỏi ‘Có thể chỉnh sửa báo cáo được hay khơng ?’

A. Không được phép chỉnh sửa, phải xây dựng lại báo cáo mới nếu cần thay đổi
B. Có thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra nhưng không thể chỉnh sửa nội dung báo cáo
C. Có thể chỉnh sửa nội dung báo cáo nhưng không thể chỉnh sửa khuôn dạng đưa ra
D. Có thể chỉnh sửa cả nội dung báo cáo và khuôn dạng đưa ra.
Hãy cho biết câu trả lời nào là đúng ?
Câu 32: Báo cáo có đặc điểm gì khác với các đối tượng khác trong Access?
a) Tổng hợp dữ liệu từ nhiều bảng
b) Trình bày được nội dung theo mẫu văn bản quy định.
c) Có thể định dạng và in văn bản
d) Sắp xếp dữ liệu nhanh.
Câu 33: Liên kết giữa các bảng được dựa trên :
A. thuộc tính khóa
B. ý định của người quản trị hệ CSDL
C. các thuộc tính trùng tên nhau giữa các bảng
D. ý định ghép các bảng thành một bảng có nhiều thuộc tính hơn
Câu 34: Cho bảng dữ liệu sau :
Ngày mượn – trả
Số thẻ
Mã số sách
Ngày mượn
Ngày trả
TV-02
TO-012
5-9-2007
30-9-2007
TV-04
TN-103
12-9-2007
15-9-2007
TV-02

TN-102
24-9-2007
5-10-2007
TV-01
TO-012
5-10-2007
12-10-2007


Bảng dữ liệu trên không phải là một quan hệ vì :
A. Tên các thuộc tính bằng chữ việt.
B. Có một cột thuộc tính là phức hợp.
C. Khơng có thuộc tính tên người mượn
D. Số bản ghi quá ít.
Câu 35: Trong các mơ hình dữ liệu sau đây, mơ hình nào là mơ hình phổ biến nhất trong
thực tế xây dựng các ứng dụng CSDL?
A. Mơ hình phân cấp
B. Mơ hình quan hệ
C. Mơ hình hướng đối tượng
D. Cả ba mơ hình trên.
Câu 36: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai ?
A. Bảng phân quyền truy cập cũng là dữ liệu của CSDL.
B. Mọi người đều có thể truy cập, bổ sung và thay đổi bảng phân quyền.
C. Bảng phân quyền không giới thiệu công khai cho mọi người biết.
D. Dựa trên bảng phân quyền để trao quyền truy cập khác nhau để khai thác dữ liệu cho các
đối tượng người dùng khác nhau.
Câu 37: Hãy chọn phương án ghép đúng. Cho bảng dữ liệu sau: Bảng này khơng là một
quan hệ vì:
Số thẻ
TV-02

TV-04
TV02
TV01

Mã số sách
TO – 012
TN – 103
TN – 103
TN – 102
TO – 012

C. Một thuộc tính có tính đa trị

Ngày mượn
Ngày trả
5 – 9 – 2007
30 – 9 – 2007
22 – 10 - 2007
25 – 10 – 2007
12 – 9 – 2007
15 – 9 – 2007
24 – 9 – 2007
5 – 10 – 2007
5 – 10 - 2007
A. Ðộ rộng các cột không bằng nhau
B. Có hai bản ghi có cùng giá trị thuộc tính
số thẻ là TV – 02
D. Có bản ghi chưa đủ các giá trị thuộc tính

Câu 38 Hiện nay các giải pháp cả phần cứng lẫn phần mềm đều chưa đảm bảo tuyệt đối an

toàn cho hệ thống, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 39 Chương trình sẽ dựa vào bảng phân quyền để nhận dạng đối tượng truy cập, thường
là thông qua:
A. Giọng nói
B. Hình ảnh
C. User Name và Password
D. Chữ kí điện tử
Câu 40: Khi nói về chính sách và ý thức của người dùng, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Người dùng có ý thức coi thơng tin là một tài nguyên quan trọng.
B. Người dùng phải có các giải pháp tốt về phần cứng và phần mềm để bảo mật thông tin,
bảo vệ hệ thống.
C. Người dùng cần có trách nhiệm cao, thực hiện tốt các quy trình, quy phạm của người quản
trị hệ thống.
D. Người dùng tự giác thực hiện các điều khoản do pháp luật quy định.
.
----------Hết----------


Đáp Án ĐỀ 4
Câu
1

Câu
2

Câu
3


Câu
4

Câu
5

Câu
6

A

A

C

A

D

B

Câu
17

Câu
18

Câu
19


Câu
20

Câu
21

Câu
22

D

B

C

A

A

A

Câu
7
D

Câu
8
B

Câu

23
C

Câu
24
B

Câu
9
D
Câu
25
D

Câu
10

Câu
11

Câu
12

Câu
13

Câu
14

Câu

15

Câu
16

D

D

C

B

D

C

A

Câu
26
A

Câu
27
B

Câu
28


Câu
29

Câu
30

Câu
31

Câu
32

B

B

C

A

B

Câu 33

Câu 34

Câu 35

Câu 36


Câu 37

Câu 38

Câu 39

Câu 40

B

B

B

B

C

A

C

B



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×