Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Bộ đề thi học kì 1 môn Lịch sử lớp 7 năm 2021 2022 (Flie đính kèm)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.15 KB, 5 trang )

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

I. Mục tiêu bài kiểm tra
1. Kiến thức
- Giúp học sinh củng cố những kiến thức về lịch sử thế giới thời trung đại và
lịch sử dân tộc các triều đại Ngô - Đinh - Tiền Lê và Lý - Trần.
- Nắm được những thành tựu kinh tế , văn hóa tiêu biểu của các thời kỳ và
những nét chính về tình hình xã hội.
- Giúp học sinh trình bày, lý giải, so sánh được tình hình nước ta từ buổi đầu
xây dựng nền độc lập. Sự phát triển của lịch sử dân tộc về xã hội và chống giặc
ngoại xâm thời Ngô – Đinh - Tiền Lê và Lý - Trần.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng khái quát sự kiện , tìm ra những điểm chính , biết thống
kê các sự kiện có hệ thống .
- Lý giải, so sánh, nhận xét, các sự kiện lịch sử thời Ngô – Đinh - Tiền Lê và
Lý - Trần.
3. Thái độ
- Có tinh thần yêu quê hương, đất nước, lịng tự hào dân tộc.
- Có thái độ trân trọng đối với các di sản văn hóa lịch sử thế giới và nền văn
hóa dân tộc
4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực tự học, giải quyết vấn đề, tái hiện các kiến thức lịch sử cơ bản.
- Năng lực giải thích và so sánh cuộc tiến công tự vệ của Lý Thường Kiệt và
so sánh cách đánh giặc của nhà Trần trong lần thứ ba với lần thứ hai.
II/ Hình thức đề kiểm tra:
Đề kiểm tra kết hợp hai hình thức tự luân và trắc nghiệm khách quan.
III/ Ma Trận:
Tên chủ
đề
Các quốc


gia phong
kiến thời
kì trung
đại châu
Âu

Nhận biết
TN
TL
Biết được: người
tìm ra châu Mĩ;
ngành sản xuất, lực
lượng sản xuất quan
trọng trong các lãnh
địa; tác động của
thành thị đối với
lãnh địa.
Số câu:5 Số câu: 3
Số
Số
điểm:1.25 điểm:0.75
Tỉ lệ
Tỉ lệ %:
%:12.5% 7.5
Buổi đầu Biết được kinh đô
độc lập
nước ta dưới thời

Thơng hiểu
TN

TL
Lý giải được vì sao
xuất hiện thành thị
trung đại

Số câu: 1
Số
điểm:0.25
Tỉ lệ %:
2.5
Lý giải được Đinh
Bộ Lĩnh được tôn là

Vận dụng
TN
TL

Vận dụng cao
TN
TL
Liên hệ hiện
nay nơi nào
trên thế giới
được mang tên
Ma-gien-lan

Tổng
cộng

Số câu: 1

Số
điểm:0.25
Tỉ lệ %:
2.5
Nhận xét được
công lao của

Số câu: 5
Số điểm:
1.25
Tỉ lệ:
12.5%


thời Ngô
– Đinh –
Tiền Lê
Số câu: 3
Số điểm:
0.75
Tỉ lệ %:
7.5%
Nước Đại
Việt thời


Ngô Quyền
Số câu: 1
Số
điểm:0.25

Tỉ lệ
%:2.5

Số câu: 3
Số điểm:
4.25
Tỉ lệ %:
42.5%

Vạn Thắng vương
Số câu: 1
Số
điểm:0.25
Tỉ lệ
%:2.5
Biết
Hiểu
được sự được bộ
chuẩn
máy
bị
chính
chống
quyền
Tống
thời Lý –
của
Trần
Nhà Lý được tổ
chức chặt

chẽ từ
trung
ương đến
địa
phương
Số câu: Số câu: 1
1
Số
Số
điểm:0.25
điểm:2 Tỉ lệ
Tỉ lệ
%:2.5
%:20

Ba lần
kháng
chiến
chống
quân xâm
lược
MôngNguyên
Số câu: 4
Số điểm:
3.75
Tỉ lệ:
37.5%
Số câu:
15
Số điểm:

10
Tỉ lệ %:
100%

Số câu:4
Số
điểm:1
Tỉ lệ
%:10%

Số
câu:1
Số
điểm:2
Tỉ lệ
%:20%

Số câu: 1
Số
điểm:0.25
Tỉ lệ
%:2.5

Số câu:
1
Số
điểm:2
Tỉ lệ
%:20


Số câu: 3
Số
điểm:4.25
Tỉ
lệ:42.5%

Xác định tên nhân
vật của câu nói
“Đầu thần chưa rơi
xuống đất, xin bệ
hạ đừng lo”

Nhận xét
về ý
nghĩa lịch
sử;

Số câu:1
Số
điểm:0.25
Tỉ lệ
%:2.5

Số câu:1
Số
điểm:0.25
Tỉ lệ
%:2.5

Số câu:4

Số
điểm:1
Tỉ lệ
%:10%

Số câu: 3
Số
điểm:0.75
Tỉ lệ:
7.5%

Hiểu
được
cuộc
tấn
công
của nhà
Lý sang
đất
Tống
để tự
vệ

Số
câu:1
Số
điểm:2
Tỉ lệ
%:20%


Đề bài
A. Trắc nghiệm

Đinh Bộ Lĩnh
với nước ta.

So sánh
được
cách
đánh
giặc
của nhà
Trần.

Số
câu:1
Số
điểm:3
Tỉ lệ
%:30
Số câu:1 Số
Số
câu:1
điểm:0.25 Số
Tỉ lệ
điểm:3
%:2.5%
Tỉ lệ
%:30%


xác định
lược đồ
cuộc
kháng
chiến

Số câu:1
Số
điểm:0.25
Tỉ lệ
%:2.5

Số câu: 4
Số
điểm:3.75
Tỉ lệ:
37.5%

Số câu:3
Số
điểm:0.75
Tỉ lệ
%:7.5%

Số câu:
15
Số điểm:
10
Tỉ lệ:
100%



Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1. Lực lượng sản xuất chủ yếu trong các lãnh địa phong kiến là
A. Nông dân tự do.
B. Nông nô.
C. Nô lệ.
D. Lãnh chúa phong kiến.
Câu 2. Nguyên nhân nào dẫn đến sự xuất hiện thành thị ở châu Âu thời trung
đại?
A. Nghề thủ công phát triển cần phải trao đổi, mua bán.
B. Sự ngăn cản giao lưu của các lãnh địa.
C. Sản xuất bị đình đốn.
D. Các lãnh chúa cho thành lập các thành thị.
Câu 3. Thành thị châu Âu trung đại ra đời có tác động như thế nào đối với sự
tồn vong của các lãnh địa phong kiến?
A. Thúc đẩy kinh tế lãnh địa phong kiến phát triển.
B. Cản trở sự phát triển kinh tế lãnh địa.
C. Tiền đề để làm tiêu vong các lãnh địa.
D. Làm cho lãnh địa thêm phong phú.
Câu 4. Ai là người tìm ra châu Mĩ?
A. B. Đi-a-xơ.
B. Va-xcô đơ Ga-ma.
C. C. Cô-lôm-bô.
D. Ph. Ma-gien-lan.
Câu 5. Để kỉ niệm chuyến đi vòng quanh Trái Đất lần đầu tiên, hiện nay nơi nào
trên thế giới được mang tên Ma-gien-lan?
A. Eo biển giữa châu Âu và châu Phi.
B. Eo biển giữa châu Á và Bắc Mĩ.
C. Mũi cực Nam của châu Phi.

D. Mũi cực Nam của Nam Mĩ.
Câu 6. Dưới thời Ngô Quyền, kinh đô nước ta đặt ở
A. Hoa Lư.
B. Cổ Loa.
C. Thăng Long.
D. Mê Linh.
Câu 7. Đinh Bộ Lĩnh được tôn là Vạn Thắng vương nhờ
A. Quân của ông mạnh hơn các sứ quân khác, đánh đâu thắng đấy.
B. Lực lượng của các sứ quân khác lúc này suy yếu.
C. Liên kết với sứ quân Trần Lãm, chiêu dụ được sứ quân Phạm Bạch Hổ.


D. Ơng có tài, được nhân dân ủng hộ, đánh đâu thắng đấy.
Câu 8. Công lao của Đinh Bộ Lĩnh với nước ta là gì?
A Đánh đuổi giặc ngoại xâm.
B. Dẹp “loạn 12 sứ quân”, thống nhất đất nước.
C. Đánh thắng giặc ngoại xâm, xây dựng nền độc lập, thống nhất đất nước.
D. Phá bỏ nền thống trị hơn 1.000 năm của phong kiến phương Bắc.
Câu 9. Thời Lý - Trần, bộ máy chính quyền được tổ chức chặt chẽ từ trung ương
đến địa phương. Điều đó chứng tỏ
A. nhà nước phong kiến đạt đỉnh cao.
B. các vua quan tâm đến việc phát triển đất nước.
C. sự hoàn chỉnh của nhà nước quân chủ chuyên chế trung ương tập quyền.
D. nhà Vua muốn thâu tóm mọi quyền hành.
Câu 10. “Đầu thần chưa rơi xuống đất, xin bệ hạ đừng lo” là câu nói của ai?
A. Trần Thủ Độ.
B.Trần Quốc Tuấn.
C. Trần Khánh Dư.
D. Trần Nhật Duật.
Câu 11. Câu nào dưới đây Không nằm trong ý nghĩa của thắng lợi ba lần kháng

chiến chống Mông- Nguyên?
A. Đập tan tham vọng và ý chí xâm lược của qn Mơng- Ngun, bảo vệ nền
độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Nâng cao lòng tự hào, tự cường của dân tộc.
C. Để lại nhiều bài học kinh nghiệm quý giá.
D. Đưa nước ta trở thành nước hùng mạnh nhất thế giới.
Câu 12. Dựa vào mũi tên hướng tấn công của quân Mông Cổ trên lược đồ xác
định đây là lần tấn công nào của chúng?

A. Lần I năm 1258.
B. Lần II năm 1285.
C. Lần III năm 1287.


B. Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 1. Trước hành động chuẩn bị xâm lược Đại Việt của nhà Tống, Nhà Lý đã
chuẩn bị đối phó như thế nào? (2đ)
Câu 2. Tại sao nói: Cuộc tiến cơng sang nước Tống của Lý Thường Kiệt vào
năm 1075 là cuộc tấn công với mục đích tự vệ? (2đ)
Câu 3. Cách đánh giặc của nhà Trần trong cuộc kháng chiến chống quân xâm
lược Mông-Nguyên lần thứ ba có gì giống và khác so với lần thứ hai? (3đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I. MƠN LỊCH SỬ LỚP 7
NĂM HỌC 2022 - 2022

A. Trắc nghiệm: (3.0 diểm)
(Mỗi câu đúng được 0,25đ)
Câu
1
B


Câu
2
A

Câu
3
C

Câu
4
C

Câu
5
D

Câu
6
B

Câu
7
D

Câu
8
B

Câu
9

C

Câu
10
A

Câu
11
D

B. Tự luận: (7.0 điểm)
Câu
Nội dung
*Trước hành động chuẩn bị xâm lược Đại Việt của nhà Tống, Nhà Lý đã
chuẩn bị đối phó:
- Cử Lý Thường Kiệt chỉ huy, tổ chức cuộc kháng chiến.
- Cho quân đội luyện tập và canh phòng.
Câu 1 - Phong chức tước cho các tù trưởng. chiêu mộ binh lính.
- Lý Thường chủ động tiến cơng trước để tự vệ.
(2.0 đ)
* Cuộc tiến công của Lý Thường Kiệt là cuộc tiến cơng tự vệ vì:
- Ta chỉ tấn công vào các căn cứ quân sự, các kho lương thảo là những nơi quân
Câu 2
Tống chuẩn bị cho cuộc xâm lược nước ta.
(2.0 đ)
- Trong quá trình tấn cơng ta cho yết bảng nói rõ mục đích của cuộc tấn cơng.
- Sau khi thực hiện được mục đích của mình, qn ta nhanh chóng rút về nước.
*Cách đánh giặc của nhà Trần trong cuộc kháng chiến lần thứ ba có gì giống
và khác so với lần thứ hai:
- Giống: Tránh thế giặc mạnh lúc đầu, ta chủ động rút lui để bảo toàn lực lượng,

chờ thời cơ để phản công tiêu diệt giặc, thực hiện kế hoạch “vườn không nhà
Câu 3
trống”.
- Khác:
(3.0 đ)
+ Lần thứ ba tập trung tiêu diệt đoàn thuyền chở lương thực của Trương Văn Hổ để
qn Mơng-Ngun khơng có lương thảo ni qn, dồn chúng vào thế bị động
khó khăn;
+ Chủ động bố trí trận địa bãi cọc trên sông Bạch Đằng để tiêu diệt thuyền chiến
của giặc.

Câu
12
A

Điểm

0.5
0.5
0.5
0.5

1,0
0,5
0,5

1

1.5
0.5




×