Tải bản đầy đủ (.pdf) (64 trang)

Báo cáo thực tập quá trình và thiết bị Công ty TNHH Việt Nam Gạch Men- Thạch Anh - VICERA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.98 MB, 64 trang )

Báo cáo thực tập Quá trình và Thiết bị _ 2019

LỜI CẢM ƠN
Chúng em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến q thầy cơ khoa Kỹ thuật Hóa học trường
Đại học Bách Khoa – ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh, đặc biệt là q thầy cơ Bộ mơn
Q trình và thiết bị. Với sự hướng dẫn tận tình của thầy Bùi Ngọc Pha, cùng sự hỗ trợ của
thầy Ngô Văn Tuyền, bộ môn và nhà trường đã giúp chúng em hồn thành tốt kì thực tập
này.
Chúng em cũng xin cảm ơn Ban Lãnh Đạo Công ty TNHH Việt Nam Gạch men
Thạch Anh- VICERA đã tạo điều kiện thuận lợi nhất cho chúng em có cơ hội được thực tập
tại công ty trong suốt thời gian qua. Đặc biệt, chúng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến các
anh chị kỹ sư phịng Cơng nghệ - Kỹ thuật cùng tồn thể nhân viên, cơng nhân của cơng
ty trong thời gian qua đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn để chúng em có thể hồn thành kì thực
tập tốt nghiệp.
Trong suốt thời gian thực tập tại nhà máy, chúng em đã hiểu sâu các kiến thức đã được
học. Vận dụng vào việc vận hành, bảo trì, sửa chữa các thiết bị thực tiễn trong sản xuất. Đồng
thời, chúng em còn học hỏi được nhiều kinh nghiệm, tác phong làm việc chuyên nghiệp của
các anh chị kỹ sư đang làm việc tại nhà máy.
Trong q trình làm báo cáo khơng tránh khỏi nhiều sai xót, chúng em rất mong nhận
được sự góp ý của thầy cơ để bài báo cáo được hồn thiện hơn.

Nhóm sinh viên thực tập.

i


Báo cáo thực tập Quá trình và Thiết bị _ 2019

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


GIẤY XÁC NHẬN
Kính gửi: Ban giám hiệu Trường Đại học Bách Khoa TP. HCM
Ban chủ nhiệm Khoa Kỹ Thuật Hóa Học
Tơi tên:

...................................................................................................

Chức vụ:

...................................................................................................

Thuộc Cơng ty TNHH Việt Nam Gạch Men Thạch Anh – VICERA.
Dưới đây là nhận xét của chúng tôi trong thời gian sinh viên thực tập tại nhà máy:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
Bình Dương, ngày … tháng 08 năm 2019
Người nhận xét

ii


Báo cáo thực tập Quá trình và Thiết bị _ 2019

NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
................................................................................................................................................

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng 08 năm 2019
Giảng viên hướng dẫn

iii


Báo cáo thực tập Quá trình và Thiết bị _ 2019

MỤC LỤC
1. THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP .............................................................. 1
1.1 Khái quát về công ty ..................................................................................................... 1
1.2 Lịch sử hình thành và phát triển qua từng giai đoạn....................................................... 1
1.3 Sứ mệnh và nhiệm vụ .................................................................................................... 1
1.3.1 Sứ mệnh.................................................................................................................. 1
1.3.2 Nhiệm vụ ................................................................................................................ 2
2. QUẢN LÍ NHÂN SỰ......................................................................................................... 2
2.1 Sơ đồ tổ chức nhân sự ................................................................................................... 2
2.2 Hệ thống bộ máy nhân sự hiện tại ................................................................................. 2
2.3 Chức năng bộ phận phòng ban ...................................................................................... 3
2.4 Cách thức quản lí .......................................................................................................... 4

2.4.1 Phương thức tuyển dụng ......................................................................................... 4
2.4.2 Cách thức quản lý và điều hành nhân sự .................................................................. 4
2.5 Tiền lương, tiền thưởng và chế độ ưu đãi ...................................................................... 4
2.5.1 Tiền lương, tiền thưởng ........................................................................................... 4
2.5.2. Chế độ đãi ngộ ....................................................................................................... 4
3. SƠ ĐỒ BỐ TRÍ MẶT BẰNG ............................................................................................ 5
4. DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ..................................................................... 5
4.1 Nguyên liệu và sản phẩm .............................................................................................. 5
4.1.1 Nguyên liệu ............................................................................................................ 5
4.1.2 Sản phẩm ........................................................................................................... 12
4.2 Quy trình cơng nghệ .................................................................................................... 16
4.3 Hệ thống cấp điện, nước, nhiệt .................................................................................... 16
4.4 Hệ thống xử lí khí thải ................................................................................................ 16
4.5 Hệ thống xử lí nước thải.............................................................................................. 17
5. QUẢN LÍ CHẤT LƯỢNG ............................................................................................... 18
5.1 Kiểm tra chất lượng .................................................................................................... 18
5.2 Cải tiến sản phẩm........................................................................................................ 18
6. U CẦU AN TỒN LAO ĐỘNG ................................................................................ 19
6.1 An tồn lao động ......................................................................................................... 19
6.2 An tồn máy móc ........................................................................................................ 19
6.3 Cơng tác phịng chống cháy nổ của cơng ty ................................................................. 19
7. BẢNG THÔNG KÊ NĂNG LƯỢNG TIÊU THỤ CỦA NHÀ MÁY ............................... 20
8. CÁC THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ ..................................................................................... 21

iv


Báo cáo thực tập Quá trình và Thiết bị _ 2019

8.1 Cối nghiền liệu ............................................................................................................ 21

8.1.1 Cấu tạo ................................................................................................................. 21
8.1.2 Hình dạng ............................................................................................................. 22
8.13 Chức năng.............................................................................................................. 23
8.1.4 Ưu nhược điểm ..................................................................................................... 23
8.1.5 Nguyên lý hoạt động ............................................................................................. 24
8.1.6 Cách vận hành ...................................................................................................... 24
8.1.7 Các vấn đề thường gặp và cách khắc phục............................................................. 24
8.1.8 Thông số kĩ thuật .................................................................................................. 25
8.2 Cối nghiền men ........................................................................................................... 25
8.2.1 Nguyên liệu, sản phẩm .......................................................................................... 26
8.2.2 Chức năng: ........................................................................................................... 26
8.2.3 Phân loại ............................................................................................................... 26
8.2.4 Cấu tạo cối nghiền men ......................................................................................... 26
8.2.5 Nguyên lý hoạt động ............................................................................................. 27
8.2.6 Chế độ làm việc của bi nghiền .............................................................................. 28
8.2.7 Cách vận hành ...................................................................................................... 28
8.2.8 Thông số kĩ thuật .................................................................................................. 28
8.2.9 Ưu điểm và khuyết điểm ....................................................................................... 29
8.2.10 Các vấn đề thường gặp và cách khắc phục ........................................................... 29
8.2.11 Quy định về bi nghiền ......................................................................................... 29
8.2.12

Quy trình bảo trì và tần suất bảo trì ................................................................. 30

8.3 Máy khử từ ................................................................................................................. 30
8.3.1 Cấu tạo ................................................................................................................. 30
8.3.2 Nguyên lý hoạt động ............................................................................................. 30
8.3.3 Thông số vận hành ................................................................................................ 31
8.3.4 Các sự cố có thể xảy ra và cách khắc phục ............................................................ 31
8.3.5 Ưu điểm và nhược điểm ........................................................................................ 31

8.4 Lị than xích ................................................................................................................ 32
8.4.1 Chức năng............................................................................................................. 32
8.4.2 Cấu tạo ................................................................................................................. 32
8.4.3 Nguyên lí hoạt động .............................................................................................. 33
8.4.4 Cách thức vận hành ............................................................................................... 33
8.4.5 Thông số kĩ thuật .................................................................................................. 34
8.4.6 Các vấn đề thường gặp và cách khắc phục............................................................. 34

v


Báo cáo thực tập Quá trình và Thiết bị _ 2019

8.4.7 Ưu và nhược điểm của lị than xích ....................................................................... 34
8.5 Tháp sấy phun ............................................................................................................. 34
8.8.1 Chức năng............................................................................................................. 34
8.5.2 Cấu tạo ................................................................................................................. 35
8.5.3 Nguyên lý hoạt động ............................................................................................. 35
8.5.4 Các thông số kỹ thuật ............................................................................................ 35
8.5.5 Vận hành .............................................................................................................. 37
8.5.6 Vấn đề gặp trong quá trình vận hành ..................................................................... 37
8.5.7 Ưu điểm – Nhược điểm của tháp sấy phun ............................................................ 37
8.6 Máy ép ........................................................................................................................ 38
8.6.1 Chức năng............................................................................................................. 38
8.6.2 Nguồn gốc ............................................................................................................ 38
8.6.3 Cấu tạo của máy ép ............................................................................................... 38
8.6.4 Nguyên lý hoạt động ............................................................................................. 38
8.6.5 Cách vận hành ...................................................................................................... 39
8.6.6 Thông số kỹ thuật ................................................................................................. 39
8.6.7 Các vấn đề thường gặp và cách khắc phục............................................................. 40

8.6.8 Ưu nhược điểm của máy ép ................................................................................... 40
8.7 Lị sấy phơi .............................................................................................................. 40
8.7.1 Thơng số kĩ thuật .................................................................................................. 40
8.7.2 Nguyên lí hoạt động .............................................................................................. 41
8.7.3 Cách thức vận hành ............................................................................................... 41
8.7.4 Cấu tạo ................................................................................................................. 41
8.7.5 Các thơng số vận hành .......................................................................................... 42
8.7.6 Bảo trì................................................................................................................... 42
8.7.7 Các lỗi xảy ra và cách khắc phục........................................................................... 42
8.7.8 Ưu và nhược điểm của lò sấy ................................................................................ 42
8.8 Hệ thống tráng men ..................................................................................................... 43
8.8.1 Phun sương ........................................................................................................... 43
8.8.2 Tráng men............................................................................................................. 43
8.8.3 Hoàn tất gạch ........................................................................................................ 44
8.9 Máy in kỹ thuật số ...................................................................................................... 44
8.9.1 Chức năng............................................................................................................. 44
8.9.2 Cấu tạo ................................................................................................................. 44
8.9.3 Nguyên lý hoạt động ............................................................................................. 47

vi


Báo cáo thực tập Quá trình và Thiết bị _ 2019

8.9.4 Thông số kỹ thuật ................................................................................................. 47
8.9.5 Thao tác vận hành: ................................................................................................ 47
8.9.6 Vấn đề thường gặp và cách khắc phục ................................................................... 47
8.10 Lò nung .................................................................................................................... 47
8.10.1 Chức năng Nung phơi gạch, nóng chảy men, lên màu men .................................. 47
8.10.2 Cấu tạo ............................................................................................................... 47

8.10.3 Nguyên lý hoạt động ........................................................................................... 49
8.10.4 Cách vận hành .................................................................................................... 51
8.10.5 Thông số kỹ thuật ............................................................................................... 51
8.11 Hệ thống đóng gói tự động ........................................................................................ 51
8.11.1 Máy xếp chồng gạch ........................................................................................... 51
8.11.2 Máy chỉnh lề chồng gạch .................................................................................... 52
8.11.3 Máy xếp gạch vào bao giấy ................................................................................. 53
8.11.4 Máy buộc dây ..................................................................................................... 53
8.11.5 Đánh giá ưu - nhược điểm của hệ thống .............................................................. 53
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................... 54
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1: Hướng dẫn kiểm tra nguyên liệu men và màu............................................................ 6
Bảng 2: Hướng dẫn kiểm tra độ dẻo của Kaolin................................................................... 10
Bảng 3: Hướng dẫn kiểm tra độ trắng và chảy sau nung ...................................................... 10
Bảng 4: Hướng dẫn kiểm tra nguyên liệu dẻo....................................................................... 11
Bảng 5: Hướng dẫn kiểm tra ngun liệu gầy....................................................................... 11
Bảng 6: Cơng thức tính tốn ................................................................................................ 11
Bảng 7: Kích thước sản phẩm .............................................................................................. 12
Bảng 8: Các thông số sản phẩm phụ thuộc bộ phận nhập liệu sấy phun ............................... 13
Bảng 9: Các thông số sản phẩm thuộc bộ phận nghiền men ................................................. 13
Bảng 10: Các thông số sản phẩm thuộc bộ phận ép và máy sấy phun ................................... 14
Bảng 11: Các thông số sản phẩm thuộc bộ phận tráng men ................................................. 15
Bảng 12: Thống kê năng lượng tiêu thụ của nhà máy ........................................................... 20

DANH MỤC HÌNH
Hình 1: Hình một số sản phẩm có mặt men kiểu vân gỗ........................................................ 12
Hình 2: Hình sản phẩm có mặt men kiểu vân lá ................................................................... 12
Hình 3: Hình sơ đồ khối quy trình sản xuất .......................................................................... 16
Hình 4: Hình sơ đồ quy trình xử lý nước thải ....................................................................... 17
vii



Báo cáo thực tập Quá trình và Thiết bị _ 2019

Hình 5: Cối nghiền liệu ........................................................................................................ 21
Hình 6: Cấu tạo cối nghiền liệu ........................................................................................... 22
Hình 7: Cối nghiền men ....................................................................................................... 25
Hình 8: Cấu tạo cối nghiền men ........................................................................................... 27
Hình 9: Máy khử từ .............................................................................................................. 30
Hình 10: Lị than xích .......................................................................................................... 32
Hình 11: Cấu tạo tháp sấy phun ........................................................................................... 35
Hình 12: Máy ép .................................................................................................................. 38
Hình 13: Lị sấy phơi............................................................................................................ 40
Hình 14: Dây chuyền tráng men........................................................................................... 43
Hình 15: Máy in kỹ thuật số ................................................................................................. 44
Hình 16: Lị nung ................................................................................................................. 47
Hình 17: Cấu tạo lị nung – Khu vực tiền nung..................................................................... 48
Hình 18: Cấu tạo lị nung – Khu vực nung ........................................................................... 48
Hình 19: Mặt cắt ngang thể hiện vị trí đầu đốt trong lị ........................................................ 49
Hình 20: Cấu tạo đầu đốt..................................................................................................... 49
Hình 21: Nguyên lý hoạt động của máy điều chỉnh méo chồng gạch .................................... 52

viii


Báo cáo thực tập Quá trình và Thiết bị _ 2019

1. THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP
1.1 Khái qt về cơng ty:
Tên chính thức: Cơng ty TNHH Việt Nam Gạch Men - Thạch Anh

-

Tên giao dịch: VICERA CO.,LTD

-

Ngày thành lập và cấp phép: 21/02/2003

-

Ngày bắt đầu hoạt động: 11/03/2003

-

Địa chỉ: Khu phố An Hòa, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương

-

Người đại diện: Ơng Trần Anh Hào

-

Người đại diện pháp luật: Ông Nguyễn Thành Cư

-

Vốn hiện tại: hơn 90 tỷ đồng

-


Loại hình kinh doanh: tư nhân

-

Mặt hàng kinh doanh: gạch men

-

Mã số thuế: 3700483358 được cấp vào ngày 04/03/2003, cơ quan Thuế đang quản lý:

Cục Thuế tỉnh Bình Dương
-

Giấy phép đăng ký kinh doanh số 4602000678 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình

Dương cấp ngày 21/03/2003
-

Điện thoại: 0274 3588 488 – 3588489

-

Fax: 0274 3588 488

1.2 Lịch sử hình thành và phát triển qua từng giai đoạn
Công ty TNHH Việt Nam Gạch Men - Thạch Anh (Vicera) được thành lập, cấp phép ngày
21/02/2003 và chính thức hoạt động vào ngày 11/03/2003 với vốn điều lệ ban đầu là 28 tỷ đồng.

Đến tháng 3/2008, khi thay đổi kinh doanh lần 4, vốn điều lệ của công ty tăng lên 39 tỷ
đồng. Hiện nay, sau 15 năm hoạt động, vốn đầu tư của công ty được tăng lên hơn 90 tỷ đồng

với nguồn nhân lực lên đến 300 người. Máy móc cơng ty là dây chun cơng nghệ tự động hóa
cao của hãng B&T – ITALY, nguyên liệu màu nhập từ Italy và Tây Ban Nha.
1.3 Sứ mệnh và nhiệm vụ
1.3.1 Sứ mệnh
“Non sông Việt Nam có trở nên vẻ vang hay khơng, dân tộc Việt Nam có được sánh vai với
các cường quốc năm châu được hay không…” Đây là lời dạy dành cho thanh thiếu niên, nhi đồng
Việt Nam. Nay, lớp lớp con cháu dân tộc Việt Nam đã và đang ngày càng phấn đấu, để đạt được ý
nguyện “sánh vai” của người. Từ trăn trở đó của tập thể cán bộ, cơng nhân viên cơng ty VICERA

đề ra tiêu chí hoạt động đó là gạch men Vicera phải phấn đấu sánh vai về chất lượng cũng như
mẫu mã với những loại gạch men đến từ các nước có nền cơng nghệ tiên tiến trên thế giới như
Tây Ban Nha và Italy.
1


Báo cáo thực tập Quá trình và Thiết bị _ 2019

Công ty TNHH Việt Nam Gạch Men - Thạch Anh (Vicera) đã cho ra những sản phẩm
với mẫu mã đa dạng, phong phú về màu sắc, hoa văn. Với đội ngũ kĩ sư, cán bộ kĩ thuật lành
nghề, sự đoàn kết và năng động, sáng tạo cũng như ngày đêm miệt mài phấn đấu, sản phẩm
gạch men của công ty đã đáp ứng những nhu cầu khó tính nhất của thị trường, phấn đầu vì
thương hiệu Vicera vững mạnh.
1.3.2 Nhiệm vụ
Để thực hiện tốt chức năng của mình, cơng ty cần phải xây dựng tổ chức chính trị, tập
trung kiến thức kinh tế, khoa học kỹ thuật và năng lực quản lý nhằm thực hiện tốt chiến lược
phát triển sản xuất, kinh doanh của công ty.
Xây dựng quy chế làm việc rõ ràng trên cơ sở phân công rõ chức năng, vai trò, nhiệm
vụ và trách nhiệm, phát huy được khả năng sáng tạo của từng cá nhân, tập thể, tạo sức mạnh
đồn kết thống nhất ý chí đem hiệu quả quản lý và kinh doanh ở mức cao nhất.
Xây dựng một môi trường làm việc lành mạnh, ổn định và lâu dài cho người lao động.

Trong đó, người lao động sẽ được bù đắp xứng đáng với công sức đã đóng góp, được người
khác tơn trọng thành quả lao động của mình, được tạo điều kiện phát triển liên tục về khả năng
chuyên môn và tăng năng lực quản lý.
Xây dựng bộ máy đủ mạnh, sách lược quản trị thích hợp và đội ngũ nhân viên giỏi
chun mơn, tận tụy, trung thành, gắn bó lâu dài với sự nghiệp phát triển của cơng ty.
2. QUẢN LÍ NHÂN SỰ
2.1 Sơ đồ tổ chức nhân sự
(Đính kèm sơ đồ ở phụ lục)
2.2 Hệ thống bộ máy nhân sự hiện tại
Hội đồng Quản trị: Gồm 6 thành viên góp vốn. Người nắm cổ phần nhiều nhất là ông
Nguyễn Thành Cư làm Chủ tịch Hội đồng Quản trị kiêm Tổng Giám đốc công ty.
-

Ban Giám đốc: gồm 1 Tổng Giám đốc, 1 Phó Tổng Giám đốc, 1 Giám đốc nhân sự, 1

Giám đốc tài chính – kế tốn, 1 Giám đốc kinh doanh và 1 Giám đốc sản xuất.
-

Bộ phận Nhân sự: gồm 1 trưởng phòng nhân sự, 1 nhân viên tổng vụ và các nhân viên

thuộc các phòng bảo vệ, bốc xếp và đội xe.

2


Báo cáo thực tập Quá trình và Thiết bị _ 2019

Bộ phận Tài chính – Kế tốn: chia thành 3 phòng ban nhỏ gồm: phòng vật tư, phòng

-


nguyên liệu và phịng kế tốn. Phịng kế tốn gồm 1 kế tốn trưởng và 6 kế toán viên.
Bộ phận Kinh doanh: gồm 1 trưởng phòng kinh doanh, 1 nhân viên thị trường, 1 nhân

-

viên giao hàng và các nhân viên kinh doanh.
Bộ phận Sản xuất: gồm 1 nhân viên văn phòng xưởng và các nhân viên thuộc các phòng

ban:

+ Phòng kỹ thuật.
+ Phịng cơ điện.
+ Tổ khí than.
+ Tổ ngun liệu sấy phun.
+ Tổ máy ép.
+ Tổ tráng men – in kỹ thuật số.
+ Tổ lị nung.
+ Tổ đóng gói tự động.
2.3 Chức năng bộ phận phòng ban
Hội đồng Quản trị: Cơ quan có quyền đưa ra quyết định cao nhất trong công ty.
Ban Giám đốc: Thay mặt Hội đồng Quản trị chịu trách nhiệm cho tồn bộ hoạt động của cơng
ty.
Bộ phận nhân sự: là bộ phận quản lý toàn bộ các nhân viên trong công ty. Bộ phận này

-

chuyên quản lý về giờ giấc phân ca làm việc, số lượng nhân viên cần tuyển dụng hoặc cắt
giảm, tổ chức các hoạt động và quỹ bảo hiểm xã hội.
Bộ phận tài chính kế tốn gồm các phịng:


-

Phịng kế tốn: lập báo cáo quyết tốn của cơng ty, giám sát hoạt động tài chính của cơng

+

ty, thực hiện các bước hoạch tốn, kế tốn.
Phịng vật tư: chịu trách nhiệm tìm kiếm và mua các vật tư phục vụ cho sản xuất và các

+

hoạt động của cơng ty, kết hóa đơn mua bán vật tư và cung ứng cho các bộ phận trong cơng
ty.
+

Phịng ngun liệu: chịu trách nhiệm tìm kiếm và mua các nguyên liệu đầu vào phục vụ
cho sản xuất, kết hóa đơn mua bán nguyên liệu.

-

Bộ phận kinh doanh: chịu trách nhiệm tiêu thụ sản phẩm, nghiên cứu thị trường tìm

nguồn khác hàng tiềm năng và cung cấp sản phẩm tới các đại lí của cơng ty trên tồn quốc.
-

Bộ phận sản xuất: quản lý hết tất cả các công đoạn sản xuất của công ty, từ đầu vào

nguyên liệu đến đầu ra sản phẩm, chịu trách nhiệm nghiên cứu, thiết kế mẫu mã sao cho thích
ứng với nhu cầu thị trường hiện tại, đáp ứng được các yêu cầu chất lượng và số lượng của

khách hàng đối với các loại gạch men. Đây là bộ phận giữ vai trò cốt lõi trong nhà máy.
3


Báo cáo thực tập Quá trình và Thiết bị _ 2019

2.4 Cách thức quản lí
2.4.1 Phương thức tuyển dụng
- Thơng tin tuyển dụng trên website: vicera.com.vn
-

Thông báo tuyển dụng trên băng rôn trước công ty

-

Sự giới thiệu của công nhân viên chức trong công ty

2.4.2 Cách thức quản lý và điều hành nhân sự
- Số lượng: khoảng 300 nhân viên.
-

Cách phân ca, phân kíp trong đơn vị thực tập.

-

Với cơng nhân sản xuất:
+ Một ngày có 2 ca: 6h-18h và 18h-6h.
+ Cách thức đổi ca: thứ 6 hàng tuần.
+ Đi 8 tiếng có 1 ca làm 2 kíp, 1 ngày chia làm 3 kíp.


-

Với người thuộc phịng hành chánh: thời gian làm việc từ 8h-16h30 hằng ngày.
+ Nghỉ giữa giờ: Từ 11h30 đến 1h chiều.

-

Quy tắc làm việc và cách thức chấm công:
+ Quy tắc làm việc: theo đúng qui định của công ty.
+ Cách thức chấm công: bấm thẻ tại cổng công ty.
2.5 Tiền lương, tiền thưởng và chế độ ưu đãi
2.5.1 Tiền lương, tiền thưởng
Mức lương hàng tháng đối với công nhân hiện tại là 6 - 7 triệu đồng tùy thuộc vào hình
thức cơng việc. Riêng đối với cơng nhân viên thuộc các phịng ban thì từ 8 - 10 triệu đồng tùy
thuộc vào tính chất cơng việc của mỗi bộ phận.
Tiền thưởng được đánh giá theo năng suất của công việc mà nhân với hệ số thưởng.
Ngồi ra cịn có tiền thưởng cuối năm (lương tháng thứ 13).
2.5.2. Chế độ đãi ngộ
Ngoài chế độ lương, thưởng, cán bộ nhân viên còn được hưởng các chế độ phụ cấp như
tiền ăn trưa, xe đưa đón và chế độ bảo hiểm. Tất cả các cán bộ công nhân viên ký hợp đồng
chính thức đều được hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm tai nạn, bảo hiểm y tế.

4


Báo cáo thực tập Quá trình và Thiết bị _ 2019

Công ty thường xuyên quan tâm động viên tinh thần, tặng quà cho cán bộ công nhân viên
vào những ngày trọng đại như: cán bộ công nhân viên sinh con, ngày Quốc tế Phụ nữ (8/3),
ngày Phụ nữ Việt Nam (20/10), Tết Trung Thu, Tết Tất niên, ngày kỷ niệm thành lập cơng ty.

3. SƠ ĐỒ BỐ TRÍ MẶT BẰNG
(Đính kèm ở phụ lục)
4. DÂY CHUYỀN CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
4.1 Nguyên liệu và sản phẩm
4.1.1 Nguyên liệu
Nguyên liệu xương:
Nguyên liệu xương được sử dụng trong sản xuất gạch men là hỗn hợp của nhiều
nguyên liệu khác nhau, bao gồm: đất sét, cao lanh, tràng thạch, đá, cát,… Đây là những thành
phần có tác dụng làm nền cho gạch, tạo nên cấu trúc cũng như tăng độ cứng cho gạch.
Ngoài ra cịn có các chất phụ gia thêm vào nhằm củng cố tính lưu biến của thể keo, hàm
lượng các chất phụ gia này rất nhỏ (<1%).
Việc chuẩn bị thân gạch bao gồm một loạt các động tác nghiền, trộn – đồng nhất và các
hoạt động có quy định hàm lượng nước.
-

Nguyên liệu men:
Men là hỗn hợp của các khoáng chất khác nhau và các hợp chất đất trong nước, được áp

dụng cho bề mặt phần xương và gắn chặt vào đó.
Có 2 thành phần men được phủ lên gạch là men lót và men chính:
Vai trị của men chính:
+ Triệt tiêu độ nhám, tạo độ bóng, láng, mịn cho sản phẩm.
+ Tăng khả năng chống ăn mòn cũng như tăng độ bền cơ học.
+ Tạo thẩm mỹ.
+ Điều hòa ứng lực xuất hiện giữa xương và men.
Vai trò của men lót:
+ Che khuyết tật.
+ Chống thẩm thấu từ xương và bảo vệ men.
+ Bù trừ hệ số giản nở nhiệt.
Thành phần nguyên liệu sản xuất men chủ yếu là Frit, cao lanh, tràng thạch và các phụ gia

như: STPP, CMC,…
Thành phần quan trọng nhất của men là Frit. Frit cung cấp nhiều SiO2 để tạo thủy tinh khi
nung chảy, có 2 loại là: Frit trong và Frit đục.
5


Báo cáo thực tập Quá trình và Thiết bị _ 2019

+ Frit trong: Tạo độ bóng láng cho men, tăng tính thẩm mỹ và độ bền hóa.
+ Frit đục: Tạo lớp đục cho men, khi phối liệu tạo men lót làm lớp bám trung gian giữa
xương và men nền.
Chuẩn bị nguyên liệu

-

Nguyên liệu công ty sử dụng cho sản xuất gạch men chủ yếu mua của một số công ty
khai thác trong nước, một số nguyên liệu đòi hỏi chất lượng cao phải nhập từ nước ngoài như:
Frit, CMC, STPP,…
Các nguyên liệu sau khi nhập về nhà máy thường được để ngoài bãi hoặc được đưa vào
kho nhằm tránh độ ẩm q cao. Sau đó mới đưa vào cơng đoạn nghiền, đồng thời đảm bảo
cho dây chuyền sản xuất được hoạt động liên tục.
Trước khi hàng hóa nhập kho, nhân viên của phịng cơng nghệ phải kiểm tra về các
thơng số kỹ thuật. Nếu đạt yêu cầu thì mới cho vào bãi.
Nguyên liệu trước khi đem sử dụng phải kiểm tra, so sánh với mẫu chuẩn về màu sắc,
độ đồng nhất, độ ẩm, độ nhớt, sót sàng, co rút sau khi nung, mất khi nung, độ hút nước.
Kiểm tra nguyên liệu:

-

+ Kiểm tra nguyên liệu men và màu:

Bảng 1: Hướng dẫn kiểm tra nguyên liệu men và màu
Các loại frit: Lấy 500g mẫu trộn đều đem sấy
khơ, sau đó cân 270g làm theo công thức dưới

Zircon: Lấy 200g mẫu
Nguyên liệu

STD

TEST

Frit trong (g)

240

240

Kaolin (g)

30

30

Zircon chuẩn (g)

30

-

Zircon mới (g)


-

30

CMC (g)

0.6

0.6

STPP (g)

0.9

0.9

đây:
Nguyên liệu
Frit chuẩn (g)
Frit mới (g)
Kaolin (g)
CMC (g)

STD
270
30
0.6

TEST

270
30
0.6

6


Báo cáo thực tập Quá trình và Thiết bị _ 2019

0.9

0.9

H2O (ml)

120

120

H2O (ml)

120

120

Máy nghiền

2

2


Máy nghiền

2

2

Thời gian nghiền

25 phút 25 phút

Thời gian nghiền

25 phút

25 phút

Loại hũ nghiền

500ml

500ml

Loại hũ nghiền

500ml

500ml

Khối lượng bi


550g

550g

Khối lượng bi

550g

550g

Luster: Lấy 500g mẫu

Các loại màu vô cơ: Lấy 100g mẫu

Nguyên liệu

STD

TEST

Nguyên liệu

STD

TEST

Luster chuẩn (g)

200


-

Men G1

300

300

Luster mẫu (g)

-

200

Màu mới

-

4.5

Dầu lỏng (g)

100

100

Màu chuẩn

4.5


-

Dầu đặc (g)

100

100

Máy nghiền

3

3

Máy nghiền

3

3

Thời gian nghiền

5 phút

5 phút

Thời gian nghiền

5 phút


5 phút

Loại hũ nghiền

300ml

300ml

Loại hũ nghiền

300ml

300ml

Khối lượng bi

350g

350g

Khối lượng bi

350g

350g

Màu hữu cơ: Lấy 100g mẫu
Nguyên liệu
Men G1


TEST
300

CMC: Lấy 100g mẫu

CHÚ THÍCH

Nguyên liệu

STD

TEST

Kiểm tra khả năng

Frit chuẩn (g)

270

270

Kaolin (g)

30

30

CMC chuẩn (g)


0.6

0.6

mất màu sau khi
nung phải hoàn toàn

Màu mới

4.5

7


Báo cáo thực tập Quá trình và Thiết bị _ 2019

Máy nghiền

3

CMC mẫu (g)

-

0.9

Thời gian nghiền

5 phút


STPP (g)

0.9

-

Loại hũ nghiền

300ml

H2O (ml)

120

120

Khối lượng bi

350g

Máy nghiền

2

2

Thời gian nghiền

25 phút


25 phút

Loại hũ nghiền

500ml

500ml

Khối lượng bi

550g

550g

Cát mịn: Lấy 300g mẫu

Tràng thạch: Lấy 300g mẫu

Nguyên liệu

STD

TEST

Nguyên liệu

STD

TEST


Frit trong (g)

240

240

Frit trong (g)

240

240

Kaolin (g)

30

30

Kaolin (g)

30

30

Cát mịn chuẩn (g)

30

-


Tràng thạch chuẩn (g)

30

-

Cát mịn mới (g)

-

30

Tràng thạch mới (g)

-

30

CMC mẫu (g)

0.6

0.6

CMC (g)

0.6

0.6


STPP (g)

0.9

0.9

STPP (g)

0.9

0.9

H2O (ml)

120

120

H2O (ml)

120

120

Máy nghiền

2

2


Máy nghiền

2

2

Thời gian nghiền

25 phút

25 phút

Thời gian nghiền

25 phut 25 phút

Loại hũ nghiền

500ml

500ml

Loại hũ nghiền

500ml

500ml

Khối lượng bi


550g

550g

Khối lượng bi

550g

550g

8


Báo cáo thực tập Quá trình và Thiết bị _ 2019

STPP: Lấy 100g mẫu

Dầu in lỏng: Lấy 500g mẫu

Nguyên liệu

STD

TEST

Nguyên liệu

STD

TEST


Frit chuẩn (g)

270

270

Bột in trong (g)

200

200

Kaolin (g)

30

30

Dầu lỏng chuẩn (g)

100

-

STPP mẫu (g)

-

0.9


Dầu lỏng mới (g)

-

100

STPP chuẩn (g)

0.9

-

Dầu đặc (g)

100

100

CMC (g)

0.6

0.6

Mẩu (g)

10

10


H2O (ml)

120

120

Máy nghiền

3

3

Máy nghiền

2

2

Thời gian nghiền

5 phút

5 phút

Thời gian nghiền

25 phút

25 phút


Loại hũ nghiền

300ml

300ml

Loại hũ nghiền

500ml

500ml

Khối lượng bi

350g

350h

Khối lượng bi

550g

550g

Dầu in đặc: Lấy 500g mẫu
Nguyên liệu

STD


TEST

Bột in trong (g)

200

200

Dầu đặc chuẩn (g)

100

-

Dầu đặc mới (g)

-

100

Dầu lỏng (g)

100

100

Mảu (g)

10


10

Máy nghiền

3

3

Thời gian nghiền

5 phút

5 phút

Loại hũ nghiền

300ml

300ml

Khối lượng bi

350g

350g

9


Báo cáo thực tập Quá trình và Thiết bị _ 2019


+ Kaolin:
Bước 1: Kiểm tra độ ẩm:
o

Lấy mẫu cân M1 (g) dài đều lên đĩa sấy, cho vào tủ sấy cài nhiệt độ 150±10 C, sấy trong
khoảng thời gian 60±5 (phút) đến khi khối lượng không thay đổi lấy cân và ghi kết quả M 2.
Công thức xác định độ ẩm:

% ẩm =
Bước 2: Kiểm tra độ dẻo của kaolin:
Bảng 2: Hướng dẫn kiểm tra độ dẻo của Kaolin
Nguyên liệu
Kaolin chuẩn (g)
Kaolin mới (g)
STPP
H2O (ml)
Máy nghiền
Thời gian (phút)
Loại hũ nghiền (ml)
Khối lượng bi (g)

STD
200
2
135
3
10
500
550


TEST
200
2
135
3
10
500
550

Bước 3: Kiểm tra độ trắng và chảy sau nung:
Bảng 3: Hướng dẫn kiểm tra độ trắng và chảy sau nung
Nguyên liệu
Kaolin chuẩn (g)
Kaolin mới (g)
Frit trong (g)
CMC (g)
STPP (g)
H2O (ml)
Máy nghiền
Thời gian nghiền (phút)
Loại hũ nghiền (ml)
Khối lượng bi (g)

STD
30
270
0.6
0.9
120

2
25
500
550

TEST
30
270
0.6
0.9
120
2
25
500
550

10


Báo cáo thực tập Quá trình và Thiết bị _ 2019

Kiểm tra nguyên liệu xương:

-

+ Nguyên liệu dẻo và nguyên liệu gầy:
Bước 1: Lấy 500g mẫu ở nhiều vị trí đem sấy khơ, trộn đều, sau đó cân 300g làm theo công
thức:
+ Nguyên liệu dẻo:
Bảng 4: Hướng dẫn kiểm tra nguyên liệu dẻo

Nguyên liệu
Nguyên liệu dẻo chuẩn (g)
Nguyên liệu dẻo mới (g)
H2O (ml)
Máy nghiền
Thời gian nghiền (phút)
Loại hũ nghiền (ml)
Khối lượng bi (g)

STD
300
450
2
8
500
550

TEST
300
450
2
8
500
550

+ Nguyên liệu gầy:
Bảng 5: Hướng dẫn kiểm tra nguyên liệu gầy
Nguyên liệu
Nguyên liệu gầy chuẩn (g)
Nguyên liệu gầy mới (g)

H2O (ml)
Máy nghiền
Thời gian nghiền (phút)
Loại hũ nghiền (ml)
Khối lượng bi (g)

STD
300
150
2
16
500
550

TEST
300
150
2
16
500
550

Bước 2: Sấy khô, ép bánh đo các thông số mất khi nung (MKN), co rút (CR), độ hút nước.
Bảng 6: Cơng thức tính tốn
Cơng thức tính mất khi nung:

Cơng thức tính độ co rút:

- M1: khối lượng mẫu trước khi - L1: kích thước mẫu trước khi
nung


nung

- M2: khối lượng mẫu sau khi nung
- %MKN: % mất khi nung

%MKN =

- L2: kích thước mẫu sau khi
nung
- %CR: % co rút

Cơng thức tính độ hút nước:
- m1: khối lượng khô

- m2: khối lượng ướt
- % hút nước =

%CR=

11


Báo cáo thực tập Quá trình và Thiết bị _ 2019

Phụ gia:

-

Lấy mẫu đều trong lơ hàng, sau đó kiểm tra ngoại quan, độ nhớt, tỷ trọng theo đơn

phối.
4.1.2 Sản phẩm
Cơng ty có hai loại sản phẩm chính là gạch ốp và gạch lát. Với nhiều hoa văn đa
dạng, phong phú và không ngừng đưa ra nhiều mẫu mã mới đáp ứng nhu cầu thị trường.
Bảng 7: Kích thước sản phẩm
Loại

Gạch lát

Gạch ốp

Kích thước

Năng suất

50x50

12000x4v m /năm

40x40

13000x6v m /năm

25x25

12000x16v m /năm

25x40

11200x10v m /năm


30x45

11000x7v m /năm

2
2

2
2

2

Hình 1: Hình một số sản phẩm có mặt men kiểu vân gỗ

Hình 2: Hình sản phẩm có mặt men kiểu vân lá

12


Báo cáo thực tập Quá trình và Thiết bị _ 2019

-

Các thông số công nghệ của sản phẩm:
Bảng 8: Các thông số sản phẩm phụ thuộc bộ phận nhập liệu sấy phun
Gạch 50x50 trên Gạch 40x40 mài Gạch 30x45 trên Gạch 25x40 trên
DC2
cạnh
DC1

DC1

Hồ xả

Sót sàng

5-7g/250 Mesh

5-7g/250 Mesh

4-6g/250 Mesh

4-6g/250 Mesh

Độ nhớt (s)
Tỉ trọng (g/cm3)

20 ÷ 40
1,7 ± 0.02

20 ÷ 40
1,7 ± 0.02

20 ÷ 40
1,7 ± 0.02

17 ÷ 40
1,7 ± 0.02

30 ÷ 45%

35 ÷ 45%
20 ÷ 30%
2 ÷ 4%

30 ÷ 45%
35 ÷ 45%
20 ÷ 30%
2 ÷ 4%

32 ÷ 37%
35 ÷ 45%
20 ÷ 30%
2 ÷ 4%

32 ÷ 37%
35 ÷ 45%
20 ÷ 30%
2 ÷ 4%

Bột sấy phun: cỡ hạt
sàng (40/60/120/250)

5.2 ÷ 5.6%
5.2 ÷ 5.8%
(ép trực tiếp 5.0 ÷ (ép trực tiếp 5.0 ÷
5.4%)
5.4%)

Độ ẩm


5.4 ÷ 6.0%

5.4 ÷ 6.0%
(ép trực tiếp 5.0
÷ 5.4% )

Bảng 9: Các thông số sản phẩm thuộc bộ phận nghiền men
Gạch 50x50 trên Gạch 40x40 mài Gạch 30x45 trên Gạch 25x40 trên
DC2
cạnh
DC1
DC1

Men lót

V (s)

50 - 100

60 - 120

50 - 100

50 - 100

D (g/cm3)

1.82 ± 0.02

1.83 ± 0.02


1.82 ± 0.02

1.82 ± 0.02

R (g)

0.2 – 0.4

0.2 – 0.4

0.2 – 0.4

0.2 – 0.4

Lưới

80

80

80

80

V (s)

100 – 180

100 – 180


100 – 180

100 - 180

D (g/cm3)

1.82 ± 0.02

1.82 ± 0.02

1.82 ± 0.02

1.82 ± 0.02

R (g)

5–6

4-5

4-5

4-5

Lưới

45 – 60 - 60

45 – 60 - 60


45 – 60 - 60

45 – 60 - 60

Men chính

13


Báo cáo thực tập Quá trình và Thiết bị _ 2019

Bảng 10: Các thông số sản phẩm thuộc bộ phận ép và máy sấy phun

Gạch 50x50 trên Gạch 40x40 mài Gạch 30x45 trên Gạch 25x40 trên
DC2
cạnh
DC1
DC1

Lực ép

50 - 100

60 - 120

50 - 100

50 - 100


Độ ẩm bột ép

1.82 ± 0.02

1.83 ± 0.02

1.82 ± 0.02

1.82 ± 0.02

0.2 – 0.4

0.2 – 0.4

0.2 – 0.4

0.2 – 0.4

Độ dày

9.0 ± 0.1 mm

9.0 ± 0.1 mm

8.7 ± 0.1 mm

8.7 ± 0.1 mm

Khối lượng viên
gạch ép trong ca


4900 ± 50 g

2900 ± 50 g

2400 ± 50 g

1700 ± 50 g

Độ ẩm sau sấy

≤ 0.4%

≤ 0.4%

≤ 0.5%

≤ 0.45%

Nhiệt độ mặt gạch

85 ÷ 95 oC

85 ÷ 100 oC

90 ÷ 110 oC

85 ÷ 100 oC

< 50 oC


< 50 oC

< 45 oC

< 45 oC

≤ 1.2%

≤ 1.2%

≤ 1.0%

≤ 0.8%

≥ 15 kg/cm2

≥ 12 kg/cm2

≥ 10 kg/cm2

≥ 9 kg/cm2

Máy
ép Độ bền uốn sau ép

Nhiệt độ mặt gạch
Sấy
trước khi vào máy
phôi

in KTS
Độ ẩm mộc trước
khi vào lò nung
Độ bền uốn sau
sấy

14


Báo cáo thực tập Quá trình và Thiết bị _ 2019

Bảng 11: Các thông số sản phẩm thuộc bộ phận tráng men

Gạch 50x50 trên Gạch 40x40 mài Gạch 30x45 trên Gạch 25x40 trên
DC2
cạnh
DC1
DC1

8 ÷ 12g
3.5 ÷ 4.5g
8 ÷ 12g
3.5 ÷ 4.5g
(khay 42x42 cm,
(khay 30x30cm,
Khối lượng nước phun (phun sương, béc
(khay 30x30 cm,
phun sương, béc
phun sương, béc
phun 0.31)

phun sương)
phun 0.31)
phun 0.31)

Men
lót

Men
chính

V (s)

30 ± 2

30 ± 2

37 ± 2

30 ± 2

D (g/cm3)

1.82 ± 0.02

1.83 ± 0.02

1.82 ± 0.02

1.82 ± 0.02


K.lượng tráng (g)

125 ± 1

90 ± 1

70 ± 1

62 ± 1

Lưới

100

100

100

100

V (s)

45 ± 2

45 ± 2

52 ± 2

42 ± 2


D (g/cm3)

1.80 ± 0.02

1.80 ± 0.02

1.80 ± 0.02

1.78 ± 0.02

K.lượng tráng (g)

105 ± 1

90 ± 1

70 ± 1

105 ± 1

Lưới

100

100

100

100


15


Báo cáo thực tập Quá trình và Thiết bị _ 2019

4.2 Quy trình cơng nghệ
(Bản vẽ đính kèm).
4.3 Hệ thống cấp điện, nước, nhiệt:
Nguồn điện: nhà máy sử dụng lưới điện công nghiệp được cung cấp từ trạm điện với
hiệu điện thế là 380V, bên cạnh đó nhà máy cũng trang bị 4 máy phát điện để đảm bảo nhà máy
hoạt động liên tục khi có sự cố mất điện.
-

Nguồn nước: nước được cung cấp từ hệ thống cấp nước của nhà máy và từ các giếng

khoang.
-

Lò nung: sử dụng nhiên liệu là khí than được tạo ra từ lị khí hóa than bên cạnh nhà

máy, sau đó được dẫn trực tiếp đến lò nung.
-

Nguồn nhiệt cung cấp chủ yếu là nhiệt từ việc đốt trấu, khí than.

4.4 Hệ thống xử lí khí thải:
Khí thải chủ yếu của q trình sản xuất gạch men chủ yếu là: CO, CO 2, NOx, SO2…và
bụi. Các khí thải phát sinh trong q trình sấy phun, khí thải của lị nung, cịn bụi được sinh ra
ở hầu hết các quy trình của nhà máy.


Hình 3: Hình sơ đồ khối quy trình sản xuất
-

Khơng khí nóng trong lị đốt được dẫn qua cyclone để loại bỏ bụi than và được dẫn qua

thiết bị sấy phun. Sau khi sấy thì khơng khí được quạt hút dẫn qua thiết bị cyclone để thu hồi
bụi mịn sinh ra trong q trình sấy. Phần khí cịn lại tiếp tục đi qua hệ thống phun nước để lọc
lại một lần nữa. Cuối cùng khơng khí sạch được đưa vào ống khói và thải ra mơi trường.

16


Báo cáo thực tập Quá trình và Thiết bị _ 2019

4.5 Hệ thống xử lí nước thải:
Nước thải trong quá trình sản xuất: nước thải của quá trình này thường chứa một số chất
vô cơ không tan, kim loại nặng, cát đá…
-

Nước thải sinh hoạt: chủ yếu từ nhà vệ sinh, nhà bếp chứa một số chất hữu cơ và vi

khuẩn.

Hình 4: Hình sơ đồ quy trình xử lý nước thải

17


×