Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

KIEM TRA GIAI TICH 12 CHUONG 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.03 KB, 2 trang )

Họ và tên:..........................................................; Lớp:................

KIỂM TRA 1 TIẾT
ĐẠI SỐ & GIẢI TÍCH CHƯƠNG 2

ĐỀ 1
Câu
TL
Câu
TL

1

2

3

4

5

6

21

22

23

24


25

M 3log
Câu1. Cho biểu thức

A.

7

8

9

10

3

 x
M  log 3  
 3
B.

M 1  log3 ( x)


Câu2. Số nghiệm nguyên của bất phương trình

5 2

12


13

14

15

x
9 . Biểu thức rút gọn của M là
 x
B 2  log 3  
 3
C.

x  6 log 9 (3x)  log 1

3

11



x2  4 x



5 2






16

D.

17

18

19

20

M  log 3 (3 x)

3

A. 1
B. 2
C. 4
Câu3. Cho hàm số y = logax (0< a; a 1 ). Tìm kết luận đúng.

D. 3

 0;  .

A. Đồ thị hàm số qua A(0;1).
C. Có tiệm cận đứng là trục tung.


B. Hàm số có tập giá trị
D. Đồ thị hàm số qua A(1;1).
log 1  2 x  7   0

Câu4. Tập nghiệm bất phương trình
A. S= 
B. S=R

2



 log 2 7;   
  log 2 7;  
C. S=
D. S=
2
Câu5. Phương trình log 2 x  5log 2 x  4 0 có 2 nghiệm x1 , x2 . Khi đó, x1 x2  2( x1  x2 ) bằng
A. 32
B. 50
C. 36
D. 68
2 x 2
 25 là
Câu6. Tập nghiệm của bất phương trình 5
 2; 

  ;0 
  ; 0    2;  
B.

C.
2
Câu7. Cho hàm số: y ln( x  2 x  5) . Khi đó y ''(0) bằng:
6
9
25

A. 25
B. 25
C. 6
A.

Câu8. Cho

loga b  2

b2
a 2b a . Kết quả là
4 21

tính

A. 2  2
B. 2  2
Câu9. Cho 0 < a và a 1 Tìm kết luận sai.
A. Hàm số y = logax đồng biến khi a >1.

lim loga x 0

x  


6
D. 25

log

2 21

C.

 0; 2 
D.

khi a > 1.

4 21
C. 4  2 2

2 21
D. 2  2

B. Hàm số y = logax giảm khi 0 < a < 1.
D. Đồ thị hàm số y = ax có tiệm cận ngang.

Câu10. Cho hàm số f(x) = 2 .7 . Khẳng định nào sau đây sai?
x

x2

f(x)  1  1  x log2 7  0

A.
2
C. f(x)  1  x ln 2  x ln7  0

2
f(x)

1

x

x
log2 7  0
B.
2
f(x)

1

x
log
2

x
0
7
D.

2
Câu11. Cho hàm số: y ln x . Biểu thức nào sau đây đúng:

2
2
2
A. x y '' xy ' 2
B. x y '' xy ' 2
C. x y '' xy ' 4

2
D. x y '' xy ' 5
log 3  5  x   log 1  x  1  log 1  x  1  1
 a; b  .Tìm a+b.
3
3
Câu12. Giả sử tập nghiệm của bất phương trình
là S=
A. 6
B. 7
C. -2
D. -5


2
3
Câu13. Tập xác định của hàm số: y log 3 ( x  x ) là:
( ;1) \  0
A. ( ;1)
B.
C. (0;1)
log 2 8
log 2 8  2 x x

Câu14. Giải phương trình
, với x là nghiệm . Khi đó A= x
bằng
A. 8
B. 3
C. 6
Câu15. Cho logab> 0. Khi đó phát biểu nào sau đây đúng nhất:
A. a, b là hai cơ số cùng lớn hơn 1.
B. a, b là hai cơ số cùng lớn hơn 1 hoặc cùng thuộc khoảng (0;1).
C. a, b là hai cơ số cùng nhỏ hơn 1.
D. a là cơ số lớn hơn 1 và b thuộc khoảng (0;1).
2
2
Câu16. Số nghiệm phương trình 4 log 4 x  log 2 x  1 0 là



A. 0

D. ( ;0]



B. 2
4

C. 3

D. 4


D. 1

2

Câu17. Cho hàm số y = 2x  x . Tập xác định của hàm số f’(x) là:
A. (0; 2)
B. R
C. (-;0)  (2; +)
D. R\{0; 2}
Câu18. Tìm m để phương trình 4x - 3.2x + 2m - 4 = 0 có 2 nghiệm x1, x2 sao cho x1 + x2 <4
25
A. m = 2.
B. m < 8
C. m <10.
D. m  6
Câu19. Cho 0 < a và a 1 Tìm kết luận sai.
A. Đồ thị hàm số y = logax qua A(1;0).
B. Đồ thị hàm số y = logax qua A(a;1)

y log 1 x
C. Đồ thị hàm số

a

y log 1 x

và Đồ thị hàm số y = logax đối xứng qua Ox.

a


D. Đồ thị hàm số

và Đồ thị hàm số y = logax đối xứng qua Oy
log3  x  4  log3  8  x 
Câu20. Giải phương trình
. Ta có.
A. x = 12.
B. PT vơ nghiệm.
C. x = 2.
x
2
Câu21. Tìm m để bất phương trình 2  m  m có tập nghiệm là 
A.

m 1

B.
x

m 0
x

C.

D. x = 6.

0 m 

D.


m

1
2

x

Câu22. Bất phương trình: 5.4  2.25  7.10 0 có tập nghiệm là:
A.

 0;1

B.

Câu23. Tính đạo hàm hàm số sau:

  1;0
y

x 1
4x

1  2(x  1)ln 2
y' 
22 x
A.
1  2(x  1)ln 2
y' 
2x
C.


C.

  2;  1

D.

 1;2

1  2(x  1)ln 2
y' 
22 x
B.
1  2(x  1)ln 2
y' 
2x
D.

2

2

Câu24. Phương trình 25x-30.5x+125=0 tương đương với phương trình nào dưới đây?
x
2x
x
 2x  4 log3 x 0
A. 5  6.5 5
B. (5  5) log 5 x 0
C.

Câu25. Cho 0 < a và a 1 Tìm kết luận đúng.
A. Đồ thị hàm số y = logax và Ox có một điểm chung duy nhất.

 0;  .

B. Hàm số y = logax có tập giá trị là
C. Hàm số y = logax xác định trên R.
D. Hàm số y = ax có tập giá trị là R

----------------------------------- Hết -----------------------------

x
D. ( x  1).5 0



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×