Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Bai tap lop 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.07 KB, 2 trang )

Câu 1: Làm tính nhân
a)
b)

1
c) x2(4 x3-2xy +
)
2

-3xy(2xy – 3xy)
2

x - 3x +1)(x-2)
¿
3
2
x −3 x +2 x−1 ¿

d)(x-5)(

c)
d)

-xy(2xy – xy)

c) x2(4 x3-2xy +

x 2 - x +1)(x-2)
¿
x 3−3 x2 +2 x−4 ¿


1
)
4

d)(x-1)(

e)
f)

-3xy(xy – 2xy)

x 2 - 2x +1)(x-1)
¿
x 3−3 x2 + 4 x−1 ¿

c) x2(2 x3-xy +

1
)
2

d)(x-3)(

Câu 2: Tìm x, biết
e)
( x+ 1 )2−( x−1 ) ( x +1 )=44
Câu 3: Tính
g)
(x+ 3)2
h) (xy+2)2

Câu 4: Tính

c)

1
( x−3)
2

Câu 5: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng
hoặc của một hiệu:
f) 8-12x+6x2-x3
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức
x3+12x+48x+64 Tại x = 6
Câu 1: Làm tính nhân

2

x - 2x +1)(x-1)
¿
3
2
x −3 x + 4 x−1 ¿

c) x2(2 x3-xy +

1
)
2

d)(x-3)(


3
1
( x−3)
2

Câu 5: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng
hoặc của một hiệu:
b) 8-12x+6x2-x3
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức
x3+12x+48x+64 Tại x = 6
Câu 1: Làm tính nhân
c)

-5xy(xy – 2xy)

x 2 - 2x +7)(x-1)
¿
x 3−3 x2 + 4 x−2 ¿

c) x2(2 x3-xy +

1
)
4

d)(x-2)(

Câu 2: Tìm x, biết
c)

( x+ 1 )2−( x−1 ) ( x +1 )=44
Câu 3: Tính
d)
( x+ 7)2
e) (xy+4)2
Câu 4: Tính
f)

3
1
( x−2)
2

Câu 5: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng
hoặc của một hiệu:
d) 8-12x+6x2-x3
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức
x3+12x+48x+64 Tại x = 6
Câu 1: Làm tính nhân
g) -3xy(xy – 2xy)
h)

x 2 - 2x +1)(x-1)
¿
x 3−3 x2 + 4 x−1 ¿

c) x2(2 x3-xy +

1
)

2

d)(x-3)(

Câu 2: Tìm x, biết
g)
( x+ 1 )2−( x−1 ) ( x +1 )=44
Câu 3: Tính
j)
( x+ 3)2
k) (xy+2)2
Câu 4: Tính

3

i)

-3xy(xy – 2xy)

Câu 2: Tìm x, biết
a)
( x+ 1 )2−( x−1 ) ( x +1 )=4 4
Câu 3: Tính
a)
( x+ 3)2
b) (xy+2)2
Câu 4: Tính

d)


Câu 2: Tìm x, biết:
2
b)
(x+ 4) − ( x −1 )( x +1 )=4
Câu 3: Tính
c)
(x+ 5)2
d) (xy+3)2
Câu 4: Tính
b) (2x2+y)3
Câu 5: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng
hoặc của một hiệu:
a)-x3+3x2-3x+1
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức
x3-6x+12x-8 Tại x = 22
Câu 1: Làm tính nhân

a)
b)

Câu 2: Tìm x, biết:
a)
(x+ 4)2− ( x −1 )( x +1 )=49
Câu 3: Tính
a)
(x+ 2)2
b) (xy+1)2
Câu 4: Tính
a) (2x2+3y)3
Câu 5: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng

hoặc của một hiệu:
a)-x3+3x2-3x+1
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức
x3-6x+12x-8 Tại x = 22
Câu 1: Làm tính nhân

Câu 1: Làm tính nhân

3

l)

1
( x−3)
2

Câu 5: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng
hoặc của một hiệu:
h) 8-12x+6x2-x3
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức
x3+12x+48x+64 Tại x = 6
Câu 1: Làm tính nhân


i)
j)

-3xy(xy – 2xy)

x 2 - 2x +1)(x-1)

¿
3
2
x −3 x + 4 x−1 ¿

c) x2(2 x3-xy +

1
)
2

d)(x-3)(

Câu 2: Tìm x, biết
i)
( x+ 1 )2−( x−1 ) ( x +1 )=44
Câu 3: Tính
2
m)
(x+ 3)
n) (xy+2)2
Câu 4: Tính

k) -3xy(xy – 2xy)
l)

1
( x−3)
2


Câu 5: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng
hoặc của một hiệu:
j) 8-12x+6x2-x3
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức
x3+12x+48x+64 Tại x = 6

1
)
2

d)(x-3)(

Câu 2: Tìm x, biết
k)
( x+ 1 )2−( x−1 ) ( x +1 )=44
Câu 3: Tính
2
p)
( x+ 3)
q) (xy+2)2
Câu 4: Tính

3

o)

x 2 - 2x +1)(x-1)
¿
3
2

x −3 x + 4 x−1 ¿

c) x2(2 x3-xy +

3

r)

1
( x−3)
2

Câu 5: Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng
hoặc của một hiệu:
l) 8-12x+6x2-x3
Câu 6: Tính giá trị của biểu thức
x3+12x+48x+64 Tại x = 6



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×