KiĨm tra bµi cị
Ngưỡngưcửa
Nơiưnàyưaiưcũngưquen
Nơiưbốưmẹưngàyưđêm
Ngayưtừưthờiưtấmưbé
Lúcưnàoưquaưcũngưvội,
Khiưtayưbà,ưtayưmẹư
Nơiưbạnưbèưchạyưtới
Cònưdắtưvòngưđiưmen.
Thườngưlúcưnàoưcũngưvui.
NơiưnàyưđÃưđưaưtôi
Buổiưđầuưtiênưđếnưlớp
Nayưconưđườngưxaưtắp,
Vẫnưđangưchờưtôiưđi.
VũưQuầnưPhương
Luyện đọc tiếng, từ khó:
ngỡ
ư ngưcửa,ưnơiưnày,
ưquen,ưdắtưvòng,ưđiưmen,
lúcưnào.
Luyện đọc câu:
Ngưỡngưcửa
Nơiưnàyưaiưcũngưquen/
Ngayưtừưthờiưtấmưbé/
Khiưtayưbà,ưtayưmẹư/
Cònưdắtưvòngưđiưmen.//
Nơiưbốưmẹưngàyưđêm/
Lúcưnàoưquaưcũngưvội,/
Nơiưbạnưbèưchạyưtới/
Thườngưlúcưnàoưcũngưvui.//
NơiưnàyưđÃưđưaưtôi/
Buổiưđầuưtiênưđếnưlớp/
Nayưconưđườngưxaưtắp,/
Vẫnưđangưchờưtôiưđi.//
Tìm tiếng trong bài
có vần ăt
dắt
Nhìnưtranhưnóiưcâuưchứaưtiếng:
- có vần ăt
- có vần ăc
Tìm hiểu bài:
Nơiưbốưmẹưngàyưđêm/
Lúcưnàoưquaưcũngưvội,/
Nơiưbạnưbèưchạyưtới/
Thườngưlúcưnàoưcũngưvui.//
Aiưdắtưemưbéưtậpưđiưmenưngưỡngư
cửa?
Mẹ và bà dắt em bé tập
đi men ngỡng cửa.
Nơiưbốưmẹưngàyưđêm/
Lúcưnàoưquaưcũngưvội,/
Nơiưbạnưbèưchạyưtới/
Thườngưlúcưnàoưcũngưvui.//
Tạiưsaoưkhiưquaưngưỡngưcửaưlúcư
nàoưbốưmẹưcũngưvội?
Vìưbốưmẹưcóưnhiềuưviệcưphảiưlàmư
ởưnhàưvàưcơưquan.
ư
NơiưnàyưđÃưđưaưtôi/
Buổiưđầuưtiênưđếnưlớp/
Nayưconưđườngưxaưtắp,/
Vẫnưđangưchờưtôiưđi.//
Bạnưnhỏưquaưngưỡngưcửaưđểư
điưđếnưđâu?
Bạn nhỏ qua ngỡng cửa để
đến lớp và đến khắp mäi n¬i.
Häc thuéc lßng:
Ngưỡngưcửa
Nơiưnàyưaiưcũngưquen
Nơiưbốưmẹưngàyưđêm
Ngayưtừưthờiưtấmưbé
Lúcưnàoưquaưcũngưvội,
Khiưtayưbà,ưtayưmẹư
Nơiưbạnưbèưchạyưtới
Cònưdắtưvòngưđiưmen.
Thườngưlúcưnàoưcũngưvui.
NơiưnàyưđÃưđưaưtôi
Buổiưđầuưtiênưđếnưlớp
Nayưconưđườngưxaưtắp
Vẫnưđangưchờưtôiưđi.
VũưQuầnưPhương
Luyện đọc lại và
trả lời câu hỏi: