Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE KT TOAN 5 CUOI KI II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.45 KB, 4 trang )

Số báo danh: ……………
Phòng thi: ……………....
Điểm

BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
CUỐI HỌC KÌ II
Năm học 2015 - 2016
Mơn Tốn - Lớp 5
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Bằng
chữ: .......................

Người coi

Người
chấm

==================
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Bài 1: Số 0,37% viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,37

B. 0,037

C. 0,0037

D. 3,7


b) Tìm giá trị số thích hợp của X sao cho : 3,6 < 3,X 1 < 4,5
A.

X=4

B. X = 5

C.

X=6

D. X = 7

2

Bài 2: a) Biết 35% của một số là 91, vậy 5 của số đó là :
A. 31,85
B. 36,4
C. 26

D. 104

b) Kết quả của phép nhân 28,51 x 0,01 là:
A.

285,10

B.

2851


C. 0,2851

D.

0,02851

Bài 3: a) Một con ốc sên bò với vận tốc 12cm/phút. Vậy con ốc sên đó bị qng
đường 1,08m trong thời gian là ……………...
b) Thể tích của hình lập phương là 27cm3. Vậy diện tích xung quanh của hình lập
phương đó là:
A. 36cm3
B. 54 cm3
C.162cm3
D 108 cm3
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM)
Bµi 1: ( 2.0 ®iĨm ) Đặt tính rồi tính
523,28 + 961,79

6530 - 71,25

41,67 x 2,06

215,76 : 34,8

.............................

.............................

.............................


.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

.............................

..............................

..............................


..............................

............................

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
7m3 3dm3 = .............. cm3
12,05m = .... m .... cm

3 giờ 24 phút = ....... giờ
5dm3 34cm3 = ......... dm3


Bài 3: ( 1.5 điểm ) Tìm y:
a) y - 1,27 = 13,5 : 4,5

b) 6,2 x y = 43,18 + 18,82

......................................................

......................................................

......................................................

......................................................

......................................................
Bài 4: ( 2.5 điểm)

......................................................


Một hồ bơi dạng hình hộp chữ nhật có kích thước bên trong lịng hồ là: chiều
dài 20m, chiều rộng 10m, sâu 1,2m. Người ta dùng loại gạch men hình vng có
cạnh 2 dm lát xung quanh ( bên trong) và đáy hồ. Hãy tính số tiền mua gạch, biết mỗi
viên gạch giá 4000 đồng?
Bài giải
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Bài 5: ( 1,0 điểm):
a) Tính nhanh
b) Tìm chữ số a và b, biết:
12 , 48: 0,5 x 6 , 25 x 4 x 2
2 x 3 , 12 x 1 ,25 :0 , 25 x 10

abc x aa = aaaa

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................


UBND HUYỆN VĨNH BẢO
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KSCL CUỐI HKI
NĂM HỌC 2013 - 2014

Mơn: Tốn - Lớp 5
PHẦN A - TRẮC NGHIỆM: ( 3.0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0.5điểm
BÀI

ĐÁP ÁN

Bài 1

B
D
A

Bài 2
Bài 3

C
D


Bài 4

C

BIỂU IM

0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5

PHN B - T LUN: (7.0 im)

Bài 1: (2.0điểm) Mi phần đúng cho 0.5điểm(ĐT đúng: 0,2đ, Tính đúng: 0,3đ)
Kết quả lần lượt là: 1485,07 ; 6458,75 ; 85,8402 ; 6,2
Bµi 2: (2.0 ®iĨm) Đúng mỗi phần được 1.0 điểm
X - 1,27 = 13,5 : 4,5
6,2 x X = 43,18 + 18,82
X - 1,27 = 3
6,2 x X = 62
X
= 3 + 1,27
X
= 62 : 6,2
X
= 4,27
X = 10
Bài 3: (2.0 điểm)

Bài giải
Chiều rộng sân trường hình chữ nhật là :
121,8 : 3 x 2 = 81,2 (m)
Diện tích sân trường hình chữ nhật là:
121,8 x 81,2 = 9890,16 (m2)
Diện tích của năm bồn hoa hình vng là:
2,2 x 2,2 x 5 = 24,2 (m2)
Diện tích phần sân trường cịn lại là:
9890,16 – 24,2 = 9865,96 (m2)
Đáp số: 9865,96m2

0.5 đ
0.5 đ
0.5 đ
0.25 đ
0.25 đ

Bài 4: Tính nhanh ( 1.0 điểm) Mỗi phần đúng cho 0,5 điểm
a)

75
100

18

+ 21

19

1


+ 32

3

+ 4 + 21

13

+ 32
75

= ( 100
19
32

+
75

1

18

+ 4 ) + ( 21

3

+ 21 ) + (

13

)
32
25

21

32

b) 15 + 15 x 2 + 7 x 15 - 100
= 15 x (1 + 2 + 7) - 100
= 15 x 10 - 100
= 50

= ( 100 + 100 ) + 21 + 32
= 1+1+1=3
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Bài làm đúng đến đâu cho điểm đến đó. Bài làm sai hoặc thiếu chia điểm để
trừ. Bài tốn có lời văn nếu câu trả lời đúng, phép tính đúng kết quả sai được 1/2 số


điểm. Câu trả lời sai không cho điểm. Bài giải theo cách khác đúng, lập luận chặt
chẽ vẫn cho điểm tối đa.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×