Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

On tap de thi ky I Tin hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.32 KB, 10 trang )

PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIN HỌC LỚP 8
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
Học kì I – Năm học: 2017 – 2018
====================
=======================
I. LÝ THUYẾT
1) Chương trình máy tính là gì?
2) Hãy cho biết các bước tạo ra chương trình máy tính?
3) Ngôn ngữ lập trình là gì?
4) Từ khóa là gì?. Hãy kể tên một vài từ khoá mà em biết?
5) Một chương trình thường có mấy phần? Phần nào là phần bắt buộc?
6) Tên trong chương trình dùng để làm gì? và cho biết cách đặt tên.
7) Hãy nêu các kiểu dữ liệu và tên kiểu dữ liệu thường dùng trong Pascal?
8) Hãy nêu các phép toán số học và các phép so sánh trong Pascal?
9) Nêu vai trò của biến và viết cú pháp khai báo biến trong Pascal? Cho 3 ví dụ.
10) Hãy cho biết cú pháp lệnh gán trong Pascal? Cho 2 ví dụ.
11) Hằng là gì? Viết cú pháp khai báo hằng? Cho ví dụ.
12) Hãy cho biết lệnh Read(<danh sách biến>) hay Readln (<danh sách biến>) dùng để làm gì?
13) Hãy cho biết lệnh write(<danh sách biểu thức>) hay writeln(<danh sách biểu thức>) dùng để
là gì?
14) Bài toán là gì? Để giải quyết bài toán cần phải làm gì? Nêu các bước để giải bài toán trên
máy tính?
15) Thuật toán là gì? Hãy viết thuật toán của bài toán “Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên”
và “Tìm số lớn nhất trong dãy A các số a1, a2, a3, . . ., an cho trước”?
16) Vẽ sơ đồ câu lệnh điều kiện có cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu và dạng đủ. Viết cú pháp của 2
dạng đóù?
II. BÀI TẬP
1./ Trắc nghiệm
Câu 1: Chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào?
A. Viết chương trình bằng ngơn ngữ lập trình


B. Dịch chương trình thành ngơn ngữ máy
C. Viết chương trình bằng ngơn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngơn ngữ máy
D. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tính
Câu 2: Chương trình dịch làm gì ?
A. Dịch từ ngơn ngữ lập trình sang ngơn ngữ máy.
B. Dịch từ ngơn ngữ lập trình sang ngơn ngữ tự nhiên
C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình
D. Dịch từ ngơn ngữ máy sang ngơn ngữ tự nhiên.
Câu 3: Ngơn ngữ lập trình là:
A. Tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hồn chỉnh và thực
hiện được trên máy tính
B. Tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hồn chỉnh
C. Tập hợp các kí hiệu để viết các lệnh tạo thành một chương trình hồn chỉnh
D. Tập hợp các quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hồn chỉnh và thực hiện được trên
máy tính
Câu 4: Đâu là các từ khoá:
A. Program, end, begin.
B. Program, end, begin, Readln, lop82
C. Program, then, mot, hai,ba
D. Lop82, uses, begin, end


Câu 5: Program là từ khoá dùng để:
A. Khai báo tiêu đề chương trình
B. Kết thúc chương trình
C. Viết ra màn hình các thơng báo
D. Khai báo biến
Câu 6: Tên nào đúng ?
A. Lop 8a
B. Lop8/a

C. Lop8a
D. 8a
Câu 7: Tên nào sai ?
A. Chuong_trinh
B. Baitap1
C. A4H
D.
Câu 8: Cấu trúc của chương trình Pascal gồm những phần nào?
A. Khai báo
B. Khai báo và thân
C. Tiêu đề, khai báo và thân
D. Thân
Câu 9: Phần nào trong chương trình Pascal bắt buộc phải có
A. Thân
B. Khai báo
C. Khai báo và thân
D. Tiêu đề
Câu 10: Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu
A. String
B. Integer
C. Real
D. Char
Câu 11: Kiểu dữ liệu Integer có giá trị lớn nhất là
A. 32768
B. 32767
C. 2 tỉ
D. -32768...+32767
Câu 12: a là biến dữ liệu kiểu số nguyên. Muốn xuất giá trị của a2 thì ta viết
A. Writeln('a*a')
B. Readln(' a*a ')

C. Writeln(a*a)
D. Writwln(a2)
Câu 13: Kết quả in ra màn hình của câu lệnh Writeln(‘5+20 = ‘, 20+5); là:
A. 5+20=25
B. 5+20=20+5
C. 20+5=25
D. 25 = 25
Câu 14: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 1
B. 16 mod 5 = 1
C. 16 div 5 = 3
D. 16 mod 5 = 3
Câu 15: Lệnh khai báo thư viện trong ngơn ngữ lập trình Pascal là
A. Begin
B. Uses
C. Program
D. Var
Câu 16: Trong Pascal, lệnh clrscr được dùng để
A. Xóa màn hình
B. In thơng tin ra màn hình
C. Nhập dữ liệu từ bàn phím
D. Tạm dừng chương trình
Câu 17: Để nhập dữ liệu ta dùng lệnh
A. Clrscr;
B. Readln(x);
C. X:= ‘dulieu’;
D. Write(‘Nhap du lieu’);
3 3
Câu 18: Viết biểu thức tốn a -b sang Pascal thì ta viết là:
A. a^3-b^3

B. a*a*a-b*b*b
C. a.a.a-b.b.b
D. aaa-bbb
Câu 19: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau :
A. Tong=a+b;
B. Tong:=a+b;
C. Tong:a+b;
D. Tong(a+b);
Câu 20: Câu lệnh nao Pascal sau đây được viết sai?
A. if x= 5 then a = b;
B. if x > 4; then a:= b;
C. if x > 4 then a:=b; m:=n;
D. if x > 4 then a:=b else m:=n;
Câu 21: Trong chương trình Turbo Pascal, tổ hợp phím Alt + F9 dùng để:
A. Dịch chương trình.
B. Lưu chương trình.
C. Chạy chương trình.
D. Khởi động chương trình
Câu 22: Trong các tên sau, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal:
A. Dien tich;
B. Begin;
C. Tamgiac;
D. 5-Hoa-hong;


Câu 23: Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết:
A. Max:=a;If b>Max then Max:=b;
B. If (a>b) then Max:=a;If (b>a) then Max:=b;
C. Max:=b;If a>Max then Max:=a;
D. Cả 3 câu đều đúng.

Câu 24: Biến a được nhận các giá trị là 0 ; -1 ; 1 ; 2,3 . Ta có thể khai báo a thuộc kiểu dữ liệu
nào?
A. Integer
B. Char
C. Real
D. Integer và Longint
Câu 25: If ... Then ... Else là:
A. Vòng lặp xác định
B. Vịng lặp khơng xác định
C. Câu lệnh điều kiện
D. Một khai báo
Câu 26: IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 1 thì b nhận giá trị nào?
A. 0
B. 5
C. 8
D. 3
2./ Phần tự luận
Baøi 1 : Viết chương trình thông báo lên màn hình 2 câu sau:
Pascal là một ngôn ngữ lập trình.
Tôi đang học viết chương trình Pascal
Bài 2: Hãy khai báo 2 biến a,b và viết chương trình nhập từ bàn phím hai biến đó.
Bài 3: Viết chương trình Tính diện tích S của hình tam giác với độ dài một cạnh a và chiều cao
tương ứng h (a và h là các số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím)
Bài 4: Viết chương trình tính chu vi, diện tích của hình tròn với bán kính được nhập vào từ bàn
phím?
Bài 5: Viết chương trình tính trung bình cộng số a,b,c,d nhập từ bàn phím.
Bài 6: Viết chương trình tìm số lớn nhất trong 2 số nguyên a, b nhập từ bàn phím.
Bài 7: Đổi các biểu thức toán sau sang ngôn ngữ Pascal
a)


1
2
(a +c )=5
b+2

k +2 ¿2
2
b) k +1 ¿ ≠¿
k 2+ ¿
d) b2 − 4 ac ≥ 0

c) 8 x −7 >1
Bài 8: Viết chương trình nhập vào 2 số a, b và xuất ra màn hình kết quả a là của b và b là của
a( dúng phép tráo đổi)
Bài 9: Viết chương trình nhập vào 3 cạnh của tam giác, kiểm tra và đưa ra màn hình: tam giác
thường, tam giác cân, tam giác đều, tam giác vuông


PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
====================

HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN 8
Học kì I – Năm học: 2017 – 2018
=======================

I. LÝ THUYẾT
1) Chương trình máy tính là một dãy các lệnh mà máy tính có thể hiểu và thực hiện được.
2) Các bước tạo chương trình: Gồm 2 bước
- Viết chương trình bằng ngôn ngữ lập trình.

- Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy để máy tính hiểu được.
3) Ngôn ngữ lập trình là tập hợp các ký hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình
hoàn chỉnh và thực hiện được trên máy tính.
4) Từ khoá: Từ khóa là những từ dành riêng, không được dùng các từ khóa này cho bất kỳ mục
đính nào khá ngoài mục đính sử dụng do ngôn ngữ lập trình quy định. Ví dụ: Program, var, begin,
end, uses, const, if, then, else…….
5) Một chương trình gồm có 2 phần: Phần khai báo và phần thân chương trình. Phần khai báo có
thể có hoặc có thể không nhưng phần thân bắt buộc phải có.
6) Tên dùng để phân biệt các đại lượng trong chương trình và do người lập trình đặt.
Cách đặt tên: Tên phải khác nhau ứng với những đại lượng khác nhau, tên không trùng với từ
khoá, không bắt đầu bằng số, không có dấu cách,…
7) Các kiểu dữ liệu thường dùng trong Pascal : Kiểu số nguyên( Byte, integer), Kiểu số
thực(Real), Kiểu kí tự(char). Kiểu xâu(String),….
8) Các phép toán học trong Pascal: +(phép công), -(phép trừ), *(phép nhân), /(phép chia),
mod(phép chia lấy phần dư), div(phép chia lấy phần nguyên). Các phép so sánh : =(bằng), <(nhỏ
hơn), <=(nhỏ hơn hặc bằng), >(lớn hơn), >=(lớn hơn hặ bằng), <>(khác nhau).
9) Biến được dùng để lưu trữ dữ liệu và dữ liệu được biến lưu trữ có thể thay đổi trong khi thực
hiện chương trình. Cú pháp: Var < danh sách các biến>:<kiểu dữ liệu>
Ví dụ :
Var a,b,c : integer;
Var a: byte; b:integer; c:char; d:string;
Var dientich: real;
10) Lệnh gán là lệnh gán cho một biến đã khai báo trước một giá trị nào đó cùng kiểu với
biến.
Cú pháp : <Biến>:=<biểu thức>.
Ví dụ 6.12:
VAR

Khi đã khai báo


c : Char ; i,j : Integer ; x, y : Real ;
thì ta có thể có các phép gán sau:
c := ‘A’ ;
i := (35+7)*2 mod 4 ;
i := i div 7 ;
x := 0.5 ;
x := i + 1 ;

11) Hằng là đại lượng có giá trị không đổi trong suốt quá trình thực hiện chương trình
Cú pháp: const <tên hằng>=<giá trị của hằng>
Ví dụ : const pi=3.14 ;


12) Lệnh Read(<danh sách biến>) hay Readln (<danh sách biến>) là lệnh nhập dữ liệu vào từ
các biến đã được khai báo. Nếu có nhiều biến thì các biên được ngăn cách nhau bởi dấu phẩy(,).
Lệnh Readln(<danh sách biến>) sau khi nhập con trỏ xuống dòng.
13) Lệnh write(<danh sách biểu thức>) hay writeln(<danh sách biểu thức >) dùng để hiển thị
thông báo đầu ra danh sách các biểu thức lên màn hình. Dánh sách biểu thức có thể là hằng,
hằng chuổi, biến, biểu thức, một hàm. Lệnh writeln(…..) sau khi hiển thị con trỏ xuống dòng.
14)* Bài toán là một công việc hay một nhiệm vụ cần giải quyết
* Để xác định một bài toán cụ thể ta cần xác định rõ các điều kiện cho trước và kết quả cần
thu được
* Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm 3 bước: Xác định bài toán, mô tả thuật toán và
viết chương trình
15) * Thuật toán là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để thu được
kết quả cần thiết từ những điều kiện cho trước
* Mô tả thuật toán: “Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên”
- INPUT: Dãy 100 số tự nhiên đầu tiên
- OUTPUT: Giá trị của tổng 100 số tự nhiên đầu tiên
- Bước 1: SUM← 0 ; i← 0

- Bước 2: i← i+1
- Bước 3: Nếu i≤ 100 thì SUM← SUM+i và quay lại bước 2
- Bước 4: Thông báo kết quả và kết thúc thuật toán
* Mô tả thuật toán: “Tìm số lớn nhất trong dãy A các số a 1, a2, . . ., an cho trước”
- INPUT: Cho dãy A các số a1, a2,...,an.
- OUTPUT: Giá trị Max=max{a1, a2,...,an.}
- Bước 1: Max  a1; i  1;
- Bước 2: i  i+1
- Bước 3: Nếu I > n, chuyển tới bước 5
- Bước 4: Nếu ai > max, max  ai. Quay lại bước 2.
- Bước 5: Kết thúc thuật toán
16) * Sơ đồ và cú pháp rẽ nhánh dạng thiếu
* Sơ đồ và cú pháp rẽ nhánh dạng đầy đủ

if <điều kiện> then <câu lệnh>;

if <điều kiện> then <câu lệnh 1>
else <câu lệnh 2>;

II. BÀI TẬP
1./ PHẦN TRẮC NGHIỆM;
D
A
C
B
Câu
Chọn đáp án
Tơ kín ơ trịn

1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16


17

18

19

20


Bài 1 : Viết chương trình thông báo lên màn hình 2 câu sau:
Pascal là một ngôn ngữ lập trình.
Tôi đang học chương trình Pascal
Uses crt;
Begin
Clrscr; Writeln(‘Pascal là một ngôn ngữ lập trình’);
Writeln(‘Tôi đang học chương trình Pascal’);
Readln;
End.
Bài 2: Hãy khai báo 2 biến a,b và viết chương trình nhập từ bàn phím hai biến đó.
Uses crt;
Val a,b :real;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap so a :’); readln(a);
Write(‘Nhap so b :’); readln(b);
Readln;
End.
Bài 3: Viết chương trình Tính diện tích S của hình tam giác với độ dài một cạnh a và chiều cao
tương ứng h (a và h là các số tự nhiên được nhập vào từ bàn phím)

Program dien_tich_tam_giac;
Var a, h : interger; S : real;
Begin
Write(‘Nhap chieu cao h=’); Readln (h);
Write(‘Nhap do dai canh a=’); Readln (a);
S:=(a*h)/2;
Writeln(‘ Dien tich hinh tam giac la S=’,S:5:3);
readln;
End.
Baøi 4: Viết chương trình tính chu vi, diện tích của hình tròn với bán kinh được nhập vào từ bàn
phím?
Program hinh_tron;
Var R, S, P: real;
Const pi=3.14;
Begin
Write(‘Nhap ban kinh R=’); Readln(R);


S:=pi*R*R; P:=2*pi*R;
Writeln(‘Dien tich cua hinh tron la:’,S);
Writeln(‘Chu vi cua hinh tron la:’,P);
Readln;
End.
Bài 5: Viết chương trình tính trung bình cộng số a,b,c,d nhập từ bàn phím.
Program TB_cong;
var a, b,c,d,tb_cong: Real;
Begin
Write (‘ Nhap so a :’); Readln (a);
Write (‘ Nhap so b :’); Readln (b);
Write (‘ Nhap so c :’); Readln (c);

Write (‘ Nhap so d :’); Readln (d);
Tb_cong:=(a+b+c+d)/4;
Writeln(‘Trung binh cong bon so vua nhap = ‘,tb_cong);
Readln;
End.
( học sinh có thể rút gọn phần nhậâp như sau: Write(‘ Nhap cac so a,b,c,d:’); readln(a,b,c,d);)
Bài 6: Viết chương trình tìm số lớn nhất trong 2 số nguyên a, b
Program tim_max;
Var a, b: interger;
Begin
Writeln(‘nhap a=’); readln(a);
Writeln(‘nhap b=’); readln(b);
If a > b then writeln(‘so lon nhat la:’, a:3)
else writeln(‘so lon nhat la:’, b:3);
Readln
End.
Bài 7: câu a. 1/(b+2)*(a*a+c)=5 HS tự giải b,c,d
Bài 8: Viết chương trình nhập vào 3 cạnh của tam giác, kiểm tra và đưa ra màn hình: đó có phải
tam giác hay không.
Program tam_giac;
Var a, b, c: real;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap canh thu nhat cuûa tam giac :’); readln(a);
Write(‘Nhap canh thu hai cuûa tam giac :’); readln(b);
Write(‘Nhap canh thu ba cuûa tam giac :’); readln(c);
If (a<(b+c)) and (b<(a+c)) and (c<(a+b)) and (a>0) and (b>0) and (c>0) then
writeln(‘ Đó là 3 canh tam giac’) else writeln(‘ khong la 3 canh tam giac’);
Readln


.

End
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
ĐỀ THI CHÍNH THỨC

CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


HỌC KỲ I- MÔN TIN HỌC LỚP 8

Đại Phong, ngày ……../12/2017

Họ và tên ....................................................................Lớp : ………
L./ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4.00 điểm chia ra một dáp án đúng 0.25 điểm)
D
A
C
B

Câu

1

2

3

4


5

6

7

8

9

1
0

1
1

1
2

1
3

1
4

1
5

1

6

1
7

1
8

1
9

20

Chọn
đáp án
Tô kín
ơ trịn
Câu 1: Chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào?
A. Viết chương trình bằng ngơn ngữ lập trình
B. Dịch chương trình thành ngơn ngữ máy
C. Viết chương trình bằng ngơn ngữ lập trình rồi dịch chương trình thành ngơn ngữ máy
D. Viết chương trình trên giấy rồi gõ vào máy tính
Câu 2: Chương trình dịch làm gì ?
A. Dịch từ ngơn ngữ lập trình sang ngơn ngữ máy.
B. Dịch từ ngơn ngữ lập trình sang ngơn ngữ tự nhiên
C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình
D. Dịch từ ngơn ngữ máy sang ngơn ngữ tự nhiên.
Câu 3: Ngơn ngữ lập trình là:
A. Tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hồn chỉnh và thực
hiện được trên máy tính

B. Tập hợp các kí hiệu và quy tắc viết các lệnh tạo thành một chương trình hồn chỉnh
C. Tập hợp các kí hiệu để viết các lệnh tạo thành một chương trình hồn chỉnh
D. Tập hợp hữu hạn câu lệnh để điều khiển máy tính làm việc.
Câu 4: Đâu là các từ khoá:
A. Program, end, begin.
B. Program, end, begin,Readln, lop82
C. Program, then, mot, hai,ba
D. Lop82, uses, begin, end
Câu 5: Tên nào đúng ?
A. Lop 8a
B. Lop8/a
C. Lop8a
D. 8a
Câu 6: Cấu trúc của chương trình Pascal gồm những phần nào?
A. Khai báo
B. Khai báo và thân
C. Tiêu đề, khai báo và thân
D. Thân
Câu 7: Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu
A. String
B. Integer
C. Real
D. Char
Câu 8: Kiểu dữ liệu Integer có giá trị lớn nhất là
A. 32768
B. 32767
C. 2 tỉ
D. -32768...+32767
2
Câu 9: a là biến dữ liệu kiểu số nguyên. Muốn xuất giá trị của a thì ta viết

A. Writeln('a*a') B. Readln(' a*a ') C. Writeln(a*a)
D. Writwln(a2)
Câu 10: Kết quả in ra màn hình của câu lệnh Writeln(‘5+20 = ‘, 20+5); là:
A. 5+20=25
B. 5+20=20+5
C. 20+5=25
D. 25 = 25
Câu 11: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 1
B. 16 mod 5 = 1
C. 16 div 5 = 3
D. 16 mod 5 = 3
Câu 12: Trong Pascal, lệnh clrscr được dùng để
A. Xóa màn hình B. In thơng tin ra màn hình C. Nhập dữ liệu từ bàn phím D. Tạm dừng chương trình
Câu 13: Để nhập dữ liệu ta dùng lệnh
A. Clrscr;
B. Readln(x);
C. X:= ‘dulieu’;
D. Write(‘Nhap du lieu’);
Câu 14: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như sau :


A. Tong=a+b;
B. Tong:=a+b;
C. Tong:a+b;
D. Tong(a+b);
Câu 15: Các câu lệnh Pascal sau đây được viết sai?
A. if x:= 5 then a = b;
B. if x > 4; then a:= b;
C. if x > 4 then a:=b; m:=n;

D. if x > 4 then a:=b else m:=n;
Câu 16: IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 1 thì b nhận giá trị nào?
A. 0
B. 5
C. 8
D. 3
Bài 1: (1.00điểm) Viết đầy đủ phần khai báo cho chương trình tính chu vi và diện tích hình
tròn(không ghi phần thân bài)
Bài 2: (2.50 điểm)Viết chương trình nhập 3 số a,b,c,d. thông báo kếtqủa= tổng a+b+c rồi chia 3.
Bài 3: (2.50điểm)Viết chương trình nhập 2 số x, y và thông báo số lớn nhất trong 2 số. Khi viết
nhập cần có câu dẫn nhập số sau khác số trước.
Bài làm
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................

..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................. ....
..........................................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS VÕ THỊ SÁU
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


HƯỚNG DẪN CHẤM
HỌC KỲ I- MÔN TIN HỌC LỚP 8
L./ PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Đại Phong, ngày ……../12/2017

Mỗi câu đúng ddwwowcj tơ kin ơ trịn tương ứng 0.25 điểm. Tổng cộng 16 câu 4.0 điểm.
D
A
cC
B


Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

1
0

1
1

1
2

1

3

1
4

1
5

1
6

1
7

1
8

1
9

20

Chọn
đáp án
Tơ kín
ơ trịn
II./ PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Viết đầy đủ phần khai báo cho chương trình tính chu vi và diện tích hình tròn(không ghi
phần thân bài).
Program cv_dt_hinhtron; // Khai báo tên chương trình. -0.25 đĐiểm

Uses crt;
// Khai báo thư vieän. -0.25 đĐiểm
Var r,cv,dt : real; // Khai báo các biến: r(bán kính), cv(chu vi), dt(diện tich) -0.25 đđiểm
Const pi=3.14;
// Khai báo hằng : pi -0.25 đĐiểm
Bài 2: Viết chương trình nhập từ bàn phím 3 số a,b,c,d. thong báo ketqua= tổng a+b+c rồi chia 3.
Program Tb_cong;
Uses crt;
Var a,b,c,d,tb_cong:real;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap so a : ’); readln(a); //0.25điểm
Write(‘Nhap so b : ’); readln(b); //0.25điểm
Write(‘Nhap so c : ’); readln(c); //0.25điểm
Write(‘Nhap so d : ’); readln(d); //0.25điểm
TB_cong:=(a+b+c+d)/4;
//0.50điểm
Writeln(‘TB cong 4 so vua nhap la : ‘, TB_cong:8:2);// 0.50điểm
Readln;
End.
// Viết đầy đủ phần khai báo. 0.25 điểm. Từ khóa : Begin,clrscr,readln,end . 0.25 điểm
Bài 3: Viết chương trình nhập 2 số x, y và thông báo số lớn hơn trong 2 số. Khi viết lệnh nhập cần
có câu dẫn nhập số sau khác số trước.
Program bien_max;
Uses crt;
Var x,y:real;
Begin
Clrscr;
Write(‘Nhap so x
: ’); readln(x);

//0.25điểm
Write(‘Nhap so y khac so x : ’); readln(y);
//0.50điểm(nếu khong co y khac x -0.25)
If x> y then writeln(‘ Số x là so lon nhat : ‘, x:5:2) // 0.50 điểm.
Else writeln( ‘So y la so lon nhat : ‘, y:5:2); // 0.75 điểm
Readln;
End.
// Viết đầy đủ phần khai báo. 0.25 điểm. Từ khóa : Begin,clrscr,readln,end . 0.25 điểm



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×