Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

on khoa hoc trac nghiem 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.29 KB, 4 trang )

ÔN KHOA HỌC
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1 / Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để duy trì sự sống của mình?
A. Khơng khí, ánh sáng, nhiệt độ thích hợp

B. Thức ăn

C. Nước uống

D. Tất cả các ý trên

Câu 2 /Nên ăn khoảng bao nhiêu muối trong một tháng?
A. Ăn vừa phải

B. Ăn theo khả năng

C. Ăn dưới 300g muối

D. Ăn trên 300g muối

Câu 3/ Chất đạm và chất béo có vai trị:
A. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ các vi-ta-min: A, D, E, K
B. Xây dựng và đổi mới cơ thể
C. Tạo ra những tế bào giúp cơ thể lớn lên.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 4 / Dựa vào lượng các chất dinh dưỡng chứa trong mỗi loại thức ăn, người ta chia thức
ăn thành mấy nhóm?
A. 4 nhóm

B. 3 nhóm


C. 2 nhóm

D. 1 nhóm

Câu 5 /: Khơng khí có thành phần chính là:
A. Khí Ni-tơ

B. Khí Ơxi và khí Hiđrơ

C. Khí Ơxi và khí Ni-tơ

D. Khí Các - bơ- níc và khí ni-tơ

Câu 6 /: Khơng khí và nước có tính chất gì giống nhau:
A. Hịa tan một số chất.

B. Khơng màu, không mùi.

C. Chảy từ cao xuống thấp

D. Tất cả các ý trên.

Câu 7: Trong quá trình sống, con người lấy vào từ mơi trường những gì?
A. Thức ăn, nước, khơng khí

B. Thức ăn, nước

C. Nước, khơng khí

D. Thức ăn, khơng khí


Câu 8. Người bị bệnh tiêu chảy cần ăn như thế nào ?
a/Không ăn uống.

b/ Chỉ uống nước đun sôi, không ăn cháo.

c/ Ăn uống đủ chất dinh dưỡng và uống dung dịch ô-rê-dôn.
D. Ăn uống thật nhiều.


Câu 9: Mất bao nhiêu phần trăm nước trong cơ thể thì sinh vật sẽ chết?
A. 5 - 10%

B. 5 - 15%

C. 10 - 15%

D. 10 - 20%

Câu 10: Tại sao nước để uống cần phải đun sôi?
A. Nước sôi làm hịa tan các chất rắn có trong nước.
B. Để diệt các vi khuẩn và loại bỏ một số chất độc.
C. Làm cho mùi của nước dễ chịu hơn.
D. Đun sơi nước làm tách các chất rắn có trong nước
Câu 11. Nước có thể tồn tại ở những thể nào?
A. Thể lỏng

B. Thể rắn

C. Thể khí


D. Thể lỏng, thể khí, thể rắn.

Câu 12: Hiện tượng nước trong tủ lạnh biến thành nước đá là hiện tượng gì?
A. Đơng đặc

B. Bay hơi

C. Ngưng tụ

D. Nóng chảy

Câu 13: Thức ăn nào sau đây khơng thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm?
A. Cá.

B. Thịt gà.

C.Thịt bị.

D. Rau xanh.

C. Khí quyển

D. Khí các-bơ-níc

Câu 14: Khí duy trì sự cháy là khí?
A. Ni-tơ

B. Ơ-xi


Câu 15: Vai trò chất béo là:
A. Cung cấp năng lượng cần thiết và duy trì nhiệt độ cơ thể.
B. Cần thiết để đảm bảo hoạt động bình thường của bộ máy tiêu hóa.
C. Giàu năng lượng và giúp cơ thể hấp thụ vi-ta-min A, D, E, K.
D. Xây dựng và đổi mới cơ thể
Câu 16. Thức ăn nào sau đây khơng thuộc nhóm thức ăn chứa nhiều đạm?
A. Cá

B. Thịt bị

C. Thịt gà

D. Rau xanh

Câu 17: Con người cần gì để sống?
A . Nươc uống, khơng khí.
C . Thưc ăn

B . Nước, thức ăn, khơng khí.
D . Khơng khí, thức ăn.

Câu 18. Để phòng bệnh thiếu chất dinh dưỡng cần:


A. Ăn nhiều thịt cá
C. Ăn nhiều rau xanh

B. Ăn nhiều quả
D. Ăn uống đủ chất, cân đối, hợp lí.


Câu 19. Các bệnh nào sau đây liên quan đến nguồn nước bị ô nhiễm:
A. Tả lị, thương hàn, tiêu chảy, bại liệt, viêm gan, mắt hột, các bệnh về da…
B. Viêm phổi, lao, cúm
C. Các bệnh về tim mạch, huyết áp

D. Các bệnh về da.

Câu 20: Khi bị bệnh cần ăn uống như thế nào?
A. Ăn nhiều cá

B. Ăn nhiều thịt

C.Chỉ nên ăn cháo

D.Ăn nhiều thức ăn có giá trị dinh dưỡng,ăn thức ăn lỏng, chia nhỏ bữa
Câu 21. Nối thông tin cột A với thông tin cột B cho thích hợp:
A

B

Đơng đặc

Quần áo ướt được phơi khơ

Bay hơi

Cục nước đá bị tan

Ngưng tụ


Nước trong tủ lạnh biến thành đá

Nóng chảy

Sự tạo thành các giọi sương

Câu 22. Nối thông tin cột A với thơng tin cột B cho thích hợp:
A

B

Thiếu chất đạm

Mắt nhìn kém, có thể dẫn đến bị mù lòa.

Thiếu vi-ta-min A

Bị còi xương.

Thiếu i-ốt

Bị suy dinh dưỡng.

Thiếu vi-ta-min D

Cơ thể phát triển chậm, kém thông minh, bị
bướu cổ.

Câu 23/ Chọn các từ thích hợp mưa, ngưng tụ, đám mây, hạt nước vào chỗ chấm:



Hơi

nước

bay

lên

cao,

gặp

lạnh

......................................

thành

những ................................... rất nhỏ, tạo nên các .................................... . Các giọt nước có
trong các đám mây rơi xuống đất tạo thành .......................................... .



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×