Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Tich vo huong va bat phuong trinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.73 KB, 11 trang )

BAI TẬP TÍCH VƠ HƯỚNG & BẤT PHƯƠNG TRÌNH
I/ TÍCH VƠ HƯỚNG : Cơng thức lượng giác :
1: cơng thức bù :

2.công thức đối :

sin(  -  ) = sin 
cos (  -  ) = - cos 
tan(  -  ) = - tan 
cot(  -  ) = - cot 
3.công thức phụ :

cos(-  ) = cos 
sin(-  ) = - sin 
tan(-  ) = - tan 
cot(-  ) = - cot 
Các giá trị lượng giác đặc biệt

x



 )
(  )
* sin 2
= cos  *cos 2
= sin sin

0

(







 )
(   ) cos
* tan 2
= cot  *cot 2
(

=tan 
4.công thức hơn kém  :

tan

sin     = - sin 

cot

0
1
0


6
1
2



4
2
2

3
2
1

2
2


3


2



3
2
1
2

1

0

0


-1

1

3

1

1

0

3
3

3

0


cos     = - cos 
tan     = tan 
cot     = cot 

Chú ý: 10 = 180 rad


  
 = -sin  ;
5.Công thức hơn kém 2

* Sin  2






  
  
  
 = cos  ; * Tan  2
 = - tan  ; * Cot  2
 = - cot 
* Cos  2



ACác công thức biến đổi lượng giác:
Các công thức biến đổi lượng giác cơ bản:
2

2

a/ sin a  cos a 1
1
1  tan 2 a
2
d/ cos a

b/

e/

tan a 

sin a
cos a

1
1  cot 2 a
2
sin a

1.Công thức cộng:
1/ cos(a b) = cosa.cosb sina.sinb;

c/

cot a 

cos a
sin a

f/ tan a.cot a 1

2/ sin(a b) = sina.cosb cosa.sinb;

tan a tan b
3/ tan(a b) = 1 tan a tan b .
2 tan a
2

b/ tan2a = 1  tan a ;

2. Công thức nhân đôi: a/ sin2a = 2sina.cosa;
2
2
2
c/ Cos2a = cos a - sin a = 2cos a - 1 = 1- 2sin2 a.
3.Công thức nhân ba:
3
3
a/ sin3a = 3sina - 4sin a ;
b/ cos3a = 4cos a - 3cosa.
4.Côngthức hạ bậc:
1  cos 2a
1  cos 2a
1  cos 2a
2
2
2
a/ sin a =
; b/ cos2 a =
; c/ tan2a = 1  cos 2a
5.Cơng thức tính theo tan của gốc chia đơi: với
2t
2
a/ sina = 1  t ;

1 t2
2
cosa = 1  t ;


b/
6.Cơng thức biến đổi tổng thành tích:
a b
a b
a/ sina + sinb = 2sin 2 cos 2

a
t = tan 2.

c/

2t
2
tana = 1  t

a b
a b
b/ cosa + cosb = 2cos 2 cos 2 ;

a b
a b
a b
a b
c/ sina - sinb = 2cos 2 sin 2 ; d/ cosa - cosb = -2sin 2 sin 2
sin(a b)
e/ tana  tanb = cos a cos b .
7. Côngthức biến đổi tích thành tổng:
1
 sin(a  b)  sin(a  b)

2
a/ Sina.cosb =


1
 cos(a  b)  cos(a  b)
b/ Cosa.cosb = 2
1
 cos(a  b)  cos(a  b)
2
c/ Sina. sinb =
.





a

x
;
y
;
b
 x ' ; y ' : thì
II.Các cơngthức tọa độ: Cho

a.b  xx' yy '

a  x2  y2


  
xx' yy '
cos a , b 
( a , b  0)
x 2  y 2 x' 2  y' 2

 

 
a
Chú ý:  b  xx' yy' 0

x A  x B  xC

 xG 
3

y  y B  yC
 yG  A
3
Công thức trọng tâm: 

x A  xB

x

I

2


y A  yB
 yI 
2
Công thức trung điểm: 

Khoảng cách 2 điểm AB:

AB  AB 

 xB 

2

xA    yB  y A 

2

III. Hệ thức lượng trong tam giác:
a b 2  c 2  2bc cos A
2

b 2 a 2  c 2  2ac cos B
2
2
2
1/Định lý cosin: c a  b  2bc cos C

Hệ quả:
2/Định lý sin:


b2  c2  a2
cos A 
2bc
2
a  c2  b2
cos B 
2ac
2
a  b2  c2
cos C 
2ab

A
B
C


2 R
sin A sin B sin C

(R bán kính đường trịn ngoại tiếp ABC )

3/ Công thức trung tuyến:

b2  c2 a2
mA 

2
4


;

a2  c2 b2
mB 

2
4

;

a2  b2 c
mC 

2
4

4.Diện tích tam giác: có ba cạnh là a,b,c
1
1
1
S  a.ha  b.hb  c.hc
2
2
2
a/
a.b.c
S  p.r 
4R
c/


1
1
1
S  a.b sin C  b.c sin A  a.c sin B
2
2
2
b/

d/ S  p( p  a)( p  b)( p  c)
Với p là nửa chu vi; R, r bán kính đường trịn ngoại, nội tiếp, h đường cao.
5. Hệ thức lượng trong tam giác vuông:

2


AH 2  BH .BC

A

AC 2 CH .CB
AH 2  HB.HC
AH .BC  AB. AC
1
1
1


AH 2

AB 2 AC 2

B

H

C

BÀI TẬP :
Bài 1: Cho tam giác ABC biết A(10 ; 5), B(-5 ; 15) và C(-10 ; -15).
a) Tìm toạ độ trực tâm H của tam giác ABC.
b) Tìm hình chiếu vng góc A’ của A trên BC.
Bài 2: Cho tam giác ABC biết A(-1 ; 0), B(2 ; 1) và C(-1 ; 2).
a) Xác định D để ABCD là hình bình hành.
b) Tìm điểm E đối xứng của A qua B.
c) Tìm F trên trục hồnh sao cho ABCF là hình thang có đáy là AB.
d) Tìm toạ độ trọng tâm G và tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác
ABC, suy ra toạ độ trực tâm H của tam giác.
Bài 3:Cho A(-3 ; 2), B(4 ; 3). Tìm toạ độ của:
a) Điểm M trên trục ox sao cho tam giác MAB vuông tại M.
b) Điểm N trên trục oy sao cho NA = NB.
Bài 4: Cho ba điểm A(0 ; -4), B(-5 ; 6) và C(3 ; 2).
a) Chứng minh rằng ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
b) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.
d) Tìm toạ độ trực tâm H, trọng tâm G và tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC. Chứng minh rằng GH = 2GO.
Bài 5 : Biết A(1 ; -1) và B(3 ; 0) là hai đỉnh của hình vng ABCD. Tìm toạ độ các đỉnh C, D.
Bài 6:Cho hai điểm A(3;5); B(4;  2) Tìm toa độ các điểm thoả :
a/ M thuộc Oy sao cho tam giác ABM vuông tại M
b/ N thuộc Ox sao cho tam giác tam giác ABN cân tại A

c/ Tim điểm H,K sao cho I(1;1) là tâm hình bình hành ABHK


0
Bài 7: Cho tam giác ABC có AC = 9, ABC 90 . Tính AB. AC .

Bài 8: Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8.
a) Tính AB. AC rồi suy ra giá trị góc A.

b) Tính CA.CB .

c) Gọi D là điểm nằm trên CA sao cho CA = 3CD. Tính CD.CB .
Bài 9: Tính các góc A, B và ha , R của tam giác ABC biết.
a) a  6 cm






c  3  1 cm.
c  6  2 cm.

b 2 cm

b) a 2 3 cm



b 2 2 cm

3
cos A 
5 , b = 5, c = 7. Tính a, S, R, và r.
Bài 10: Cho tam giác ABC biết

Bài 11: Cho tam giác ABC có b + c = 2a. Chứng minh .
2
1
1
 
ha hb hc ;

a) 2 sin A sin B  sin C ;
b)
Bài 12: Cho A(-4 ; 1), B(2 ; 4), C(2 ; -2).
a) Chứng minh rằng 3 điểm A, B, C khơng thẳng hàng.
b) Tìm chu vi và diện tích tam giác ABC.
c) Tìm toạ độ D sao cho A là trọng tâm của tam giác BCD.
d) Tìm toạ độ trực tâm của tam giác ABC.


e) Tìm toạ độ điểm I sao cho : IA  2 IB  3IC 0


Bài 13: Trong mặt phẳng cho A(2 ; 1), B(2 ; -1) và C(-2 ; -3).
a) Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
b) Tìm toạ độ tâm M của hình bình hành ABCD
c) Tính diện tích tam giác ABC.
Bài 14: Trong mặt phẳng 0xy cho 2 điểm B(4 ; -3) và C(12 ; 5).
a) Tính độ dài đường cao kẻ từ O xuống BC trong tam giác OBC.

b) Tìm điểm C’ đối xứng với C qua OB.
Bài 15: Cho ba điểm A(-1 ; 0), B(1 ; -1) và C(3 ; 3).
a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại B.
b) Xác định toạ độ chânđường cao H kẻ từ B của tam giác ABC.
Bài 16. Cho
 Tính các tích vơ hướng:
  tam giác ABC vuông
  tại A, AB = a, BC = 2a.
a) AB. AC
b) AC .CB
c) AB.BC
Bài 17. Cho
 tam giác ABC đều
 cạnh bằng a. Tính các tích
  vơ hướng:

a) AB. AC
b) AC.CB
Bài 18. Cho bốn điểm
  A, B, C,
 D bất kì.

c) AB.BC

a) Chứng minh: DA.BC  DB.CA  DC. AB 0 .
b) Từ đó suy ra một cách chứng minh định lí: "Ba đường cao trong tam giác đồng qui".
Bài 19. Cho tam giác ABC  với ba
tuyến AD, BE, CF. Chứng minh:
 trung
 

BC. AD  CA.BE  AB.CF 0

Bài 20. Cho hai điểm M, N nắm trên đường trịn đường kính AB = 2R. Gọi I là giao điểm của
hai đường thẳng  AM
và BN.   
  
a) Chứng minh: AM . AI  AB. AI ;

BN .BI BA.BI .

   
b) Tính AM . AI  BN .BI theo R.

Bài 21. Cho
 tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, AC = 8.


a)Tính AB. AC , rồi suy ra giá trị của góc A.
b) Tính CA.CB .
 
c) Gọi D là điểm trên cạnh CA sao cho CD = 3. Tính CD.CB .

Bài 22. Cho tứ giác ABCD.
2

2

2

2


 

a) Chứng minh AB  BC  CD  DA 2 AC .DB .
b) Suy ra điều kiện cần và đủ để tứ giác có hai đường chéo vng góc là:
AB 2  CD2  BC 2  DA2 .

Dạng 1:Tính tích vơ hướng của hai vectơ
Bàì 1: Cho ABC đều, cạnh bằng a, đường cao AH. Tính các tích vơ hướng sau:
a2
3a 2
 


;
2
a) AB AC; (2 AB)(3HC )
ĐS: 2
Bài 2: Cho ABC có BC = a, CA= b, AB = c.

   
(
b) AB  AC )(2 AB  BC )

ĐS: 0

b2  c 2  a 2

  
2

a) Tính AB AC theo a, b, c. Từ đó suy ra: ABBC  BCCA  CAAB . ĐS
; ….

ABC
b) Gọi G là trọng tâm của
, tính độ dài AG và cosin của góc nhon tạo bởi AG và BC.

Bài 3: Cho hình
  thang
  vng
  ABCD, đường cao AB = 2a, đáy lớn BC = 3a, đáy nhỏ AD = 2a.
a) Tính AB.CD;

BD.BC ;

AC.BD


b) Gọi I là trung điểm của CD, tính AI .BD . Từ đó suy ra góc của AI và BD.

Bài 4: Cho
hìnhvng
ABCD cạnh a. Tính các TVH
 sau:
     


(
AB


AD
)( BD  BC ); ( AB  AC )( AB  2 AD)
AC ; AB.BD
a) AB
b)
     
 AC  AD)( DA  DB  DC )
c) ( AB
 

d) MA.MB  MC.MD , M là điểm bất kì trên đường trịn nội tiếp hình vng.
ABC có BC = 4, CA= 3, AB =2. Tính
Bài 5:
Cho

a) AB AC.Suy
 ra cosA


b) Gọi G là trọng tâm của ABC , tính AG.BC

c) Tính GA.GB  GB.GC  GC.GA




AD theo AB, AC ; độ dài của AD
d) Gọi D là chân đường phân giác trongcủa
 góc A. Tính
Bài 6: Cho ABC có BC = 6, AB =5 và BC.BA 24 .

a) Tính S ABC ; AC

b) Tính độ dài trung tuyến BM và cosin của góc nhọn tạo bởi BM và đường cao AH.
Bài 7: Cho MM’ là đường kính bất kỳ của
 đường trịn tâm O, bán kính R. A là điểm cố định và
OA = d. AM cắt (O) tại N. CMR AM . AM '; AM . AN có giá trị khơng phụ thuộc vào M.



 
 
a

1,
b

2,
a
 2b  15
Bài 8: Cho 2 vectơ a, b thoả mãn:
.  
 

(
a

b
),
(2
k

a
 b) bằng 600.
a) Tính a.b
b) Xác định k để góc giữa

1
AM .BC a 2
2 .
Bài 9: Cho ABC vng có cạnh huyền BC = a 3 . Gọi AM là trung tuyến, biết

Tính độ dài AB và AC.
Bài
  10: Cho
  hình thang
  vuông ABCD, đường cao AB. Biết
AC. AB 4a 2 , CA.CB 9a 2 , CB.CD 6a 2 .

a) Tính các cạnh của hình thang
b) Gọi IJ là đường trung bình của
 hình
 thang, tính độ dài hình chiếu của IJ trên BD.

c) Gọi M là điểm trên AC và AM k AC . Tính k để BM  CD.
Dạng 2: Chứng minh một đẳng thức về TVH hay tích độ dài

ABC
Bài 1:
 Cho
    , G là trọng tâm. CMR


a) MA.BC  MB.CA  MC . AB 0
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
b) MA  MB  MC 3MG  GA  GB  GC , M bất kỳ. Suy ra MA  MB  MC đạt GTNN
Bài 2: Cho ABC , M là trung điểm BC và H là trực tâm. CMR

1
MH .MA  BC 2
4
a)

1
MA2  MH 2  AH 2  BC 2
2
b)

Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD, M tuỳ
 ý. CMR
2
2
MB 2  MD 2
a) MA  MC



b) MA.MC MB.MD

2
c) MA 2MA.MO , O là tâm hcn và M thuộc
  đường
   tròn
 ngoại tiếp hcn.

Bài 4: CMR ABCD là hbh khi và chỉ khi AB. AD  BA.BC  CB.CD  DC.DA 0 .
Bài 5: Cho tứ giác ABCD có P, Q là trung điểm của 2 đường chéo. CMR


1
AB.CD  ( AD 2  BC 2  AC 2  DB 2 )
2
2
2
2
2
2
2
2
a)
b) AB  BC  CD  DA  AC  BD  4 PQ
Bài 6: Cho ABC
 ,M tuỳ
 ý.
a) CMR m MA  MB  2MC không phụ thuộc vào vị trí của M.


2
2
2
MA

MB

2
MC

2
MO
.m

ABC
b) Gọi O là tâm đường trịn ngoại tiếp
. CMR
2

2

2

c) Tìm quỹ tích các điểm M thoả mãn MA  MB 2MC
Bài 7: Cho ABC đều cạnh a, M thuộc đường tròn ngoại tiếp ABC .
2
2
2
Tìm GTLN, GTNN của MA  MB  MC

Bài 8: Cho ABC , trung tuyễn AM, đường cao AH. CMR

BC 2 1
AB. AC  AM 2 
 ( AB 2  AC 2  BC 2 )
4
2
a)
;
2

2

b)

AB 2  AC 2 2 AM 2 

 
sABC  AB 2 . AC 2  ( AB. AC )

AB 2
2

c) AB  AC 2 AB.MH
d)
Dạng 3: Chứng minh hai vectơ vng góc- Thiết lập điều kiện vng góc
Bài 1: Cho ABC cân tại A, O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Gọi D là trung điểm của AB và E
là trọng tâm ACD . CMR OE  CD.
Bài 2: Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AD = h, cạnh đáy AB = a, CD = b.
Tìm hệ thức giữa a, b, h sao cho:



a) AC  BD
b) BD  AM , với AM là trung tuyến của ABC
Bài 3: Cho hình thang vng ABCD, đường cao AB= h, cạnh đáy AD = a, BC = b.
Tìm hệ thức giữa a, b, h sao cho:


0

a) CID 90 , với I là trung điểm của AB.
b) BD  CI
c) DI  AC
d) Trung tuyến BM của ABC vng góc với trung tuyến CN của BCD

 
 
 

 

a
b
a
,
b
p

a


2
b

q

5
a

4b .
Bài 4: Cho 2 vectơ
với
. Tìm góc giữa chúng biết rằng

Dạng 4: Tập hợp điểm thoả mãn đẳng thức về TVH hay tích độ dài.
ABC , tìm tập hợp những điểm M thoả mãn:
Bài 1: Cho

a) MA.MB k , k là số cho trước.

2

2

2

b) MA  MA.MB 0
c) MB  MA.MB a với BC = a.
Bài 2: Cho ABC , tìm tập hợp những điểm M thoả mãn:
a) AM .BC k , k là sốcho
 trước.



2
2
2
2
b) MA  MB  CA  CB 0

2
2
2
2
2
2
c) MC  MB  BC MA.MB  MA.MC
d) 3MA 2MB  MC
Bài 3: Cho đoạn AB. Tìm tập hợp điểm M thoả mãn:
2
2
2
2
2
2
a) MA  2MB k , k cho trước b) 3MA  MB  AB
c) 2MA MA.MB
Bài 4: Cho ABC , tìm
 tập
 hợp
 những điểm M thoả mãn:


 MA  MB   2MB  MC  0
a)

 
c) MA.MB  AB.MC

 
2
2
MA

MA.MB  MA.MC 0
b)
2
2
2
2
2
d) MA  MB  MC  AB  AC

II BẤT PHƯƠNG TRÌNH :Các mệnh đề

 g ( x) 0
f ( x )  g ( x)  
2
 f ( x)  g ( x ) ;
a/
 g ( x)  0; f ( x) 0
f ( x)  g ( x)  
2

 f ( x)  g ( x)
c/

f ( x )  g ( x )   g ( x)  f ( x )  g ( x )
e/
Bất đẳng thức CÔSI :

b/
d/

f/

  g ( x) 0

 f ( x) 0
f ( x )  g ( x )  
 g ( x)  0

  f ( x) ( g ( x )) 2

f ( x)  g ( x)  f ( x) g ( x)

 g ( x) 0

f ( x )  g ( x)    f ( x)  g ( x)
  f ( x)  g ( x)


1/ Cho hai số : a, b 0 a  b 2 ab
( dấu “ =” xảy ra khi a = b )

a  a 2  ...  a n n n a1 a 2 ...a n
2/Tổng quát : 1
(dấu “ =” xảy ra khi a1 a 2 ... a n )
3/ Hệ quả :
a/ Nếu a, b 0 và a  b k (hằng số ) thì tích a.b lớn nhất khi và chỉ khi a b
b/ Nếu a, b 0 và a.b k (hằng số ) thì tích a  b nhỏ nhất khi và chỉ khi a b
GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH :
5
10
3x  1 x  2 1  2 x



3
4
b) 2
; c) x  2 x  1
2
5

2
d)  2 x  1 x  3  3x  1  x  1 x  3  x  5 ;
e) x  1 2 x  1
1
1
1
2
3
x 2  3x  1




1
2
x2  1
f) x  1  x  1
g) x x  4 x  3
h)
i) 5 x  4 6
5x  2 3  x
x 4 3 3 x
 1 
4
4
6
a)


2) Giải hệ bất phương trình :
5

6 x  7  4 x  7

8x  3  2 x  5

a)  2

1

15 x  2  2 x  3


2 x  4   3 x  14

2
b) 

3) Lập bảng xét dấu của các hàm số sau :
2
a) f  x  3x  10 x  3 4 x  5 ;
c) f  x   4 x  1  8 x  x  3 2 x  9
4) Giải các bất phương trình sau :
2

2

2

2
2
b) f  x  3x  4 x  2 x  x  1 ;

d)

f  x 

3 x

2






 x 3  x2
4x 2  x  3 ;

1
3
 2
c) x  4 3x  x  4 ;

2

2

a) 4 x  x  1  0 ;
b)  3x  x  4 0 ;
5) Tìm các giá trị của m để phương trình vô nghiệm :
2
2
a)  m  2 x  2 2m  3 x  5m  6 0 ; b)  3  m  x  2 m  3 x  m  2 0 ;
a b b c c a


6
c
a
b
;


6) Cho a, b, c dương. Chứng minh :
7) Tìm m để mỗi biểu thức sau ln dương :
2
2
a) x  4 x  m  5
b) x   m  2 x  8m  1 ;
2

2

2

c) x  4 x   m  2 ;
d)  3m  1 x   3m  1 x  m  4 ;
8) Chứng minh phương trình sau vơ nghiệm với mọi m:
2
2
2
2
a)  2m  1 x  4mx  2 0 ; b) x  2 m  3 x  2m  7 m  10 0 ;
9) Giải phương trình sau :
a)  x  1 16 x  17  x  1 8 x  23

21
 x 2  4 x  6 0
x

4
x


10
b)
;
2

2

 x 
x 
 1
 x  1
c)
;
2

2
d) x  2 x  1 0 ;

e)

x 2  2x  3 x 2  2x  5

;

10) Giải bất phương trình :
a)

 x 2  8 x  12  x  4 ;

5 x 2  61x  4 x  2 ;

3 4x 2  9
2 x  3
2
3
x

3
d)
;

b)



2  x  4x  3
2
x
;



c)
11) Xác định m để mỗi phương trình sau đúng với mọi x :
x 2  mx  1
1
2
a) 2 x  2 x  3
;

 4


2 x 2  mx  4
6
 x2  x  1
;

b)
BẤT ĐẲNG THỨC
Bài 1. Chứng minh các bất đẳng thức sau
a. a² + b² + c² ≥ ab + bc + ca
b. a² + b² + 1 ≥ ab + a + b
c. a²/4 + b² + c² ≥ ab – ac + 2bc
d. a²(1 + b²) + b²(1 + c²) + c²(1 + a²) ≥ 6abc
e. a² + b² + c² + d² + e² ≥ ab + ac + ad + ae
1 1 1
1
1
1
  


ab
bc
ca với a, b, c > 0
f. a b c
g. a + b + c ≥ ab  bc  ca với a, b, c ≥ 0

Bài 2. Chứng minh các bất đẳng thức sau
a 3  b3
a b 3

(
)
2
a. 2
với a, b ≥ 0

c. a4 + 3 ≥ 4a

b. a4 + b4 ≥ a³b + ab³
d. a³ + b³ + c³ ≥ 3abc, với a, b, c > 0.


a 4  b4 

a6
2



b6

1

2

2



1


2

1  ab ; với ab ≥ 1
1 b
2

b
a ; với a, b ≠ 0. f. 1  a
e.
5
5
g. (a + b )(a + b) ≥ (a4 + b4)(a² + b²); với ab > 0.
Bài 3. Chứng minh bất đẳng thức: a² + b² + c² ≥ ab + bc + ca (1). Áp dụng (1) chứng
minh các bất đẳng thức sau
4
4
4
a.  a  b  c  ² 3  ab  bc  ca  b. 3  a ²  b²  c ²   a  b  c  ²
c. a  b  c abc  a  b  c 
Bài 4. Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh

a.

ab  bc ca a ²  b ²  c ²  2  ab  bc  ca 

2a ²b ²  2b²c ²  2c ² a ² –  a 4  b 4  c 4   0
b. abc  a  b – c   b  c – a   c  a – b  c.
. a b – c ²  b c – a ²  c a  b ²  a ³  b³  c³







d 
HD: a. Sử dụng BĐT tam giác, ta có: a > |b – c| → a² > b² – 2bc + c².
b. Gợi ý a² > a² – (b – c)².
c. Phân tích thành nhân tử (a + b + c)(a + b – c)(b + c – a)(c + a – b) > 0.
d. Phân tích thành nhân tử.
Bài 5. Cho a, b, c > 0. Chứng minh
a. (a + b)(b + c)(c + a) ≥ 8abc
b. (a + b + c)(a² + b² + c²) ≥ 9abc
3

c. (1 + a)(1 + b)(1 + c) ≥ (1  abc)
ab
bc
ca
a b c



2
e. a  b b  c c  a

3

bc ca ab
 

d. a b c ≥ a + b + c
a
b
c
3



f. b  c c  a a  b 2

Bài 6. Cho a, b, c > 0. Chứng minh các bất đẳng thức sau
1 1 1
(   )
a. (a³ + b³ + c³) a b c ≥ (a + b + c)²
b. 3(a³ + b³ + c³) ≥ (a + b + c)(a² + b² + c²)
3
3
a
b

HD: a. Chú ý: b a ≥ 2ab.
b. Chú ý: a³ + b³ ≥ ab(a + b).
1 1
4
 
Bài 7. Cho a, b > 0. Chứng minh a b a  b (1). Áp dụng chứng minh
1 1 1
1
1
1

  2(


)
a  b b  c c  a với a, b, c > 0.
a. a b c
1
1
1
1
1
1


2(


)
2a  b  c a  2b  c a  b  2c với a, b, c > 0.
b. a  b b  c c  a

Bài 8. Áp dụng BĐT Cơsi để tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau
x 18

a. y = 2 x ; với x > 0
x
5

c. y = 1  x x ; với 0 < x < 1


x
2

b. y = 2 x  1 ; với x > 1
2x 3  2x 2  1
x2
d. y =
với x > 0

Bài 9. Áp dụng BĐT Cơsi để tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau
a. y = (x + 2)(12 – 3x) với –2 ≤ x ≤ 4
b. y = (2x + 5)(11 – 3x) với –5/2 ≤ x ≤ 11/3
|x|
2
c. y = x  3x  9

x2
2
3
d. y = (x  2)

Bài 10. Tìm GTLN, GTNN của các biểu thức
a. A  7  x  2  x , với –2 ≤ x ≤ 7
b. B 6 x  1  8 3  x , với 1 ≤ x ≤ 3
c. C = y – 2x + 5, với x, y thỏa
36x² + 16y² = 9
Bài 11. Giải các hệ bất phương trình sau


3x  1 2x  7


a. 4x  3  2x 19

 2  5x x  14

 3x  5 11  x


3
c.  5

 4x  5  3(x  2)

b. 3x  13  4(2x  3)

Bài 12. Tìm các nghiệm nguyên của các hệ bất phương trình sau
5

6x  7  4x  7

 8x  3  2x  25
a.  2

1

15x  2  2x  3

2(x  4)  3x  14
2
b. 


Bài 13. Xác định m để hệ bất phương trình sau có nghiệm
7x  2  4x  19

a. 2x  3m  2  0

 x  4m 2 2mx  1

c. 3x  2  2x  1

x  1  0

b. mx  3  0

 mx  1  0

d. (3m  2)x  m  0

Bài 14. Giải các bất phương trình
a. 

x  1  x –1  x – 2   0

b. 

2 x – 7   5 – x  0

(x  1)(x  2)
0
 x 3

e.

d. x ³  8 x ²  17 x  10  0.
h. |5x – 12| < 3
i. |3x + 15| ≥ 3
Bài 15. Xét dấu các biểu thức sau

2
e. x  3x  5

d. x² – x – 6 ≤ 0
Bài 17. Giải các hệ bất phương trình sau

2x  5
g. 2  x + x ≥ 0

l. |2x – 5| ≤ x + 1

c. 2x² – 7x + 5

(3x 2  x)(3  x 2 )
2
d. 4x  x  3

c. –2x² + 3x ≥ 7

2

 3x  x  4


x ² – x – 20 – 2  x –11  0

x  3 x 5

f. x  1 x  2

k. |x – 2| > x + 1

a. 3x² – 2x + 1
b. (x² – 4x + 3)(x – 5)
Bài 16. Giải các bất phương trình
a. –2x² + 5x < 2
b. 5x² – 4x < 12

 x 2  6x  5  0
 2
a.  x  x  6  0
2
 4x  7  x
 2
 x  2x  1 0

c.

4x 2  3x  1

0

2
f. x  5x  7


0

 2x 2  x  6  0
 2
b. 3x  3 10x

 2x 2  5x  4
 2
c.  x  3x  10

x 2  2x  7
2
e. –4 ≤ x  1 ≤ 1

x 2  2x  2
2
f. 1/13 ≤ x  5x  7 ≤ 1

d.
Bài 18. Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x
a.

3 x ²  2  m –1 x  m  4  0

x ²   m  1 x  2m  7  0

b.

m –1 x ² – 2 m  1 x  3 m – 2  0







c. mx ²  (9m –1) x  m –1  0
d. 
Bài 19. Tìm m để các bất phương trình sau vơ nghiệm
a. (m – 3)x² + (m + 2)x – 4 > 0
b. (m² + 2m – 3)x² + 2(m – 1)x + 1 < 0
c. mx² + 2(m – 1)x + 4 ≥ 0
d. (3 – m)x² – 2(2m – 5)x – 2m + 5 > 0
Bài 20. Giải các bất phương trình
a. 2x² < |5x – 3|
b. x – 8 > |x² + 3x – 4|
c. |x – 3| – |x + 1| < 2
d. |x² + 4x + 3| > |x² – 4x – 5|
e. |x² – 3x + 2| + x² – 2x > 0
x 2
2
f. x  5x  6 ≥ 3

x 2  4x
2

2x  5
1  0
x


3
h.

g. x  x  2 ≤ 1
Bài 21. Giải các phương trình sau
3
3
3
3
3
3
a. x  5  x  6  2x  11
b. x  1  3x  1  x  1
Bài 22. Giải các phương trình sau: (đặt hai ẩn phụ)
2
2
a. 3x  5x  8  3x  5x  1 1
3
3
c. 9  x 1  7  x  1 4

3
3
3
c. x 1  x  2  x  3

3
3
b. 5x  7  5x  13  1 0
3

3
d. 24  x  5  x 1


4

4

e. 47  2x  35  2x 4
f.
Bài 23. Giải các bất phương trình sau
2
a. x  x  12  8  x

x 2  4356  x

x

2
b. x  x  12  7  x

x x 2  4356  x 2 5

2
c.  x  4x  21  x  3

2
2
d. x  3x  10  x  2
e. 2x  6x  1  x  1

f. 2x  3  x  2 1
g. x  3  7  x  2x  8  0 h. 2  x  7  x   3  2x
Bài 24. Giải các bất phương trình sau

a. (x  3)(8  x) + x² – 11x + 26 > 0 b. (x  5)(x  2)  3 x(x  3)  0
2
2
2
c. (x + 1)(x + 4) – 5 x  5x  28 < 0 d. 3x  5x  7  3x  5x  2 ≥ 1
Bài 25. Giải các bất phương trình sau

x 2  4x
a. 3  x
≤2
3
d. x  1  x  3

 x2  x  6
 x2  x  6

2x  5
x 4

3

2

b.
c. x + 2 ≤ x  8
e. |x² – 4x – 5| < 4x – 17

f. |x – 1| + |x + 2| < 3
g. 2|x – 3| – |3x + 1| – x – 5 ≤ 0
h. |x² – 5x + 4| ≤ |x² – 4|
Bài 26. Giải bất phương trình
a. (x² + x + 1)(x² + x + 3) ≥ 15
2
c. (x  3) x  4 ≤ x² – 9

2
b. (x + 4)(x + 1) – 3 x  5x  2 < 6
2
d. x² – 4x – 6 ≥ 2x  8x  12



×