BAI TẬP TÍCH VƠ HƯỚNG & BẤT PHƯƠNG TRÌNH
I/ TÍCH VƠ HƯỚNG : Cơng thức lượng giác :
1: cơng thức bù :
2.công thức đối :
sin( - ) = sin
cos ( - ) = - cos
tan( - ) = - tan
cot( - ) = - cot
3.công thức phụ :
cos(- ) = cos
sin(- ) = - sin
tan(- ) = - tan
cot(- ) = - cot
Các giá trị lượng giác đặc biệt
x
)
( )
* sin 2
= cos *cos 2
= sin sin
0
(
)
( ) cos
* tan 2
= cot *cot 2
(
=tan
4.công thức hơn kém :
tan
sin = - sin
cot
0
1
0
6
1
2
4
2
2
3
2
1
2
2
3
2
3
2
1
2
1
0
0
-1
1
3
1
1
0
3
3
3
0
cos = - cos
tan = tan
cot = cot
Chú ý: 10 = 180 rad
= -sin ;
5.Công thức hơn kém 2
* Sin 2
= cos ; * Tan 2
= - tan ; * Cot 2
= - cot
* Cos 2
ACác công thức biến đổi lượng giác:
Các công thức biến đổi lượng giác cơ bản:
2
2
a/ sin a cos a 1
1
1 tan 2 a
2
d/ cos a
b/
e/
tan a
sin a
cos a
1
1 cot 2 a
2
sin a
1.Công thức cộng:
1/ cos(a b) = cosa.cosb sina.sinb;
c/
cot a
cos a
sin a
f/ tan a.cot a 1
2/ sin(a b) = sina.cosb cosa.sinb;
tan a tan b
3/ tan(a b) = 1 tan a tan b .
2 tan a
2
b/ tan2a = 1 tan a ;
2. Công thức nhân đôi: a/ sin2a = 2sina.cosa;
2
2
2
c/ Cos2a = cos a - sin a = 2cos a - 1 = 1- 2sin2 a.
3.Công thức nhân ba:
3
3
a/ sin3a = 3sina - 4sin a ;
b/ cos3a = 4cos a - 3cosa.
4.Côngthức hạ bậc:
1 cos 2a
1 cos 2a
1 cos 2a
2
2
2
a/ sin a =
; b/ cos2 a =
; c/ tan2a = 1 cos 2a
5.Cơng thức tính theo tan của gốc chia đơi: với
2t
2
a/ sina = 1 t ;
1 t2
2
cosa = 1 t ;
b/
6.Cơng thức biến đổi tổng thành tích:
a b
a b
a/ sina + sinb = 2sin 2 cos 2
a
t = tan 2.
c/
2t
2
tana = 1 t
a b
a b
b/ cosa + cosb = 2cos 2 cos 2 ;
a b
a b
a b
a b
c/ sina - sinb = 2cos 2 sin 2 ; d/ cosa - cosb = -2sin 2 sin 2
sin(a b)
e/ tana tanb = cos a cos b .
7. Côngthức biến đổi tích thành tổng:
1
sin(a b) sin(a b)
2
a/ Sina.cosb =
1
cos(a b) cos(a b)
b/ Cosa.cosb = 2
1
cos(a b) cos(a b)
2
c/ Sina. sinb =
.
a
x
;
y
;
b
x ' ; y ' : thì
II.Các cơngthức tọa độ: Cho
a.b xx' yy '
a x2 y2
xx' yy '
cos a , b
( a , b 0)
x 2 y 2 x' 2 y' 2
a
Chú ý: b xx' yy' 0
x A x B xC
xG
3
y y B yC
yG A
3
Công thức trọng tâm:
x A xB
x
I
2
y A yB
yI
2
Công thức trung điểm:
Khoảng cách 2 điểm AB:
AB AB
xB
2
xA yB y A
2
III. Hệ thức lượng trong tam giác:
a b 2 c 2 2bc cos A
2
b 2 a 2 c 2 2ac cos B
2
2
2
1/Định lý cosin: c a b 2bc cos C
Hệ quả:
2/Định lý sin:
b2 c2 a2
cos A
2bc
2
a c2 b2
cos B
2ac
2
a b2 c2
cos C
2ab
A
B
C
2 R
sin A sin B sin C
(R bán kính đường trịn ngoại tiếp ABC )
3/ Công thức trung tuyến:
b2 c2 a2
mA
2
4
;
a2 c2 b2
mB
2
4
;
a2 b2 c
mC
2
4
4.Diện tích tam giác: có ba cạnh là a,b,c
1
1
1
S a.ha b.hb c.hc
2
2
2
a/
a.b.c
S p.r
4R
c/
1
1
1
S a.b sin C b.c sin A a.c sin B
2
2
2
b/
d/ S p( p a)( p b)( p c)
Với p là nửa chu vi; R, r bán kính đường trịn ngoại, nội tiếp, h đường cao.
5. Hệ thức lượng trong tam giác vuông:
2
AH 2 BH .BC
A
AC 2 CH .CB
AH 2 HB.HC
AH .BC AB. AC
1
1
1
AH 2
AB 2 AC 2
B
H
C
BÀI TẬP :
Bài 1: Cho tam giác ABC biết A(10 ; 5), B(-5 ; 15) và C(-10 ; -15).
a) Tìm toạ độ trực tâm H của tam giác ABC.
b) Tìm hình chiếu vng góc A’ của A trên BC.
Bài 2: Cho tam giác ABC biết A(-1 ; 0), B(2 ; 1) và C(-1 ; 2).
a) Xác định D để ABCD là hình bình hành.
b) Tìm điểm E đối xứng của A qua B.
c) Tìm F trên trục hồnh sao cho ABCF là hình thang có đáy là AB.
d) Tìm toạ độ trọng tâm G và tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác
ABC, suy ra toạ độ trực tâm H của tam giác.
Bài 3:Cho A(-3 ; 2), B(4 ; 3). Tìm toạ độ của:
a) Điểm M trên trục ox sao cho tam giác MAB vuông tại M.
b) Điểm N trên trục oy sao cho NA = NB.
Bài 4: Cho ba điểm A(0 ; -4), B(-5 ; 6) và C(3 ; 2).
a) Chứng minh rằng ba điểm A, B, C không thẳng hàng.
b) Tính chu vi và diện tích tam giác ABC.
d) Tìm toạ độ trực tâm H, trọng tâm G và tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC. Chứng minh rằng GH = 2GO.
Bài 5 : Biết A(1 ; -1) và B(3 ; 0) là hai đỉnh của hình vng ABCD. Tìm toạ độ các đỉnh C, D.
Bài 6:Cho hai điểm A(3;5); B(4; 2) Tìm toa độ các điểm thoả :
a/ M thuộc Oy sao cho tam giác ABM vuông tại M
b/ N thuộc Ox sao cho tam giác tam giác ABN cân tại A
c/ Tim điểm H,K sao cho I(1;1) là tâm hình bình hành ABHK
0
Bài 7: Cho tam giác ABC có AC = 9, ABC 90 . Tính AB. AC .
Bài 8: Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, CA = 8.
a) Tính AB. AC rồi suy ra giá trị góc A.
b) Tính CA.CB .
c) Gọi D là điểm nằm trên CA sao cho CA = 3CD. Tính CD.CB .
Bài 9: Tính các góc A, B và ha , R của tam giác ABC biết.
a) a 6 cm
c 3 1 cm.
c 6 2 cm.
b 2 cm
b) a 2 3 cm
b 2 2 cm
3
cos A
5 , b = 5, c = 7. Tính a, S, R, và r.
Bài 10: Cho tam giác ABC biết
Bài 11: Cho tam giác ABC có b + c = 2a. Chứng minh .
2
1
1
ha hb hc ;
a) 2 sin A sin B sin C ;
b)
Bài 12: Cho A(-4 ; 1), B(2 ; 4), C(2 ; -2).
a) Chứng minh rằng 3 điểm A, B, C khơng thẳng hàng.
b) Tìm chu vi và diện tích tam giác ABC.
c) Tìm toạ độ D sao cho A là trọng tâm của tam giác BCD.
d) Tìm toạ độ trực tâm của tam giác ABC.
e) Tìm toạ độ điểm I sao cho : IA 2 IB 3IC 0
Bài 13: Trong mặt phẳng cho A(2 ; 1), B(2 ; -1) và C(-2 ; -3).
a) Tìm toạ độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành.
b) Tìm toạ độ tâm M của hình bình hành ABCD
c) Tính diện tích tam giác ABC.
Bài 14: Trong mặt phẳng 0xy cho 2 điểm B(4 ; -3) và C(12 ; 5).
a) Tính độ dài đường cao kẻ từ O xuống BC trong tam giác OBC.
b) Tìm điểm C’ đối xứng với C qua OB.
Bài 15: Cho ba điểm A(-1 ; 0), B(1 ; -1) và C(3 ; 3).
a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại B.
b) Xác định toạ độ chânđường cao H kẻ từ B của tam giác ABC.
Bài 16. Cho
Tính các tích vơ hướng:
tam giác ABC vuông
tại A, AB = a, BC = 2a.
a) AB. AC
b) AC .CB
c) AB.BC
Bài 17. Cho
tam giác ABC đều
cạnh bằng a. Tính các tích
vơ hướng:
a) AB. AC
b) AC.CB
Bài 18. Cho bốn điểm
A, B, C,
D bất kì.
c) AB.BC
a) Chứng minh: DA.BC DB.CA DC. AB 0 .
b) Từ đó suy ra một cách chứng minh định lí: "Ba đường cao trong tam giác đồng qui".
Bài 19. Cho tam giác ABC với ba
tuyến AD, BE, CF. Chứng minh:
trung
BC. AD CA.BE AB.CF 0
Bài 20. Cho hai điểm M, N nắm trên đường trịn đường kính AB = 2R. Gọi I là giao điểm của
hai đường thẳng AM
và BN.
a) Chứng minh: AM . AI AB. AI ;
BN .BI BA.BI .
b) Tính AM . AI BN .BI theo R.
Bài 21. Cho
tam giác ABC có AB = 5, BC = 7, AC = 8.
a)Tính AB. AC , rồi suy ra giá trị của góc A.
b) Tính CA.CB .
c) Gọi D là điểm trên cạnh CA sao cho CD = 3. Tính CD.CB .
Bài 22. Cho tứ giác ABCD.
2
2
2
2
a) Chứng minh AB BC CD DA 2 AC .DB .
b) Suy ra điều kiện cần và đủ để tứ giác có hai đường chéo vng góc là:
AB 2 CD2 BC 2 DA2 .
Dạng 1:Tính tích vơ hướng của hai vectơ
Bàì 1: Cho ABC đều, cạnh bằng a, đường cao AH. Tính các tích vơ hướng sau:
a2
3a 2
;
2
a) AB AC; (2 AB)(3HC )
ĐS: 2
Bài 2: Cho ABC có BC = a, CA= b, AB = c.
(
b) AB AC )(2 AB BC )
ĐS: 0
b2 c 2 a 2
2
a) Tính AB AC theo a, b, c. Từ đó suy ra: ABBC BCCA CAAB . ĐS
; ….
ABC
b) Gọi G là trọng tâm của
, tính độ dài AG và cosin của góc nhon tạo bởi AG và BC.
Bài 3: Cho hình
thang
vng
ABCD, đường cao AB = 2a, đáy lớn BC = 3a, đáy nhỏ AD = 2a.
a) Tính AB.CD;
BD.BC ;
AC.BD
b) Gọi I là trung điểm của CD, tính AI .BD . Từ đó suy ra góc của AI và BD.
Bài 4: Cho
hìnhvng
ABCD cạnh a. Tính các TVH
sau:
(
AB
AD
)( BD BC ); ( AB AC )( AB 2 AD)
AC ; AB.BD
a) AB
b)
AC AD)( DA DB DC )
c) ( AB
d) MA.MB MC.MD , M là điểm bất kì trên đường trịn nội tiếp hình vng.
ABC có BC = 4, CA= 3, AB =2. Tính
Bài 5:
Cho
a) AB AC.Suy
ra cosA
b) Gọi G là trọng tâm của ABC , tính AG.BC
c) Tính GA.GB GB.GC GC.GA
AD theo AB, AC ; độ dài của AD
d) Gọi D là chân đường phân giác trongcủa
góc A. Tính
Bài 6: Cho ABC có BC = 6, AB =5 và BC.BA 24 .
a) Tính S ABC ; AC
b) Tính độ dài trung tuyến BM và cosin của góc nhọn tạo bởi BM và đường cao AH.
Bài 7: Cho MM’ là đường kính bất kỳ của
đường trịn tâm O, bán kính R. A là điểm cố định và
OA = d. AM cắt (O) tại N. CMR AM . AM '; AM . AN có giá trị khơng phụ thuộc vào M.
a
1,
b
2,
a
2b 15
Bài 8: Cho 2 vectơ a, b thoả mãn:
.
(
a
b
),
(2
k
a
b) bằng 600.
a) Tính a.b
b) Xác định k để góc giữa
1
AM .BC a 2
2 .
Bài 9: Cho ABC vng có cạnh huyền BC = a 3 . Gọi AM là trung tuyến, biết
Tính độ dài AB và AC.
Bài
10: Cho
hình thang
vuông ABCD, đường cao AB. Biết
AC. AB 4a 2 , CA.CB 9a 2 , CB.CD 6a 2 .
a) Tính các cạnh của hình thang
b) Gọi IJ là đường trung bình của
hình
thang, tính độ dài hình chiếu của IJ trên BD.
c) Gọi M là điểm trên AC và AM k AC . Tính k để BM CD.
Dạng 2: Chứng minh một đẳng thức về TVH hay tích độ dài
ABC
Bài 1:
Cho
, G là trọng tâm. CMR
a) MA.BC MB.CA MC . AB 0
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
b) MA MB MC 3MG GA GB GC , M bất kỳ. Suy ra MA MB MC đạt GTNN
Bài 2: Cho ABC , M là trung điểm BC và H là trực tâm. CMR
1
MH .MA BC 2
4
a)
1
MA2 MH 2 AH 2 BC 2
2
b)
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD, M tuỳ
ý. CMR
2
2
MB 2 MD 2
a) MA MC
b) MA.MC MB.MD
2
c) MA 2MA.MO , O là tâm hcn và M thuộc
đường
tròn
ngoại tiếp hcn.
Bài 4: CMR ABCD là hbh khi và chỉ khi AB. AD BA.BC CB.CD DC.DA 0 .
Bài 5: Cho tứ giác ABCD có P, Q là trung điểm của 2 đường chéo. CMR
1
AB.CD ( AD 2 BC 2 AC 2 DB 2 )
2
2
2
2
2
2
2
2
a)
b) AB BC CD DA AC BD 4 PQ
Bài 6: Cho ABC
,M tuỳ
ý.
a) CMR m MA MB 2MC không phụ thuộc vào vị trí của M.
2
2
2
MA
MB
2
MC
2
MO
.m
ABC
b) Gọi O là tâm đường trịn ngoại tiếp
. CMR
2
2
2
c) Tìm quỹ tích các điểm M thoả mãn MA MB 2MC
Bài 7: Cho ABC đều cạnh a, M thuộc đường tròn ngoại tiếp ABC .
2
2
2
Tìm GTLN, GTNN của MA MB MC
Bài 8: Cho ABC , trung tuyễn AM, đường cao AH. CMR
BC 2 1
AB. AC AM 2
( AB 2 AC 2 BC 2 )
4
2
a)
;
2
2
b)
AB 2 AC 2 2 AM 2
sABC AB 2 . AC 2 ( AB. AC )
AB 2
2
c) AB AC 2 AB.MH
d)
Dạng 3: Chứng minh hai vectơ vng góc- Thiết lập điều kiện vng góc
Bài 1: Cho ABC cân tại A, O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Gọi D là trung điểm của AB và E
là trọng tâm ACD . CMR OE CD.
Bài 2: Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AD = h, cạnh đáy AB = a, CD = b.
Tìm hệ thức giữa a, b, h sao cho:
a) AC BD
b) BD AM , với AM là trung tuyến của ABC
Bài 3: Cho hình thang vng ABCD, đường cao AB= h, cạnh đáy AD = a, BC = b.
Tìm hệ thức giữa a, b, h sao cho:
0
a) CID 90 , với I là trung điểm của AB.
b) BD CI
c) DI AC
d) Trung tuyến BM của ABC vng góc với trung tuyến CN của BCD
a
b
a
,
b
p
a
2
b
q
5
a
4b .
Bài 4: Cho 2 vectơ
với
. Tìm góc giữa chúng biết rằng
Dạng 4: Tập hợp điểm thoả mãn đẳng thức về TVH hay tích độ dài.
ABC , tìm tập hợp những điểm M thoả mãn:
Bài 1: Cho
a) MA.MB k , k là số cho trước.
2
2
2
b) MA MA.MB 0
c) MB MA.MB a với BC = a.
Bài 2: Cho ABC , tìm tập hợp những điểm M thoả mãn:
a) AM .BC k , k là sốcho
trước.
2
2
2
2
b) MA MB CA CB 0
2
2
2
2
2
2
c) MC MB BC MA.MB MA.MC
d) 3MA 2MB MC
Bài 3: Cho đoạn AB. Tìm tập hợp điểm M thoả mãn:
2
2
2
2
2
2
a) MA 2MB k , k cho trước b) 3MA MB AB
c) 2MA MA.MB
Bài 4: Cho ABC , tìm
tập
hợp
những điểm M thoả mãn:
MA MB 2MB MC 0
a)
c) MA.MB AB.MC
2
2
MA
MA.MB MA.MC 0
b)
2
2
2
2
2
d) MA MB MC AB AC
II BẤT PHƯƠNG TRÌNH :Các mệnh đề
g ( x) 0
f ( x ) g ( x)
2
f ( x) g ( x ) ;
a/
g ( x) 0; f ( x) 0
f ( x) g ( x)
2
f ( x) g ( x)
c/
f ( x ) g ( x ) g ( x) f ( x ) g ( x )
e/
Bất đẳng thức CÔSI :
b/
d/
f/
g ( x) 0
f ( x) 0
f ( x ) g ( x )
g ( x) 0
f ( x) ( g ( x )) 2
f ( x) g ( x) f ( x) g ( x)
g ( x) 0
f ( x ) g ( x) f ( x) g ( x)
f ( x) g ( x)
1/ Cho hai số : a, b 0 a b 2 ab
( dấu “ =” xảy ra khi a = b )
a a 2 ... a n n n a1 a 2 ...a n
2/Tổng quát : 1
(dấu “ =” xảy ra khi a1 a 2 ... a n )
3/ Hệ quả :
a/ Nếu a, b 0 và a b k (hằng số ) thì tích a.b lớn nhất khi và chỉ khi a b
b/ Nếu a, b 0 và a.b k (hằng số ) thì tích a b nhỏ nhất khi và chỉ khi a b
GIẢI BẤT PHƯƠNG TRÌNH :
5
10
3x 1 x 2 1 2 x
3
4
b) 2
; c) x 2 x 1
2
5
2
d) 2 x 1 x 3 3x 1 x 1 x 3 x 5 ;
e) x 1 2 x 1
1
1
1
2
3
x 2 3x 1
1
2
x2 1
f) x 1 x 1
g) x x 4 x 3
h)
i) 5 x 4 6
5x 2 3 x
x 4 3 3 x
1
4
4
6
a)
2) Giải hệ bất phương trình :
5
6 x 7 4 x 7
8x 3 2 x 5
a) 2
1
15 x 2 2 x 3
2 x 4 3 x 14
2
b)
3) Lập bảng xét dấu của các hàm số sau :
2
a) f x 3x 10 x 3 4 x 5 ;
c) f x 4 x 1 8 x x 3 2 x 9
4) Giải các bất phương trình sau :
2
2
2
2
2
b) f x 3x 4 x 2 x x 1 ;
d)
f x
3 x
2
x 3 x2
4x 2 x 3 ;
1
3
2
c) x 4 3x x 4 ;
2
2
a) 4 x x 1 0 ;
b) 3x x 4 0 ;
5) Tìm các giá trị của m để phương trình vô nghiệm :
2
2
a) m 2 x 2 2m 3 x 5m 6 0 ; b) 3 m x 2 m 3 x m 2 0 ;
a b b c c a
6
c
a
b
;
6) Cho a, b, c dương. Chứng minh :
7) Tìm m để mỗi biểu thức sau ln dương :
2
2
a) x 4 x m 5
b) x m 2 x 8m 1 ;
2
2
2
c) x 4 x m 2 ;
d) 3m 1 x 3m 1 x m 4 ;
8) Chứng minh phương trình sau vơ nghiệm với mọi m:
2
2
2
2
a) 2m 1 x 4mx 2 0 ; b) x 2 m 3 x 2m 7 m 10 0 ;
9) Giải phương trình sau :
a) x 1 16 x 17 x 1 8 x 23
21
x 2 4 x 6 0
x
4
x
10
b)
;
2
2
x
x
1
x 1
c)
;
2
2
d) x 2 x 1 0 ;
e)
x 2 2x 3 x 2 2x 5
;
10) Giải bất phương trình :
a)
x 2 8 x 12 x 4 ;
5 x 2 61x 4 x 2 ;
3 4x 2 9
2 x 3
2
3
x
3
d)
;
b)
2 x 4x 3
2
x
;
c)
11) Xác định m để mỗi phương trình sau đúng với mọi x :
x 2 mx 1
1
2
a) 2 x 2 x 3
;
4
2 x 2 mx 4
6
x2 x 1
;
b)
BẤT ĐẲNG THỨC
Bài 1. Chứng minh các bất đẳng thức sau
a. a² + b² + c² ≥ ab + bc + ca
b. a² + b² + 1 ≥ ab + a + b
c. a²/4 + b² + c² ≥ ab – ac + 2bc
d. a²(1 + b²) + b²(1 + c²) + c²(1 + a²) ≥ 6abc
e. a² + b² + c² + d² + e² ≥ ab + ac + ad + ae
1 1 1
1
1
1
ab
bc
ca với a, b, c > 0
f. a b c
g. a + b + c ≥ ab bc ca với a, b, c ≥ 0
Bài 2. Chứng minh các bất đẳng thức sau
a 3 b3
a b 3
(
)
2
a. 2
với a, b ≥ 0
c. a4 + 3 ≥ 4a
b. a4 + b4 ≥ a³b + ab³
d. a³ + b³ + c³ ≥ 3abc, với a, b, c > 0.
a 4 b4
a6
2
b6
1
2
2
1
2
1 ab ; với ab ≥ 1
1 b
2
b
a ; với a, b ≠ 0. f. 1 a
e.
5
5
g. (a + b )(a + b) ≥ (a4 + b4)(a² + b²); với ab > 0.
Bài 3. Chứng minh bất đẳng thức: a² + b² + c² ≥ ab + bc + ca (1). Áp dụng (1) chứng
minh các bất đẳng thức sau
4
4
4
a. a b c ² 3 ab bc ca b. 3 a ² b² c ² a b c ²
c. a b c abc a b c
Bài 4. Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh
a.
ab bc ca a ² b ² c ² 2 ab bc ca
2a ²b ² 2b²c ² 2c ² a ² – a 4 b 4 c 4 0
b. abc a b – c b c – a c a – b c.
. a b – c ² b c – a ² c a b ² a ³ b³ c³
d
HD: a. Sử dụng BĐT tam giác, ta có: a > |b – c| → a² > b² – 2bc + c².
b. Gợi ý a² > a² – (b – c)².
c. Phân tích thành nhân tử (a + b + c)(a + b – c)(b + c – a)(c + a – b) > 0.
d. Phân tích thành nhân tử.
Bài 5. Cho a, b, c > 0. Chứng minh
a. (a + b)(b + c)(c + a) ≥ 8abc
b. (a + b + c)(a² + b² + c²) ≥ 9abc
3
c. (1 + a)(1 + b)(1 + c) ≥ (1 abc)
ab
bc
ca
a b c
2
e. a b b c c a
3
bc ca ab
d. a b c ≥ a + b + c
a
b
c
3
f. b c c a a b 2
Bài 6. Cho a, b, c > 0. Chứng minh các bất đẳng thức sau
1 1 1
( )
a. (a³ + b³ + c³) a b c ≥ (a + b + c)²
b. 3(a³ + b³ + c³) ≥ (a + b + c)(a² + b² + c²)
3
3
a
b
HD: a. Chú ý: b a ≥ 2ab.
b. Chú ý: a³ + b³ ≥ ab(a + b).
1 1
4
Bài 7. Cho a, b > 0. Chứng minh a b a b (1). Áp dụng chứng minh
1 1 1
1
1
1
2(
)
a b b c c a với a, b, c > 0.
a. a b c
1
1
1
1
1
1
2(
)
2a b c a 2b c a b 2c với a, b, c > 0.
b. a b b c c a
Bài 8. Áp dụng BĐT Cơsi để tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau
x 18
a. y = 2 x ; với x > 0
x
5
c. y = 1 x x ; với 0 < x < 1
x
2
b. y = 2 x 1 ; với x > 1
2x 3 2x 2 1
x2
d. y =
với x > 0
Bài 9. Áp dụng BĐT Cơsi để tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau
a. y = (x + 2)(12 – 3x) với –2 ≤ x ≤ 4
b. y = (2x + 5)(11 – 3x) với –5/2 ≤ x ≤ 11/3
|x|
2
c. y = x 3x 9
x2
2
3
d. y = (x 2)
Bài 10. Tìm GTLN, GTNN của các biểu thức
a. A 7 x 2 x , với –2 ≤ x ≤ 7
b. B 6 x 1 8 3 x , với 1 ≤ x ≤ 3
c. C = y – 2x + 5, với x, y thỏa
36x² + 16y² = 9
Bài 11. Giải các hệ bất phương trình sau
3x 1 2x 7
a. 4x 3 2x 19
2 5x x 14
3x 5 11 x
3
c. 5
4x 5 3(x 2)
b. 3x 13 4(2x 3)
Bài 12. Tìm các nghiệm nguyên của các hệ bất phương trình sau
5
6x 7 4x 7
8x 3 2x 25
a. 2
1
15x 2 2x 3
2(x 4) 3x 14
2
b.
Bài 13. Xác định m để hệ bất phương trình sau có nghiệm
7x 2 4x 19
a. 2x 3m 2 0
x 4m 2 2mx 1
c. 3x 2 2x 1
x 1 0
b. mx 3 0
mx 1 0
d. (3m 2)x m 0
Bài 14. Giải các bất phương trình
a.
x 1 x –1 x – 2 0
b.
2 x – 7 5 – x 0
(x 1)(x 2)
0
x 3
e.
d. x ³ 8 x ² 17 x 10 0.
h. |5x – 12| < 3
i. |3x + 15| ≥ 3
Bài 15. Xét dấu các biểu thức sau
2
e. x 3x 5
d. x² – x – 6 ≤ 0
Bài 17. Giải các hệ bất phương trình sau
2x 5
g. 2 x + x ≥ 0
l. |2x – 5| ≤ x + 1
c. 2x² – 7x + 5
(3x 2 x)(3 x 2 )
2
d. 4x x 3
c. –2x² + 3x ≥ 7
2
3x x 4
x ² – x – 20 – 2 x –11 0
x 3 x 5
f. x 1 x 2
k. |x – 2| > x + 1
a. 3x² – 2x + 1
b. (x² – 4x + 3)(x – 5)
Bài 16. Giải các bất phương trình
a. –2x² + 5x < 2
b. 5x² – 4x < 12
x 2 6x 5 0
2
a. x x 6 0
2
4x 7 x
2
x 2x 1 0
c.
4x 2 3x 1
0
2
f. x 5x 7
0
2x 2 x 6 0
2
b. 3x 3 10x
2x 2 5x 4
2
c. x 3x 10
x 2 2x 7
2
e. –4 ≤ x 1 ≤ 1
x 2 2x 2
2
f. 1/13 ≤ x 5x 7 ≤ 1
d.
Bài 18. Tìm m để các bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x
a.
3 x ² 2 m –1 x m 4 0
x ² m 1 x 2m 7 0
b.
m –1 x ² – 2 m 1 x 3 m – 2 0
c. mx ² (9m –1) x m –1 0
d.
Bài 19. Tìm m để các bất phương trình sau vơ nghiệm
a. (m – 3)x² + (m + 2)x – 4 > 0
b. (m² + 2m – 3)x² + 2(m – 1)x + 1 < 0
c. mx² + 2(m – 1)x + 4 ≥ 0
d. (3 – m)x² – 2(2m – 5)x – 2m + 5 > 0
Bài 20. Giải các bất phương trình
a. 2x² < |5x – 3|
b. x – 8 > |x² + 3x – 4|
c. |x – 3| – |x + 1| < 2
d. |x² + 4x + 3| > |x² – 4x – 5|
e. |x² – 3x + 2| + x² – 2x > 0
x 2
2
f. x 5x 6 ≥ 3
x 2 4x
2
2x 5
1 0
x
3
h.
g. x x 2 ≤ 1
Bài 21. Giải các phương trình sau
3
3
3
3
3
3
a. x 5 x 6 2x 11
b. x 1 3x 1 x 1
Bài 22. Giải các phương trình sau: (đặt hai ẩn phụ)
2
2
a. 3x 5x 8 3x 5x 1 1
3
3
c. 9 x 1 7 x 1 4
3
3
3
c. x 1 x 2 x 3
3
3
b. 5x 7 5x 13 1 0
3
3
d. 24 x 5 x 1
4
4
e. 47 2x 35 2x 4
f.
Bài 23. Giải các bất phương trình sau
2
a. x x 12 8 x
x 2 4356 x
x
2
b. x x 12 7 x
x x 2 4356 x 2 5
2
c. x 4x 21 x 3
2
2
d. x 3x 10 x 2
e. 2x 6x 1 x 1
f. 2x 3 x 2 1
g. x 3 7 x 2x 8 0 h. 2 x 7 x 3 2x
Bài 24. Giải các bất phương trình sau
a. (x 3)(8 x) + x² – 11x + 26 > 0 b. (x 5)(x 2) 3 x(x 3) 0
2
2
2
c. (x + 1)(x + 4) – 5 x 5x 28 < 0 d. 3x 5x 7 3x 5x 2 ≥ 1
Bài 25. Giải các bất phương trình sau
x 2 4x
a. 3 x
≤2
3
d. x 1 x 3
x2 x 6
x2 x 6
2x 5
x 4
3
2
b.
c. x + 2 ≤ x 8
e. |x² – 4x – 5| < 4x – 17
f. |x – 1| + |x + 2| < 3
g. 2|x – 3| – |3x + 1| – x – 5 ≤ 0
h. |x² – 5x + 4| ≤ |x² – 4|
Bài 26. Giải bất phương trình
a. (x² + x + 1)(x² + x + 3) ≥ 15
2
c. (x 3) x 4 ≤ x² – 9
2
b. (x + 4)(x + 1) – 3 x 5x 2 < 6
2
d. x² – 4x – 6 ≥ 2x 8x 12