Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

kiem tra trac nghiem chuong 1ham so

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.28 KB, 7 trang )

trờng ...............................
Họ tên:...................................
Lớp:.......................................

kiểm tra
Môn : Toán GT12
Thời gian : 45 phót
ĐỀ 1

3

2

Câu 1. Hàm số y =  x  3x  9 x nghịch biến trên khoảng nào?
A. R
B. ( -  ; -1) và ( 3; +  )
C. ( -1; +  )
D. (-1;3)
2 x 1
Câu 2. Hàm số y = x  1 nghịch biến trên khoảng nào?
A. R
B. ( -  ;-1) và (-1;+  )
C. ( -  ;1) và (1;+  )
D. R \ {1}
mx  2
Câu 3. Hàm số y = 2 x  m . Với giá trị nào của m thì hàm số trên ln đồng biến trên từng khoảng xác định
của nó.
A. m = 2
B. m = -2
C. -2 < m < 2
D. m < -2 v m > 2


1
y  x3  mx 2  mx  2018
3
Câu 4: Tìm giá trị của m để hàm số
nghịch biến trên R.
A. ( -1; 0)
B. [-1; 0]
C. ( -  ; -1)  (0; +  ) D. ( -  ; -1]  [ 0; +  )
3
2
Câu 5. Điểm cực đại của hàm số y =  x  3 x  2 là:
A. x =0
B. x = 2
C. (0; 2)
D. ( 2; 6)
3
2
x   m  3 x  mx  m  5
Câu 6.Tìm m để hàm số y =
đạt cực tiểu tại x = 1?
A. m = 0
B. m = -1
C. m = - 2
D. m = -3
1
y  x 4  2mx 2  3
4
Câu 7. Hàm số
có cực tiểu và cực đại khi:
A. m > 0

B. m < 0
C. m  0
D. m 0
3
2
Câu 8. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: y  x  3 x  2 trên đoạn [-1; 4] lần lượt là:
A. 14; -6
B. 4; -2
C. 14; -2
D. -2; -6
2 x 1
y
1  x trên đoạn [ 2 ; 4 ] là :
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 0
B. – 5
C. -10
D. – 3
3
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  x  3 x  2 trên nửa khoảng [0; +  ) là:

A. -2

B. 0

C. -4

D. -6
2


Câu 11. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: y  x  16  x lần lượt là:
A. 4; -4
B. 4 2 ; 4
C. 4 2 ; -4
D. 4 2 ; 2 2
3
2
Câu 12: Cho hàm số y  x  3 x  2 . Chọn đáp án sai ?
A. Hàm số có cực đại và cực tiểu;
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2;
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; 2) ;
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0;
Câu 13. Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 và y =2 là đường tiệm cận:
1
2x
x2
2x
y x  2 
y
y
y
2 x
x2
x 1
x 2
A.
B.
C.
D.
2 x 1

y
x  2 . Tiệm cận đứng và tiệm cận của đồ thị hàm số lần lượt là :
Câu 14. Cho hàm số
A. x = -2,y = -2
B.x = 2, y = 2
C. x = -2, y = 2
D. x = 2, y = -2
y

Câu 15: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số

x 3
x

có hệ số góc k = 3 là:

1


A. y 3 x  3; y 3x  5

B. y 3 x  5; y 3 x  7
C. y  3 x  3; y  3x  1
D. Khác
4
2
Câu 16: Giá trị m để phương trình x  2x  m 0 có 4 nghiệm phân biệt
A.  1  m  1
B. 0  m  1
C.  1 m 0

D  1 m  0
y

Câu 17: Đồ thị hàm số
A. y  2 x  1

x 1
x  1 có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ x = 0 là

B. y  2 x  1

C. y  2 x  1

D. y  2 x  1

3
Câu 18: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y  x  3 x  2 tại 3 điểm phân biệt khi :
A. 0  m  4
B. m < - 2
C. 0 m 4
D. -2< m < 4
Câu 19: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào ?

−∞

x
y’
y

0

-

2

0

+

+∞

0

-

+∞
2
−∞

-2
3
2
3
2
A. y=x − 3 x −1
B. y  x  3 x  2
Câu 20: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

3

3

2
D. y  x  3 x  2

2

C.

y=x +3 x −1

C.

y=x − 3 x+1

3
2

1
1

-1
O
-1

A.

3

B.

y=x − 3 x −1


3

2

y=− x +3 x + 1

3

D.

3

2

y=− x −3 x − 1

Phiếu trả lời
1

A

B

C

D

6


A

B

C

D

11

A

B

C

D

16

A

B

C

D

2


A

B

C

D

7

A

B

C

D

12

A

B

C

D

17


A

B

C

D

3

A

B

C

D

8

A

B

C

D

13


A

B

C

D

18

A

B

C

D

4

A

B

C

D

9


A

B

C

D

14

A

B

C

D

19

A

B

C

D

5


A

B

C

D

10

A

B

C

D

15

A

B

C

D

20


A

B

C

D

2


trờng ...............................
Họ tên:...................................
Lớp:.......................................

kiểm tra
Môn : Toán GT12
Thời gian : 45 phót

ĐỀ 2
x   m  3 x  mx  m  5
Câu 1.Tìm m để hàm số y =
đạt cực tiểu tại x = 1?
A. m = 0
B. m = -1
C. m = - 2
D. m = -3
1
y  x 4  2mx 2  3
4

Câu 2. Hàm số
có cực tiểu và cực đại khi:
A. m > 0
B. m < 0
C. m  0
D. m 0
3

2

3
2
Câu 3. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: y  x  3 x  2 trên đoạn [-1; 4] lần lượt là:
A. 14; -6
B. 4; -2
C. 14; -2
D. -2; -6
2 x 1
y
1  x trên đoạn [ 2 ; 4 ] là :
Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 0
B. – 5
C. -10
D. – 3
3
2
Câu 5. Hàm số y =  x  3x  9 x nghịch biến trên khoảng nào?
A. R
B. ( -  ; -1) và ( 3; +  )

C. ( -1; +  )
D. (-1;3)
2 x 1
Câu 6. Hàm số y = x  1 nghịch biến trên khoảng nào?
A. R
B. ( -  ;-1) và (-1;+  )
C. ( -  ;1) và (1;+  )
D. R \ {1}
mx  2
Câu 7. Hàm số y = 2 x  m . Với giá trị nào của m thì hàm số trên ln đồng biến trên từng khoảng xác định
của nó.
A. m = 2
B. m = -2
C. -2 < m < 2
D. m < -2 v m > 2
1
y  x3  mx 2  mx  2018
3
Câu 8: Tìm giá trị của m để hàm số
nghịch biến trên R.
A. ( -1; 0)
B. [-1; 0]
C. ( -  ; -1)  (0; +  ) D. ( -  ; -1]  [ 0; +  )
3
2
Câu 9. Điểm cực đại của hàm số y =  x  3 x  2 là:
A. x =0
B. x = 2
C. (0; 2)
D. ( 2; 6)

4
2
Câu 10: Giá trị m để phương trình x  2x  m 0 có 4 nghiệm phân biệt
A.  1  m  1
B. 0  m  1
C.  1 m 0

y

Câu 11: Đồ thị hàm số
A. y  2 x  1

D  1 m  0

x 1
x  1 có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ x = 0 là

B. y  2 x  1

C. y  2 x  1

D. y  2 x  1

3
Câu 12: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y  x  3 x  2 tại 3 điểm phân biệt khi :
A. 0 m 4
B. m < - 2
C. 0  m  4
D. -2< m < 4
Câu 13: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào ?


x
y’
y

−∞

0
-

0

2
+

0

+∞
-

+∞
2

3


−∞

-2
3

2
3
2
A. y=x − 3 x −1
B. y  x  3 x  2
Câu 14: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

C.

3
2
D. y  x  3 x  2

y=x 3 +3 x2 −1

3
2

1
1

-1
O
-1

A.

3

3


B.

2

3

C. y=x − 3 x+1
y=− x +3 x + 1
3
Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  x  3 x  2 trên nửa khoảng [0; +  ) là:
A. -2
B. 0
C. -4
D. -6
y=x − 3 x −1

D.

3

2

y=− x −3 x − 1

2

Câu 16. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: y  x  16  x lần lượt là:
A. 4; -4
B. 4 2 ; 4

C. 4 2 ; -4
D. 4 2 ; 2 2
3
2
Câu 17: Cho hàm số y  x  3 x  2 . Chọn đáp án sai ?
A. Hàm số có cực đại và cực tiểu;
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2;
(0;
2)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0;
Câu 18. Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 và y =2 là đường tiệm cận:
1
2x
x2
2x
y x  2 
y
y
y
2 x
x2
x 1
x 2
A.
B.
C.
D.
2 x 1

y
x  2 . Tiệm cận đứng và tiệm cận của đồ thị hàm số lần lượt là :
Câu 19. Cho hàm số
A. x = -2,y = -2
B.x = 2, y = 2
C. x = -2, y = 2
D. x = 2, y = -2
y

x 3

x
Câu 20: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
A. y 3 x  3; y 3 x  5
B. y 3 x  5; y 3 x  7

có hệ số góc k = 3 là:
C. y  3x  3; y  3x  1

D. Khác

Phiếu trả lời
1

A

B

C


D

6

A

B

C

D

11

A

B

C

D

16

A

B

C


D

2

A

B

C

D

7

A

B

C

D

12

A

B

C


D

17

A

B

C

D

3

A

B

C

D

8

A

B

C


D

13

A

B

C

D

18

A

B

C

D

4

A

B

C


D

9

A

B

C

D

14

A

B

C

D

19

A

B

C


D

5

A

B

C

D

10

A

B

C

D

15

A

B

C


D

20

A

B

C

D

4


trờng ...............................
Họ tên:...................................
Lớp:.......................................

kiểm tra
Môn : Toán GT12
Thời gian : 45 phót
ĐỀ 3
3

2

Câu 1. Điểm cực đại của hàm số y =  x  3 x  2 là:
A. x =0
B. x = 2

C. (0; 2)

D. ( 2; 6)

4
2
Câu 2: Giá trị m để phương trình x  2x  m 0 có 4 nghiệm phân biệt
A.  1  m  1
B. 0  m  1
C.  1 m 0

y

Câu 3: Đồ thị hàm số
A. y  2 x  1

D  1 m  0

x 1
x  1 có phương trình tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ x = 0 là

B. y  2 x  1

C. y  2 x  1

D. y  2 x  1

3
Câu 4: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y  x  3 x  2 tại 3 điểm phân biệt khi :
A. 0  m  4

B. m < - 2
C. 0 m 4
D. -2< m < 4
Câu 5: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào ?

x
y’
y

−∞

0
-

0

2
+

0

+∞

-

+∞

2
-2


−∞

3
2
3
2
3
2
B. y  x  3 x  2
C. y=x +3 x −1
D. y  x  3 x  2
x 3   m  3 x 2  mx  m  5
Câu 6.Tìm m để hàm số y =
đạt cực tiểu tại x = 1?
A. m = 0
B. m = -1
C. m = - 2
D. m = -3
1 4
y  x  2mx 2  3
4
Câu 7. Hàm số
có cực tiểu và cực đại khi:
A. m > 0
B. m < 0
C. m  0
D. m 0
3
2
Câu 8. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: y  x  3 x  2 trên đoạn [-1; 4] lần lượt là:


A.

y=x 3 − 3 x2 −1

A. 14; -6

B. 4; -2

C. 14; -2
D. -2; -6
2 x 1
y
1  x trên đoạn [ 2 ; 4 ] là :
Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 0
B. – 5
C. -10
D. – 3
3
2
Câu 10. Hàm số y =  x  3x  9 x nghịch biến trên khoảng nào?
A. R
B. ( -  ; -1) và ( 3; +  )
C. ( -1; +  )
D. (-1;3)
2 x 1
Câu 11. Hàm số y = x  1 nghịch biến trên khoảng nào?
A. R
B. ( -  ;-1) và (-1;+  )

C. ( -  ;1) và (1;+  )
D. R \ {1}
mx  2
Câu 12. Hàm số y = 2 x  m . Với giá trị nào của m thì hàm số trên luôn đồng biến trên từng khoảng xác định
của nó.

5


A. m = 2

B. m = -2

C. -2 < m < 2
D. m < -2 v m > 2
1
y  x3  mx 2  mx  2018
3
Câu 13: Tìm giá trị của m để hàm số
nghịch biến trên R.


A. ( -1; 0)
B. [-1; 0]
C. ( - ; -1)
(0; +  ) D. ( -  ; -1]  [ 0; +  )
Câu 14: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

3
2


1
1

-1
O
-1

A.

3

3

B.

2

3

C. y=x − 3 x+1
y=− x +3 x + 1
3
Câu 15. Giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  x  3 x  2 trên nửa khoảng [0; +  ) là:
A. -2
B. 0
C. -4
D. -6
y=x − 3 x −1


D.

3

2

y=− x −3 x − 1

2

Câu 16. Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số: y  x  16  x lần lượt là:
A. 4; -4
B. 4 2 ; 4
C. 4 2 ; -4
D. 4 2 ; 2 2
3
2
Câu 17: Cho hàm số y  x  3 x  2 . Chọn đáp án sai ?
A. Hàm số có cực đại và cực tiểu;
B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2;
(0;
2)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
;
D. Hàm số đạt cực đại tại x = 0;
Câu 18. Hàm số nào có đồ thị nhận đường thẳng x = 2 và y =2 là đường tiệm cận:
1
2x
x2
2x

y x  2 
y
y
y
2 x
x2
x 1
x 2
A.
B.
C.
D.
2 x 1
y
x  2 . Tiệm cận đứng và tiệm cận của đồ thị hàm số lần lượt là :
Câu 19. Cho hàm số
A. x = -2,y = -2
B.x = 2, y = 2
C. x = -2, y = 2
D. x = 2, y = -2
y

x 3

x
Câu 20: Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số
A. y 3 x  3; y 3 x  5
B. y 3 x  5; y 3 x  7

có hệ số góc k = 3 là:

C. y  3x  3; y  3x  1

D. Khác

Phiếu trả lời
1

A

B

C

D

6

A

B

C

D

11

A

B


C

D

16

A

B

C

D

2

A

B

C

D

7

A

B


C

D

12

A

B

C

D

17

A

B

C

D

3

A

B


C

D

8

A

B

C

D

13

A

B

C

D

18

A

B


C

D

4

A

B

C

D

9

A

B

C

D

14

A

B


C

D

19

A

B

C

D

5

A

B

C

D

10

A

B


C

D

15

A

B

C

D

20

A

B

C

D

6


7




×