Tải bản đầy đủ (.pptx) (16 trang)

Toan hoc 7 On tap ve hinh hoc HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.07 KB, 16 trang )

ÔN TẬP HÌNH HỌC 7 HKI


Mỗi hình trong bảng sau cho biết kiến thức gì?

a)

c)

b)

d)

Hai góc đối đỉnh Đường trung trực Dấu hiệu nhận biết hai
của đoạn thẳng đường thẳng song song

e)

Góc kề bù

h)

Tiên đề Ơclit

i)

Một đường thẳng vng
góc với một trong hai
đường thẳng song song

Ba đường thẳng


song song

k)

Hai đường thẳng
cùng vng góc
với một đường
thẳng


BÀI TẬP
Câu 1: Cho hình vẽ bên.
Số đo góc CEB:
Ồ! Sai rồi. Câu
400.
đúng là B
500.
ĐÚNG RỒI
1300.
1800.


BÀI TẬP
Câu 2: Cho hình vẽ bên.
Số đo góc HKA bằng:
1800.
1300.
900.
Ồ! Sai rồi.
CâuRỒI

ĐÚNG
0
50 .
đúng là D


BÀI TẬP

Câu 3: Cho hình vẽ bên, có EF//KH.
Số đo góc CBK bằng:
1300.
Ồ! Sai rồi. Câu
500.
đúng là AĐÚNG RỒI
400.
1800.


BÀI TẬP

Câu 4: Cho hình vẽ, biết Ax//By.
Khi đó, a bằng:
900.
600.
450.
300.

Ồ!
SaiRỒI
rồi. Câu a

ĐÚNG
A
đúng là C

x

y
3a
B


Bài 1: Phát biểu định lý được diễn tả bằng hình
vẽ sau, rồi viết giả thuyết và kết luận của định lý
đó.
c
a

p
m
m//n

b

n
H×nh 1.
HÌNH 1

H×nh 2.
HÌNH 2


GT a  c; b  c

GT p  m; m // n

KL a // b

KL p  n


Bài 2: Cho hình vẽ. Biết a//b//Om.
Tìm các cặp góc bằng nhau trên hình? Nói rõ số
đo?

a

A
2

1

380

m

1
2
2

B


1 480

O
b


Bài 3: Cho hình vẽ. Biết Ma//Nb. Tìm số đo x?
+ Kẻ tia Ot: Ot//Ma => Ot//Nb
+ Lần lượt tính góc MƠt và NƠt
+ Tính MƠN = x
a

M

35 0

t
b

x
140 0

N

O


Bài 6: Cho hình vẽ. Chứng minh rằng Ax // Cy
x


A
1400

GT
KL

BAx = 1400 ; ABC = 700

m

1

700

2

BCy = 1500
y

Ax // By

1

B

1500

C

Gợi ý chứng minh

+ Kẻ đường phụ: Tia Bm//Ax
+ Tính góc B1
+ Tính góc B2
+ Xét quan hệ của B2 với góc BCy => Quan hệ của Bm với Cy


Bài 7: Cho hình vẽ sau.
0



A

B

C

360
Biết
Chứng minh rằng Ax // Cy
D

A

x

1

B
y


C


Ôn tập các kiến thức về tam giác :
• Cho tam giác ABC. Tính

Aˆ  Bˆ  Cˆ

Aˆ  Bˆ  Cˆ 1800

• Cho tam giác ABC vng
tại A, cho biết cạnh huyền
và các cạnh góc vng ?
• Cạnh huyền: BC
• Cạnh góc vng: AB ,
AC

B
Cạnh Huyền
A

C
cạnh góc vng


Các trường hợp bằng nhau của tam giác:
Hai tam giác nào sau đây bằng nhau và bằng nhau
theo trường hợp nào. Vì sao?
A

B

C

AB = BD ; AC = DC (gt)

BC cạnh chung
=> tgABC = tgDBC ( c – c – c)

D
A

Vì:

B
O

1

1

Vì: Â1 = Ê1(gt) , AO = EO (gt)
B = D (đđ).
=> tgAOB = tg EOD ( g-c-g)

E

D
N


H

M

O

K

Vì: OH = OK (gt) ,
HÔM = KÔM (đđ)
ON = OM (gt)
=> tgHOM = tgKON ( c-g-c)


Cho ABC có D là trung điểm
của BC, trên tia đối
.
của tia DA lấy điểm E sao cho DE=DA. Chứng minh:
a / DAB DEC

b/ AC//BE.
c/ Trên đoạn thẳng AB lấy điểm F, trên đoạn thẳng
CE lấy điểm G sao cho AF = EG. Chứng minh ba
điểm F, D, G thẳng hàng.


A
Ta có: BD=CD (gt)
và DE=DA (gt)





B

ADB EDC

C

D
.
E

Vậy DAB DEC
(c.g.c)
Ta có: BD=CD (gt)
và DE=DA (gt)




CDA
BDE 

Vậy BDE CDA
(c.g.c)
Mà: góc ACD và góc EBD nằm ở vị trí so le trong
Do đó: AC//B



ΔDAF=ΔDEG

A

Suy ra:

F
.
B





ADF EDG

C

D

.G
.
E

Mà:











ADE ADG  EDG 1800

Suy ra:


FDG ADG  ADF 1800

Vậy: 3 điểm F, D, G thẳng hàng



×