Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Cac de luyen thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.76 KB, 7 trang )

TTLT THANH TƯỜNG-THANH CHƯƠNG

0984.672.094

KỲ THI THỬ THPTQG LẦN 2 NĂM 2018
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC

(Đề thi gồm 6 trang)

Thời gian làm bài: 50 phút

Họ và tên thí sinh:
………………………………………………
SBD:………….

Mã đề thi 139

Câu 1: Dạ lá sách có vai trị:
A. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
B. Tiết pepsin và HCl để tiêu hoá prơtêin có ở vi sinh vật và cỏ.
C. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
D. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu hố
xellulơzơ.
Câu 2: Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn giống người ta
thường sử dụng phương pháp gây đột biến
A. dị bội.
B. mất đoạn.
C. đa bội.
D. chuyển đoạn.
Câu 3: Một đoạn mã gốc của gen có trình tự các nuclêơtit như sau: 3’… ATATTGTAT…5’. Trình tự


các ribơnuclêơtit của đoạn mARN tương ứng là
A. 5’…UAUAAXAUA…3’
B. 3’…UAUAAXAUA…5’
C. 3’…TATAAXATA…5’
D. 5’…TATAAXATA…3’
Câu 4: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây làm thay đổi tần số alen của quần thể
theo hướng thích nghi?
A. Các yếu tố ngẫu nhiên.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến.
D. Giao phối khơng ngẫu nhiên.
Câu 5: Trong chu trình cacbon, điều nào dưới đây là không đúng?
A. Thông qua quang hợp, thực vật lấy CO2 để tạo ra chất hữu cơ
B. Cacbon được trả lại môi trường nhờ hô hấp, phân giải chất hữu cơ, đốt cháy nhiên liệu…
C. Cacbon đi vào chu trình dưới dạng cacbonđiơxit
D. Một phần CO2 được lắng đọng tạo nên các lớp trầm tích như than đá, dầu mỏ
Câu 6: Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về hệ tuần hồn ở động vật?
A. Hệ tuần hồn kín có máu lưu thơng trong mạch kín dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy nhanh
B. Hệ tuần hồn hở có một đoạn máu đi ra khỏi mạch máu và trộn lẫn với dịch mô, máu chảy dưới áp
lực thấp và chảy chậm
C. Hệ tuần hồn kép có 2 vịng tuần hồn, máu chảy dưới áp lực cao và chảy nhanh
D. Hệ tuần hoàn đơn có một vịng tuần hồn, máu chảy dưới áp lực trung bình
Câu 7: Loại tế bào làm nhiệm vụ hút nước chủ yếu của rễ là
A. tế bào nội bì
B. tế bào lông hút
C. tế bào rễ
D. tế bào biểu bì
Câu 8: Bộ NST của mỗi lồi sinh vật nhân thực được đặc trưng bởi
A. cấu trúc không gian
B. số lượng, hình thái và cấu trúc

C. số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp
D. hình thái và cấu trúc siêu hiển vi
Câu 9: Quá trình từ các chất hữu cơ hình thành dạng sống đầu tiên thuộc giai đoạn tiến hóa nào?
A. Tiến hóa hậu sinh học
B. Tiến hóa tiền sinh học
C. Tiến hóa sinh học
D. Tiến hóa hóa học
Câu 10: Các động vật thuộc lớp chim có hình thức hô hấp nào?


A. Hô hấp bằng mang
B. Hô hấp bằng hệ thống túi khí
C. Hơ hấp bằng phổi
D. Hơ hấp qua bề mặt cơ thể
Câu 11: Ở miền Bắc Việt Nam, số lượng bị sát giảm vào mùa đơng hàng năm. Đây là ví dụ về kiểu
biến động số lượng cá thể
A. theo chu kì ngày đêm
B. khơng theo chu kì
C. theo chu kì mùa
D. theo chu kì nhiều năm
Câu 12: Vai trò của kali đối với thực vật là:
A. Thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim
B. Thành phần của prơtêin, axít nuclêic...
C. Cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hố enzim, mở khí khổng
D. Thành phần của axit nuclêic, ATP, phootpholipit, côenzim
Câu 13: Khi kích thước của quần thể sinh vật vượt quá mức tối đa, nguồn sống của môi trường không
đủ cung cấp cho mọi cá thể trong quần thể thì có thể dẫn tới khả năng nào sau đây?
A. Cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể giảm.
B. Mức sinh sản của quần thể giảm.
C. Kích thước quần thể tăng lên nhanh chóng.

D. Các cá thể trong quần thể tăng cường hỗ trợ lẫn nhau.
Câu 14: Trên mARN, bộ ba mở đầu là
A. UAA
B. AUG
C. UGA
D. UAG
Câu 15: Giả sử lưới thức ăn trong một hệ sinh
thái gồm các loài sinh vật G, H, I, K, L, M, N, O,
P được mơ tả bằng sơ đồ ở hình bên. Cho biết
loài G là sinh vật sản xuất và các loài cịn lại đều
là sinh vật tiêu thụ. Phân tích lưới thức ăn này,
có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Có 3 lồi thuộc bậc dinh dưỡng cấp 4
II. Lồi I tham gia vào 2 chuỗi thức ăn khác nhau.
III. Có tất cả 6 chuỗi thức ăn
IV. G có năng lượng lớn hơn tổng năng lượng của các sinh vật tiêu thụ
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 16: Ở một loài động vât, xét 2 cặp gen phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng, các alen
trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai giữa 2 cá thể đều mang các tính
trạng trội cho số kiểu gen và số kiểu hình tối đa là
A. 9 và 9
B. 8 và 4
C. 9 và 4
D. 12 và 6
Câu 17: Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 408 nm và có số nuclêôtit loại timin chiếm 35% tổng số
nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số liên kết hidro là
A. 2400

B. 3240
C. 3200
D. 2760
Câu 18: Ở một quần thể thực vật, AA quy định hoa đỏ; Aa quy định hoa vàng; aa quy định hoa trắng.
Thế hệ xuất phát của quần thể có thành phần kiểu gen: 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. Theo lí thuyết, phát biểu
nào sau đây đúng?
A. Tự thụ phấn sẽ làm cho kiểu hình hoa trắng tăng dần còn hoa đỏ giảm dần
B. Nếu hạt phấn của các cây hoa đỏ khơng có khả năng thụ tinh thì tần số alen A sẽ giảm dần.
C. Khi cân bằng, quần thể sẽ có 84% số cây hoa đỏ
D. Sau một thế hệ tự thụ phấn quần thể sẽ đạt trạng thái cân bằng di truyền
Câu 19: Alen A ở vi khuẩn E. coli dài 510nm bị đột biến điểm thành alen a có ít hơn A 2 liên kết
hidro. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Alen a và alen A có thể có số lượng nuclêơtit bằng nhau


II. Nếu A có 899 nucleotit loại G thì a có 600 nucleotit loại T
III. Đột biến này được gọi là đột biến dịch khung làm thay đổi tất cả các bộ ba
IV. Nếu A có 4050 liên kết hidro thì a có tỉ lệ A/G=449/1050
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 20: Khi nói về q trình hơ hấp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Phân giải kị khí tạo ra ít ATP hơn so với phân giải hiếu khí
II. Hơ hấp hiếu khí diễn ra mạnh trong các mơ, cơ quan đang có các hoạt động sinh lí mạnh như hạt
đang nảy mầm, hoa đang nở….
III. Hô hấp sáng không tạo ATP, gây lãng phí nguyên liệu quang hợp nhưng tạo được một số axit
amin
IV. Phân giải hiếu khí gồm 3 giai đoạn là đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyền electron.
Trong đó chuỗi chuyền eelectron tạo nhiều ATP nhất

A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 21: Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các phân tử ADN trong một tế bào ln có số lần tự nhân đơi bằng nhau
II. Q trình phiên mã, q trình nhân đơi AND diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
III. Thông tin di truyền trong ADN được biểu hiện thành tính trạng nhờ cơ chế tự sao, phiên mã,
dịch mã
IV. Q trình dịch mã ln diễn ra trong tế bào chất
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 22: Dựa vào sơ đồ bên, có bao nhiêu phát
1
2
biểu sau đây là đúng?
A
I. Giai đoạn A là pha sáng còn B là pha tối
của quang hơp
II. 1,2,3,4 lần lượt là các chất H2O, O2, CO2,
cacbohidrat
III. Giai đoạn A sử dụng quang năng cịn giai
B
đoạn B sử dụng hóa năng
IV. Giai đoạn A xảy ra vào ban ngày còn giai
đoạn B xảy ra vào ban đêm
3


4

A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 23: Ở một loài thực vật, A qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a qui định hoa trắng. Quần thể ban
đầu có 75% hoa đỏ : 25% hoa trắng. Quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa, quần thể
ngẫu phối được F1, kết luận nào sau đây là đúng ?
A. Thành phần kiểu gen của F1 không thay đổi B. Tần số alen của F1 không thay đổi
C. Quần thể ban đầu đã cân bằng di truyền
D. TLKH của F1 không thay đổi
Câu 24: Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?
I. Tránh bỏ hoang và lãng phí đất, tránh làm cho đất bị thối hóa
II. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước sạch.
III. Ngăn chặn nạn phá rừng, xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên
IV. Duy trì sự phong phú về nguồn gen, về loài và các hệ sinh thái trong tự nhiên
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 25: Ở gà, gen A quy định lông vằn, a quy định lông không vằn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X,
khơng có alen tương ứng trên Y. Trong chăn ni người ta bố trí cặp lai phù hợp, để dựa vào màu lông
biểu hiện có thể phân biệt gà trống, mái ngay từ lúc mới nở. Cặp lai phù hợp đó là:
A. XAXa x XAY
B. XAXA x XaY
C. XaXa x XAY
D. XAXa x XaY



Câu 26: Khi nói về giới hạn sinh thái và ổ sinh thái, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các cá thể cùng lồi thường có xu hướng phân li ổ sinh thái để làm giảm sự cạnh tranh
B. Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh
vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian
C. Ổ sinh thái của một loài là một “khơng gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi
trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép lồi đó tồn tại và phát triển
D. Các lồi có giới hạn sinh thái rộng đối với nhiều nhân tố sinh thái thường có vùng phân bố rộng
Câu 27: Khi nói về diễn thế sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây khơng đúng?
I. Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật
II. Diễn thế sinh thái là q trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự
biến đổi của môi trường.
III. Diễn thế sinh thái xảy ra do sự thay đổi các điều kiện tự nhiên, khí hậu,... hoặc do sự cạnh tranh
gay gắt giữa các loài trong quần xã, hoặc do hoạt động khai thác tài nguyên của con người.
IV. Trong diễn thế sinh thái độ đa dạng của quần xã ngày càng cao, lưới thức ăn ngày càng phức tạp
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 28: Biết rằng không xảy ra đơṭ biến. Theo lí thuyết, phép lai AABb × Aabb cho đời con có bao nhiêu
loaị kiểu gen?
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
Câu 29: Có bao nhiêu cơ chế sau đây làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể trong tế bào của thể đột biến?
I. Trao đổi chéo không cân giữa các cromatit của cặp NST kép tương đồng
II. Trao đổi chéo giữa các cromatit khác nguồn gốc của cặp NST kép tương đồng
III. Trao đổi chéo giữa các đoạn cromatit của các NST không tương đồng
IV. Phân li không đồng đều của các cromatit trong phân bào
A. 3

B. 4
C. 2
D. 1
Câu 30: Người ta đã tiến hành thí nghiệm để phát hiện hơ hấp tạo ra khí CO2 qua các thao tác sau :
(1) Cho 50g các hạt mới nhú mầm vào bình thủy tinh
(2) Vì khơng khí đó chứa nhiều CO2 nên làm nước vôi trong bị vẩn đục
(3) Nút chặt bình bằng nút cao su đã gắn ống thủy tinh hình chữ U và phễu thủy tinh
(4) Cho đầu ngồi của ống thủy tinh hình chữ U đặt vào ống nghiệm có chứa nước vơi trong
(5) Nước sẽ đẩy khơng khí trong bình thủy tinh vào ống nghiệm
(6) Sau 1,5 đến 2 giờ ta rót nước từ từ từng ít một qua phễu vào bình chứa hạt
Các thao tác thí nghiệm được tiến hành theo trình tự đúng là
A. (1) → (2) → (3) → (4) → (5) → (6).
B. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5).
C. (1) → (3) → (4) → (6) → (5) → (2).
D. (3) → (2) → (4) → (1) → (5) → (6).
Câu 31: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên
A. làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể không hướng xác định.
B. làm xuất hiện các alen mới dẫn đến làm phong phú vốn gen của quần thể
C. tác động trực tiếp lên kiểu gen mà khơng tác động lên kiểu hình của sinh vật.
D. phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
Câu 32: Ở một lồi thú, A1: lơng đen> A2: lơng nâu> A3: lông xám> A4: lông hung. Giả sử trong quần
thể cân bằng có tần số các alen bằng nhau. Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng?
I. Quần thể có tỉ lệ kiểu hình 7 đen: 5 nâu: 3 xám: 1 hung
II. Cho các con lông đen giao phối với nhau thì đời con có tỉ lệ lơng đen là 40/49
III. Cho một con đực đen giao phối với một cái nâu thì xác suất sinh được một con lông hung là 1/35


IV. Giả sử trong quần thể chỉ có hình thức giao phối giữa các cá thể cùng màu lơng thì ở đời con số
cá thể lông hung thu được là 11/105
A. 4

B. 3
C. 2
D. 1
Câu 33: Ở người, bệnh Pheninketo
niệu do một gen nằm trên NST
thường quy định, alen d quy định tính
trạng bị bệnh, alen D quy định tính
trạng bình thường. Gen (D, d) liên kết
với gen quy định tính trạng nhóm
máu gồm ba alen (IA, IB, IO), khoảng
cách giữa hai gen này là 11cM. Dưới
đây là sơ đồ phả hệ của một gia đình.
Có bao nhiêu nhận định sau đây là
đúng?
I. Về bệnh pheninketo niệu, xác định được chắc chắn kiểu gen của 10 người
II. Về nhóm máu, xác định được chắc chắn kiểu gen của 10 người
III. Xác định được kiểu gen của 8 người về cả 2 tính trạng
IV. Người vợ (4) đang mang thai, bác sỹ cho biết thai nhi có nhóm máu B. Xác suất để đứa con này
không bị bệnh Pheninketo niệu là 89%
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
AB
Dd
Câu 34: Xét kiểu gen Ab
. Biết rằng quá trình giảm phân bình thường, theo lý thuyết có bao nhiêu
phát biểu sau đây là đúng?
I. Cơ thể có kiểu gen trên giảm phân cho 4 loại giao tử
II. Một tế bào có kiểu gen trên giảm phân tạo tối đa 4 loại giao tử

III. Một tế bào có kiểu gen trên có thể tạo giao tử ABD với tỉ lệ 100%
IV. 3 tế bào sinh tinh có thể tạo ra các loại giao tử với tỉ lệ 5:5:1:1
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 35: Ở một loài thực vật, A1: hoa đỏ> A2: hoa vàng> a: hoa trắng. Cho một cây hoa đỏ tứ bội dị hợp
tự thụ phấn, theo lý thuyết có thể có bao nhiêu trường hợp sau đây xảy ra về TLKH thu được ở đời con?
I. 35 đỏ: 1 vàng II. 3 đỏ:1 trắng
III. 100% đỏ
IV. 27 đỏ: 8 vàng: 1 trắng
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 36: Ở một loài thực vật, cho lai hai dòng thuần chủng khác nhau bởi các cặp gen quy định tính
trạng được F1 đồng loạt có cây cao, hoa đỏ. Tiếp tục cho F1 giao phấn được F2 gồm 37,5% cây cao, hoa
đỏ; 37,5% cây cao hoa trắng; 18,75% cây thấp, hoa đỏ và 6,25% cây thấp, hoa trắng. Biết rằng quá trình
giảm phân và thụ tinh bình thường, có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng về phép lai trên?
I. Màu sắc hoa do 2 cặp gen PLĐL chi phối
II. Tất cả các cây cao, hoa đỏ F2 đều mang kiểu gen dị hợp
III. F2 có tối đa 21 kiểu gen
IV. F1 mang 3 cặp gen dị hợp nằm trên 2 cặp NST
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 37: Cho hai cây (P) giao phấn với nhau thu được F 1 gồm 54% cây thân cao, hoa đỏ; 21% cây
thân cao, hoa trắng; 21% cây thân thấp, hoa đỏ; 4% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết mỗi gen quy
định một tính trạng, khơng xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong quá trình phát sinh giao

tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Trong các cây thân cao, hoa đỏ F1, cây thuần chủng chiếm tỉ lệ 2/27
II. F1 có 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ.
III. Có 2 phép lai cho được kết quả trên


IV. Tần số HVG là 40%
A. 1
B. 4

C. 2

D. 3

Câu 38: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;
alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Hai cặp gen này phân li độc
lập. Biết rằng không xảy ra đột biến, chọn 3 cây thân cao, hoa đỏ P cho giao phấn ngẫu nhiên được
F1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. F1 có thể có kiểu hình 100% cao đỏ
II. Nếu ở F1 thấp trắng chiếm 1/144 thì có 1 cây P dị hợp kép
III. Nếu 3 cây P có kiểu gen khác nhau thì F1 có TLKH 34:1:1
IV. Nếu có 2 cây P dị hợp kép thì F1 có thể có TLKH 29:3:3:1
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 39: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy
định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; hai cặp gen này cùng nằm trên một cặp
nhiễm sắc thể thường. Alen D quy điṇ h mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy điṇ h mắt trắng; gen này
nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X. Cho ruồi đực và ruồi cái (P) đều có thân

xám, cánh dài, mắt đỏ giao phối với nhau, thu được F 1 có 5% ruồi thân đen, cánh cụt, mắt trắng. Biết
rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, khoảng cách giữa 2 gen A và B là
A. 20cM
B. 10cM
C. 30cM
D. 40cM
Bd H h
Bd h
Aa
X X
Aa
X Y
bd
bD
Câu 40: Ở ruồi giấm, cho phép lai P
x
. Biết mỗi gen quy định một tính
trạng, trội hồn tồn và khơng có đột biến xảy ra. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là
đúng?
I. F1 có 48 kiểu gen và 24 kiểu hình
II. Tỉ lệ ruồi cái đồng hợp thu được ở F1 là 3,125%
III. Tỷ lệ ruồi đực F1 mang cả 4 tính trạng trội là 4,6875%
IV. Tỷ lệ ruồi F1 mang 1 tính trạng trội là 18,75%
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

----------- HẾT ----------



ĐÁP ÁN SINH

made
139
139
139
139
139
139
139
139
139
139
139
139
139
139
139
139
139
139
139
139
139
139
139
139
139
139

139
139
139
139
139
139
139
139
139
139
139
139
139
139

cautron
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

dapan
C
C

A
B
D
A
B
B
B
C
C
C
B
B
A
D
D
B
A
B
D
C
B
B
C
A
D
C
C
C
D
A

D
D
D
A
D
A
A
C

made
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208

208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208
208

cautron
1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38

39
40

dapan
D
C
B
B
C
C
B
B
D
C
C
B
A
B
A
D
A
B
D
D
D
C
D
C
A
D

A
A
C
B
D
D
A
A
A
B
A
B
C
C

made
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357

357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357

cautron
1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

33
34
35
36
37
38
39
40

dapan
B
C
C
D
B
B
C
D
A
B
A
B
B
C
D
D
A
A
C
D

C
D
D
D
C
A
B
B
B
A
D
A
C
A
A
B
C
C
A
D

made
485
485
485
485
485
485
485
485

485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

485
485

cautron
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

dapan
A
B
D
C
B
C
B
C
A
B
D
D
C
B

D
B
C
D
B
A
C
D
C
D
A
B
B
D
D
C
C
B
A
A
A
A
A
A
D
C




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×