Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE KIEM TRA 1 TIET DAI SO 8 CHUONG II HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.4 KB, 3 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ CHƯƠNG 2
Cấp độ
Chủ đề
1. Định nghĩa,
tính chất cơ
bản, rút gọn
phân thức, quy
đồng mẫu thức
nhiều phân
thức

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2. Cộng và trừ
các phân thức
đại số
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3. Nhân và chia
các phân thức
đại số. Biến đổi
các biểu thức
hữu tỉ
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng số câu
T.số điểm
Tỉ lệ %



Nhận biết
TNKQ TL
Hiểu các định
nghĩa phân
thức đại số, hai
phân thức
bằng nhau.

Thông hiểu

TNKQ
TL
.Rút gọn được những
phân thức mà tử và
mẫu có dạng tích
chứa nhân tử chung.
Vận dụng được tính
chất cơ bản của phân
thức để quy đồng
mẫu thức nhiều phân
thức.
2
1
3
1
0,5
2
10%
5%

20%
Viết được
Vận dụng được các
phân thức đối
quy tắc để thực hiện
của một phân
phép cộng, trừ phân
thức.
thức.
1
2
0,5
1,5
5%
15%
Tìm được phân Thực hiện được phép
thức nghịch
nhân, chia phân thức
đảo của một
cho phân thức.đổi
phân thức khác biểu thức hữu tỉ
0.
1
2
0,5
2
5%
20%
4
8

2
6
20%
50%

Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL

Tổng

6
3,5
35%

3
2
20%
Tìm ĐKXĐ khi biến
đổi biểu thức hữu tỉ,
tìm giá trị của phân
thức.
1
0,5
5%


Bài tập vận
dụng

1
0,5
10%
2
1
10%

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG 2

1
1
10%
1
1
10%

6
4,5
45%
15
10
100%


Họ và tên:

Điểm


Lời phê

Lớp:
I. TRẮC NGHIỆM (3đ):
Đánh dấu X vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
2
Câu 1: Điều kiện để cho biểu thức x  1 là một phân thức là:
A. x 1;
B. x = 1;
C. x  0
1 x
Câu 2: Phân thức bằng với phân thức y  x là:
x 1
A. y  x

1 x
B. x  y
3x
Câu 3: Phân thức đối của phân thức x  y là:
3x
x y
A. x  y
B. 3 x

D. x = 0

x 1
C. x  y



C.

y x
D. 1  x

3x
x y

 3x
D. x  y

2

Câu 4: Phân thức nghịch đảo của phân thức
2x2
3y2

3y
A. 2 x
B.



3y
2 x là:
2x
2
C. 3 y


5
6
∧ 2
Câu 5 : Mẫu thức chung của 2 phân thức
3 x −6 x −4
2
A. x – 4
B. 3( x -2 )
C. 3( x + 2 )
3 x −6
Câu 6 : Phân thức
được rút gọn là :
x −2
A. 6

B. 3


D.

D. 3( x + 2 )(x-2)

C. 3( x- 2 )

II. TỰ LUẬN (7đ):
Bài 1: (2 điểm). Rút gọn phân thức:
6 x2 y 2
x 2  xy
a)
b

)
8 xy 5
5 xy  5 y 2
Bài 2: (2 điểm). Thực hiện các phép tính:
6 x 3 (2 y  1)
15
y 2y
 3

5y
2 x (2 y  1)
a) 3 x 3 x
b)

4x - 1 7x - 1
2
3x
y
3x 2 y
c)

x2  2 x 1
x2  1
Bài 3: (3 điểm). Cho phân thức A =

a) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức được xác định?
b) Rút gọn A.
c) Tính giá trị của A tại x = -2 .
d) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Hết


2x
3y2

D. 3x


V. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM (3đ): Mỗi câu 0,5 đ
Câu
1
Đáp án
A
II. TỰ LUẬN (7đ):
Bài 1: (2đ) Rút gọn phân Thức
a)

6 x2 y 2 3x
 3
8 xy 5
4y

2
D

3
C

4
D


5
D

6
B

(1đ)

2

x  xy
x( x  y )
x


2
5 xy  5 y
5 y ( x  y ) 5 y (1đ)
Bài 2:( 2đ) Thực hiện phép tính
y 2 y 3y y

 
a) 3 x 3 x 3x x
6 x 3 (2 y  1)
15
6 x 3 (2 y  1) 15 9
 3

5y

2 x (2 y  1) 5 y 2 x 3 (2 y 1) = y
b)
b)

4x - 1 7x - 1
4x - 1 7x - 1 4x - 1 - 7x + 1
-3x
1
=
=
=2
2
2
2
2
2
3x y = 3x y
3x y
3x y
3x y
xy
c) 3x y
Bài 3 :(3đ) ).

(0,5đ)
(0,5đ)

(1đ)

x2  2 x 1

a)
x 2  1 . ĐKXĐ x 1; x  1
x 2  2 x 1
( x  1) 2
x 1


b)
2
( x  1)( x  1) x  1
A= x 1

c)

(0,5đ)
(1,0đ)
 2 1 1

 2 1 3

Với x = -2 (thoả mãn ĐKXĐ) nên giá trị của phân thức là:
Trình bày đúng và trả lời được x {0,2,3} thì phân thức có giá trị là
d)
số nguyên

(0.5đ)
(1,0đ)




×