Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

BT TRAC NGHIEM LOP 5 MON TOAN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.39 KB, 8 trang )

Trắc nghiệm: hãy khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: Hỗn số 5
d.

7
8

được viết dưới dạng phân số là: a.

12
8

35
8

b.

43
8

c.

47
8

Câu 2: 3dm3 5cm3 = …dm3
a. 3,05b. 3,005
c. 3,5
d. 3005
Câu 3: Giá trị của biểu thức 4,59 + 3,5 : 2 là: a. 4,045 b. 4,45 c. 6,43 d. 6,34
Câu 4: Một ô tô đi với vận tốc 45km/giờ. Hỏi ô tô đó đi với vận tốc bao nhiêu m/phút? a. 4500


m/phút
b. 450 m/phút
c. 705m/phút d.750 m/phút
Câu 5: Diện tích của một hình thoi là 8,1dm2, độ dài của một đường chéo là 4,5dm. Độ dài của
đường chéo còn lại là: a. 1,8dm
b. 18dm
c. 36dm
d. 3,6dm
Câu 6: Một bể nước làm bằng tơn dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 2,4m, chiều rộng 1,5m,
chiều cao 1,2m. Hỏi khi đầy nước thì trong bể có bao nhiêu lít nước?
a. 4,32 lít
b. 432 lít
c. 4320 lít
d.43200 lít
Câu 7: Tìm x : 12× x=42 :

1
. Giá trị của
10

x

là: a. 420

42
10

b.

c. 53


d. 35

Câu 8: Chu vi của một hình tròn là 6,28 dm. Bán kính của hình tròn đó là:
a. 1 dm
b. 2 dm
c. 3dm
d. 4 dm.
Câu 8: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
a) 9km 364m = ..........................km
b) 16kg 536g = ..........................kg
c) 2 phút 30 giây = ....................phút
d) 45cm 7 mm = ......................cm
Câu 9: Mười lăm đơn vị, chín phần nghìn được viết là:
A. 15,9

B. 15,09

C. 15,009

D. 15,0009

Câu 10: Cho biểu thức: (n + 3)  2,1 = 8,4. Giá trị của n trong biểu thức là:
A. 4,3

B. 3,7

Câu 11: 25% của 240 kg là:

C. 1


A. 80kg

B. 40kg

D. 0
C. 60kg

D. 40kg

Câu 12: Vận tốc của một xe đua là 120km/giờ. Quãng đường xe đi liên tục trong thời gian 12 phút
là:
A. 12km
B. 24km
C. 1440km
D. 360km
Câu 13: Chu vi hình trịn có bán kính 9,5cm là:
A. 29,83cm

B. 59,66cm

C. 90,25cm

D. 100cm

Câu 14: Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chấm: 8m2 25cm2 = … m2 là:
A.8,25

B. 8,025


C. 8,0025

D. 8,0205

Câu 15: Một hình lập phương có chu vi đáy là 16cm thì thể tích là:
A. 80cm3

B. 64cm3

Câu 16: 5 giờ 45 phút viết dưới dạng hỗn số là:
Câu 17: Trong c¸c ph/sè
3
5

D.

3
4
5
;
;
5
7
9

C. 74cm3
1
A. 3 giờ
5


B.

5

D. 84cm3
2
3 giờ

5
7
vµ 13 ,ph/sè lín nhÊt lµ : A. 9

3
C. 4 gi
5

B.

D. 5,75gi

4
7

4
7

Cõu18: Giá trị của x trong biểu thøc x + x : 5 = 12,6 lµ :
A. x = 6
B. x =10,5
C.x =8,6

D. x =7,5
Câu 19: Bèn năm liên tiếp có tất cả bao nhiêu ngày ?
A. 1461 ngµy B. 2411 ngµy
C. 365 ngµy D. 1410 ngµy
Câu 20:

3
ha = ... m2 ? A. 600 m2
5

B. 6000 m2

C. 60 m2

D. 60000 m2

C.


Câu 21: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
a. Chữ số 5 trong số 124,352 có giá trị là:
A. 5

B.

5
10

C.


5
100

D.

5
1000

b. 2m385dm3 = ………..m3
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:
A. 2,85
B. 2,085
C. 285
D. 2085
c. Một đội bóng rổ đã thi đấu 20 trận, thắng 12 trận. Như thế tỉ số phần trăm các trận thắng của
đội bóng đó là:
A. 12%
B. 32%
C. 40%
D. 60%
d. Cho nửa hình trịn N như hình bên
Chu vi của hình N là:
4cm
A. 10,28cm
B. 6,28cm
C. 16,56cm
D. 12,56cm
Câu 22: Nối phép tính với kết quả đúng:

N


2 giờ 43 phút + 3 giờ + 26 phút

2 giờ 16 phút

3 giờ 32 phút – 1 giờ 16 phút

6,9 giờ

2,8 giờ x 4

6 giờ 9 phút

34,5 giờ : 5

11,2 giờ

Câu 23: a/ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

1
4

2 giờ 45 phút = 2,45 giờ

giờ = 15 phút

b/ Điền dấu ( >, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
26,1 ......... 26,099
0,89 ........... 0,91
Câu 24: Một người đi bộ đi quãng đường 10,5 km hết 2,5 giờ. Vận tốc của người đó đi là :

A. 2,4 km/giờ
B. 4,2 km/giờ
C. 42 km/giờ
D.4,02km/giờ
Câu 25. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
4 tạ 5 kg = ……………………tạ ;
32dm = ………………….m ;
2
29038 m = ……………………ha ;
7dm365cm3 = ……………dm3
Câu 26: Diện tích hình thang ABCD là:
A 4 dm B
A. 18 dm
B. 36 dm
3,6 dm
2
C. 36 dm
D. 18 dm2
C
6 dm
D
Câu 27. 3 phút 20 giây = ………….. giây?
A. 50 giây
B. 320 giây
C. 200 giây
D. 80 giây
10 Một ôtô đi được 60 km/giờ, tiếp đó ơtơ đi được 60 km với vận tốc 30 km/giờ. Như vậy, thời
gian ôtô đã đi cả hai đoạn đường là:
A. 1,5 giờ B. 2 giờ
C. 3 giờ

D. 4 giờ
Câu 28: Hình lập phương cạnh 4cm có thể tích là :
A. 16 cm3
B. 24 cm3
C. 64 cm3
D. 96 cm3
Bài 29: Trong hộp có 40 viên bi, trong đó có 24 viên bi xanh. Tỉ số phần trăm của số bi xanh và số
bi trong hộp là bao nhiêu?: A. 20%
B. 40%
C. 60%
D. 80%
Bài 30: ( 2007 – 2005 ) + ( 2003 – 2001 ) +...+ ( 7 – 5 ) + ( 3 – 1) Kết quả của dãy tính trên là:
A. 1003

B. 1004

C. 1005

D. 1006

Bài 31: Có 10 người bước vào phịng họp. Tất cả đều bất tay lẫn nhau. Số cái bắt tay sẽ là:


A. 45

B. 90

C. 54

D. 89


Bài 32: Tính nhanh: 1,1 + 2,2 + 3,3 + 4,4 + 5,5 + 6,6 + 7,7 + 8,8 + 9,9
A. 39,5

B. 49,5

C. 50,5

D. 60,5

Bài 33: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Dãy số nào được xếp theo thứ tự tăng
dần:
A. 0,75 ; 0,74 ; 1,13 ; 2,03
B. 6 ; 6,5 ; 6,12 ; 6,98
C. 7,08 ; 7,11 ; 7,5 ; 7,503

D. 9,03 ; 9,07 ; 9,13 ; 9,108

Bài 34: Tìm 3 số lẻ liên tiếp có tổng bằng: 111:
A. 33 ; 35 ; 37

B. 35 ; 37; 39

C. 37 ; 39 ; 41

D.39 ; 41 ; 43

Bài 35: Tích 1 x 2 x 3 x 4 x ... x 99 x 100 tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0?
A. 11 chữ số 0


B. 18 chữ số 0

C. 24 chữ số 0

Bài 36: Tính nhanh kết quả của dãy tính:: (2003 – 123 x 8 : 4 ) x ( 36 : 6 – 6)
A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Bài 37: Muốn lên tầng 3 một nhà cao tầng phải đi qua 54 bậc thang. Vậy phải đi qua bao nhiêu bậc
thang để lên tầng 6 ngôi nhà? A. 108
B. 135
C. 81
D. 162
Bài 38: Tổng của 9 số tự nhiên liên tiếp đầu tiên từ 1 dến 9 là số nào trong 3 số sau:
A. 40

B. 45

C. 50

Bài 39: Dãy số 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; ... ; 24 ; 25 có tất cả bao nhiêu chữ số?
A. 40

B. 41


C. 42

Bài 40: Trong các số sau, số chia hết cho cả 2 ; 3 ; 5 ; 9 là: A. 145 B. 270
Bài 41: 2

1
4

gấp bao nhiêu lần

1
8

? A. 24 lần

B. 18 lần

C. 350

C. 12 lần

D. 9

lần
Bài 38: Tâm đi ngủ lúc 21 giờ, thức dậy lúc 5 giờ 15 phút. Hỏi Tâm đã ngủ trong bao lâu ?
A. 7 giờ 15 phút

B. 6 giờ 15 phút C. 8 giờ 45 phút

D. 8 giờ 15 phút


Bài 42: Để biểu thức abc x abc - 853466 có kết quả ở hàng đơn vị bằng 0 thì c phải chọn giá
trị nào?
A. c = 5
B. c = 6
C. c = 8
Bài 43: Tính nhanh:
A.

1
16

2
5x7

B.

+

2
7x9

+

2
9 x 11

+ ...+

2

15

2
13 x 15

C.

có kết quả là:

2
35

D.

2
40

Bài 44: Viết phân số sau thành tỉ số phần trăm:
A. 13%

B. 15%

131313
252525

C.

13
25


%

Bài 45: Có bao nhiêu hình tam giác đỉnh A?
A.8 hình tam giác

B.9 hình tam giác

A

D. 52%


C.36 hình tam giác

D.18 hình tam giác

B

M N P

Q

R S

T

C

Bài 46: a) Trong hình sau có bao nhiêu đoạn thẳng:


A. 12 đoạn thẳng B. 13 đoạn thẳng C. 14 đoạn thẳng
b) Trong hình sau có bao nhiêu tam A. 7
giác:
10

B. 6

D. 15 đoạn thẳng

C. 8

D.

Bài 47: Một hình vng có cạnh dài 4cm, câu nào đúng ?
A. Diện tích h. vng bằng chu vi h. vng

B. Diện tích h. vng lớn hơn chu vi h.vuông

C. Chu vi h.vuông bé hơn diện tích hình vng

D. Cả 3 câu đều sai

Bài 48: Có một “tốp” ong thợ trong vườn hoa nọ, trong số chúng:
nhài,

1
3

1
2


đang đậu trên cành hoa

đang đậu trên cây hoa huệ và còn 1 con đang bay về cây hoa hải đường. Hỏi “tốp” ong

thợ có tất cả bao nhiêu con? A. 4 con ong
con ong

B. 5 con ong

C. 6 con ong

D. 7

1
1
Bài 49: Tùng có 48 viên bi, trong đó 2 số bi đó là bi đỏ, 4 số bi đó là bi vàng cịn lại là bi xanh.

Tùng có số bi xanh là: A. 15 bi xanh

B. 12 bi xanh

C. 25 bi xanh

D. 18 bi xanh

3
3
5
Bài 50: Cửa hàng có 80 hộp kẹo, buổi sáng đã bán số kẹo đó, buồi chiều bán 4 số kẹo cịn lại.


Cả hai buổi đã bán được số hộp kẹo là : A. 72 hộp B. 48 hộp
Bài 51: Kết quả của dãy tính:
A.

1
16

B.

1
1 x2

1
2 x3

+

+

1
3x4

5
16

C. 32 hộp

+.........+


1
15 x 16

D. 36 hộp
Là:

15
17

D.

C. 123 tạ

D. 123 tấn

C.

15
16

Bài 52: Chọn câu trả lời sai: 12300 kg = ?
A. 1230 yến

B. 1 230 000 dag

Bài 53: Kết quả tính: 13,57 x 5,5 + 13,57 x 3,5 + 13,57 là:
A. 1,357

B. 13,57


C. 135,7

Bài 54: Tìm 2 số biết tổng của nó là 43 và
A. 20 và 23

B. 22 và 23

1
3

D. 1357

số thứ nhất hơn số thứ hai là 1 đơn vị:
C. 12 và 33

D. 10 và 33

Bài 55: Tính xem chữ số hàng đơn vị của KQ dãy tính sau là bao nhiêu? 15 + 17 x 3 x 30 = ?
A. 4

B. 5

C. 6

D. 7


Bài 56: Viết các số TN liên tiếp bắt đầu từ 1 đến 100 thành một số tự nhiên. Hỏi số tự nhiên đó có
bao nhiêu chữ số?
A. 3 chữ số

B. 180 chữ số
C. 189 chữ số
D.192 chữ số
Bài 57: Tìm x trong dãy tính sau: a. ( x – 21 x 13 ) : 11 = 39 có KQ . x =?
A. 54

B. 702

C. 273

b. ( x – 5 ) x ( 1995 x 1996 + 1996 x 1997) = 1234 x 5678 x ( 630 – 315 x 2) : 1996
Có kết quả x =?

A. 0

B. 5

C. 25

Bài 58: Khơng làm phép tính, hãy cho biết kết quả của mỗi phép tính sau có tận cùng mặt chữ số
nào a. ( 1991 + 1992 + ... + 1999 ) – ( 11 + 12 + ... + 19 )=?
A. 5
B. 0
C. 2
b. 21 x 23 x 25 x 27 – 11 x 13 x 15 x 17 =?
c. 16358 – 6 x 16 x 46 x 56=?

A. 0

A. 5

B. 2

B. 25

C. 0
C. 4

Bài 59: Viết số thích hợp vào chỗ dấu chấm (HS điền luôn vào phần đề bài):
b/ 2,9 tấn = ……………. kg
a) 31,7 km =…………..……..m
c) 4 giờ 30 phút = ……….......….. phút

d) 12 m2 7 dm2 = …………. dm2

e) 7dm365cm3 = ………............................……dm3
f) 4 taï 5 kg = ……………..........………tạ ;
Bài 60: a) Một hình tam giác có nhiều nhất mấy góc vng ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
2
2
b) : Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 2m 5dm = .............m2là :
A. 25
B. 2,5
C. 2,05
D. 2,005
c) Thể tích của hình lập phương có diện tích một mặt 36cm2 là :
A. 260cm2

B. 620cm2
B.216cm3
D. 216cm2
Bài 61: Điền số thích hợp vào chỗ chấm :
Câu 1 : Số gồm bảy đơn vị và bảy phần nghìn được viết là :...............
Câu 2 : Diện tích xung quanh của hình lập phương có cạnh 5 dm là..................................
Câu 3 : Tỉ số phần trăm của 15 và 20 là :.........................
Câu 4 : 3kg50g =..............................
Câu 5 : 32,5 <................< 32,6
Câu 6 : Diện tích hình trịn có đường kính 1m là :................m2
Câu 7: 45 dm =...........mm
250cm = ..........m
2
2
2 dm = ............cm
4000cm 3 = ...........dm3
20m = ...............dam
7534 kg = ............tạ....kg
Câu 8: a) 2 tấn 19 kg =...................tấn
b) 45phút
= ..................giờ
2
c) 0,3
= ......................%
d) 0,235 km
= ................ ha
Bµi tËp ụn phn i n v o
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5m 2dm = dm
b) 97dm = ..m m

c) 932hm = .km..hm
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m2 15 dm2 = ..dm2
2
2
c) 15 km 18 ha = ………..dam
b) 3 ha 46 m2 = …………m2
d) 23 m2 9 dm2 = dm2
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 47 m3 = ..dm3
b) 2m3 78dm3 = ………… cm3
c) 19dm3 = ……..cm3
d) 29 m3 = ……………..cm3
Bµi 4: Điền phân số, hỗn số thích hợp vào chỗ chÊm: a) 15m2 = ………dam2
b) 1925 m2 = ………….hm2
c) 5m2 25 dm2 = ……m2
d) 4 hm2 305 m2 = ………..hm2
Bµi 5. Điền số thích hợp vào chỗ trống. a. 1827m = …..km……m = ….,…..km.


b. 34dm = ….m …dm = …., ….m
c. 2065g = ….kg…..g = ….., …..kg. d. 3576m =
….km.
e. 53cm = …. m
f. 5360kg = ….tÊn.
g. 675g = …. kg.
Bài 6: §iỊn số thích hợp vào chỗ chấm
a) 4m =
km
b) 3m 2cm = …hm

c) 15m 6dm = …cm
d) 6km 5m …….60hm 50dm
2
Bi 7: Điền số thich hợp vào chỗ chấm:
a) 5m 38dm2 = …… m2
b) 23m2 9dm2 =…. …m2
c) 72dm2 = ….… m2
d) 5dm2 6 cm2 = ….. dm2
Bài 8: §iỊn dấu >, <, = vào chỗ chấm:
a) 3m2 5cm2 .. 305 cm2
b) 6dam2 15m2 6dam2 150dm2
Bài9: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a)162kg = ..g= t
b) 826kg = yến kg = ….. tạ
c) 4 tÊn 3 yÕn = ……kg
Bµi 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 ngày 2 giờ =..giờ
b) 29 tháng = năm..tháng
c) 145 phút = giờ.phút
d) 3 phút 46 giây = ..giây
Bài tập11: Điền phân số, hỗn số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 giờ 40 phót = ……giê
b) 42 phót =………giê
c) 6480 gi©y = giờ
d) 108 giây= ..phút
Bài 12: Viết các số đo dới dạng số thập phân: a) 5 tấn 762 kg = ……………….tÊn
b) 285 g = ………kg
c) 4m 5cm = ………m
d) 2006 m m = m
Bài 13: Viết các số đo dới dạng số thập phân:a) 2 m 75 m m = ……..m

b) 16 km 335 m = ……….km c) 36 ha = ………km2
d) 22 dm2 5 cm2 = ……..dm2
27
11
tÊn = …….tÊn
b)
10
4
26
d)
kg =kg
5

Bài 14: Viết các số đo dới dạng số thập phân: a)
c)

1
m = .km
4

Bài 15: Điền dấu <; >; = thích hợp vào ô trống:
3kg 55g 3550 g
4km 44dam  44hm 4dam
3dm2 7 cm2  370 cm2
1 giê 20 phót  1,2 giê

km = .....…km

5m 5cm  50dm 5mm


1
ha  19 dam
5
2
1
giê  100,1 phót
3

408 hm2  8 km2
1
12

tn 840 phút

Bi 16: Điền số thích hợp vào chỗ chÊm:
a) 27yÕn = … .kg
b) 380 t¹ = …kg
c) 24 000kg = …tÊn
d) 47350 kg = …tÊn……kg
e) 3kg 6 g= … g
f) 40 t¹ 5 yÕn = … kg
g) 15hg 6dag =
…g
h) 62 n 48hg = … hg
Bài 17: §iỊn dấu >, <, = vào chỗ chấm:
a) 6 tấn 3 t¹ ….. 63t¹
1
c) 2 t¹ ……70 kg

b) 4060 kg ……..4 tÊn 6 kg

Bài tập trắc nghiệm điền khuyết
Bài 1: Tổng của hai số là 390. Nếu thêm số 3 vào trước số thứ hai sẽ được số thứ nhất. Tìm hai số
đó. Kết quả: Số thứ nhất là: …………

Số thứ hai là:……………..

Bài 2: Tính: (4,578 : 3,27 + 5,232 : 3,27) x 4,08 – 4,08

Kết quả:………………

Bài 3: Tìm số có hai chữ số biết rắng số đó gấp 9 lần chữ số hàng đơn vị của nó. Kết quả:………
Bài 4: Điền vào chỗ chấm 6 hm2 24 dm2 =………..m2
Bài 5: Tìm x biết: x – 15,7 – 2,18 = 36,5
Kết quả:………………
Bài 6: Tổng số tuổi của hai anh em là 24 tuổi. Biết rằng 6 năm nữa thì số tuổi của em bằng Equation
Section (Next)
Bài 7: Tính:

tuổi anh Tính tuổi hiện nay của mỗi người.
8 ngày 7 giờ - 3ngày 14 giờ

Kết quả:…………………………….

Tuổi anh:……

Tuổi em:……


Bài 8: Cho m = 27,63 ; n = 9,8 ; p = 3,67. Tính giá trị của p x n – m
Kết quả:…………………………….

Bài 9: Trung bình cộng của hai số bằng 15,5. Số bé bằng 13,5 tìm số lớn.
Kết quả:…………………………….
Bài 10: Một bếp ăn dự trữ một số gạo cho 120 người ăn trong 20 ngày. Sau khi ăn được 5 ngày, bếp
ăn nhận thêm 30 người nữa (Mức ăn của mỗi người như nhau). Hỏi số gạo còn lại đủ ăn trong bao
nhiêu ngày nữa ?
Kết quả:……………………
Bài 11: Tìm số tự nhiên X biết:
x
+
Bài 12: Tính:

: 0,5 -

: 0,25 +

: 0,125 - x : 0,1

Bài 13: Tính giá trị của A, biết a = 53,63:

Kết quả:……………
Kết quả:……………………

A = 4,1 x (a + 46,47) – 217=.........................

Bài 14: : Một cửa hàng mua 60000 đồng một hộp bánh. Hỏi cửa hàng đó phải bán ra giá bao nhiêu
để được lãi 25 % giá bán ?

Kết quả:…………………………….


Bài 15: Đoàn khách du lịch có 50 người, muốn thuê xe loại 4 chỗ ngồi. Hỏi cần thuê ít nhất bao
nhiêu xe để chở hết số khách đó?

Kết quả:…………………………….

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM NÂNG CAO

I. Ghi đáp số cho mỗi bài toán sau:
Bài
số

Nội dung

Đáp số

Viết số gồm : Bốn mươi triệu, tám trăm và tám đơn vị
1
2
3
4
5
6
7
8

…………….…
Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm:
33
3 + 33
……

= 33
33
Kết quả dãy tính sau đây bằng bao nhiêu?
(27 – 3
9) : 9
1
3
5
7
Kết quả dãy tính sau đây bằng bao nhiêu?
1 + 5 + 9 + 13 + 17 + 21 + 25
Tìm số tự nhiên x để biểu thức:
A = 7025 - 2013 : (2015 - x ) có giá trị lớn nhất ?

10
11

…………………
…………………...
…………………

Tìm hai số biết tổng của chúng là 175 và số lớn chia cho số
bé được 4
…………… ……
Cho dãy số: 8; 11; 14; 17; 20; ...; ...; ...; ba số cần viết tiếp
vào dãy số trên là những số nào?
…………………
Một tấm vải dài 50m. Lần thứ nhất người bán hàng bán
tấm vải. Lần thứ hai người đó bán


9

………………..

1
2

1
5

chỗ vải cịn lại. Hỏi

……………………
…...................

tấm vải cịn lại bao nhiêu mét
Kết quả dãy tính sau đây bằng bao nhiêu?
(42
54 + 17
42 ): 71
…………………
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 180m. Nếu tăng
chiều rộng 5m và giảm chiều dài 5m thì thửa ruộng trở thành ……………………
hình vng. Tính diện tích của thửa ruộng .
…..................
Rút gọn phân số
phân số nào?

27272727
43434343


thành phân số tối giản ta được

…………………

Điểm


12
13
14

15

Hiện nay tổng số tuổi của hai mẹ con là 48 tuổi. Biết 5 năm
trước mẹ hơn con 24 tuổi. Tính tuổi hai mẹ con hiện nay ?
………….
…………………
…………………
Tìm a, b để 2a76b chia hết cho 2, 5 và 9?
…………………
An và Bình có 36 viên bi. Nếu An cho Bình 5 viên bi thì số bi
5
…………………
của Bình bằng
số bi của An. Tính số bi của mỗi bạn.
4
…………………
Khi đánh trang của một quyển sách, người ta thấy trung bình
mỗi trang phải dùng hai chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao …………………..

nhiêu trang?
Bài
Đáp án

1
40 000 808

Bài
Đáp án

9
42

10
200m2

2
30
11
27
43

3
0

4
91

12
Mẹ: 36 tuổi

Con: 12 tuổi

5
2
13
b=0
a=3

6
Số bé: 35;
Số lớn: 140

7
23; 26; 29

14
An: 21 viên
Bình: 15 viên

8
20m

15
108 trang



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×