Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De thi cuoi ki 1 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (586.93 KB, 7 trang )

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ 1 - NĂM HỌC 2017 - 2018
Mơn: TỐN – Lớp 3
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên: ...................................................................... Lớp: ........
Trường Tiểu học Thạch Bằng, huyện Lộc Hà, tỉnh hà Tĩnh
Điểm

Lời nhận xét
………………………………………………………………………………………………….
…………………………..……………………………………………………………………..

Bài 1. Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là
đáp số, kết quả tính,...) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
1. Kết quả của phép nhân 5 x 6 là:
A. 30.

B. 31.

C. 32.

D. 40.

C. 11 dư 2.

D. 11 dư 3.

2. Kết quả của phép chia 67 : 6 là:
A. 11.

B. 11 dư 1.


3. Số dư của phép chia 15 : 7 là:
A. 0.

B. 2

C. 1.

D. 3.

4. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ?
A. 10 giờ 2 phút.

B. 10 giờ 10 phút.

C. 10 giờ 5 phút

D. 10 giờ 15 phút.

5. 5m 4cm = …….. cm
A. 54cm.

B. 450cm.

C. 540cm

D. 504cm.

6. Hình tứ giác ABCD có số góc vng là:
A.


2

B.

3

C. 4
D. 1

A

B

D

C

7. Một hình vng có cạnh 7 cm. Chu vi hình vng là:
A. 27 cm.

B. 28 cm.

C. 29 cm.

D. 30 cm.

8. Một lớp học có 24 học sinh được xếp thành 6 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học
sinh?
A. 2 học sinh.


B. 3 học sinh.

C. 4 học sinh

D. 5 học sinh.


Bi 2.

Đặt tính rồi tính :
a. 754 - 463

b. 216 + 46

.............................................................................................

....................................................................................................

.............................................................................................

.................................................................................................. .........

............................................................................

….

...............................................................................

.................................................................................


c. 208 x

....................................................................................

8

b. 95 : 5

.............................................................................................

..............................................................................................

.............................................................................................

............................................................................................. ..............

......................................................................

.......................................................

............................................................................... ..

......................

................................................................................

Bài 3: Tìm X
a) 127 + X = 349

b) X : 4 = 130


................................................................................................
.................................................................................................
...........................................................................

..............................................................................................
............................................................................................. .............

............................................................................... ..

1

Bài 3:

Hùng có quyển truyện dày 140 trang? Hùng đã đọc được 5 số trang. Hỏi
Hùng còn phải đọc bao nhiêu trang nữa để hết quyển truyện?
...............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................. ...
..............................................................................................................................................................

…………….....

...............................................................................................................................................................

........................
..................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................

Câu 5 . ( 1 điểm )
a/ Có bao nhiêu số có ba chữ số giống nhau?

b/Tìm số liền trước của số có ba chữ số lớn nhất?
...............................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................. ...
..............................................................................................................................................................

…………….....

...............................................................................................................................................................

........................
..................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................


BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KÌ 1- NĂM HỌC: 2017 - 2018
Môn: Tiếng Việt – Lớp 3
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ...................................................................... Lớp: ...........
Trường Tiểu học Thạch Bằng
Điểm

Lời nhận xét của giáo viên

A. Phần kiểm tra đọc, đọc - hiểu
I. Đọc, trả lời 1 câu hỏi (4đ)
- Gọi HS đọc một một trong các bài ở sáchTiếng Việt lớp 3, tập 1.
- GV đặt 1 câu hỏi ở bài, hoặc đoạn vừa đọc để kiểm tra kĩ năng đọc hiểu.
II. Đọc - hiểu (30 phút - 6đ)
Cửa Tùng
Thuyền chúng tơi đang xi dịng Bến Hải – con sông in đậm dấu ấn lịch sử một

thời chống Mĩ cứu nước. Đơi bờ thơn xóm mướt màu xanh luỹ tre làng và những rặng
phi lao rì rào gió thổi.
Từ cầu Hiền Lương, thuyền xuôi khoảng sáu cây số nữa là đã gặp biển cả mênh
mơng. Nơi dịng Bến Hải gặp sóng biển khơi ấy chính là Cửa Tùng. Bãi cát ở đây
từng được ngợi ca là “ Bà chúa của các bãi tắm”. Diệu kì thay, trong một ngày, Cửa
Tùng có ba sắc màu nước biển. Bình minh, mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu
xuống mặt biển, nước biển nhuộm màu hồng nhạt. Trưa, nước biển xanh lơ và khi
chiều tà thì đổi sang màu xanh lục.
Người xưa đã ví bờ biển Cửa Tùng giống như một chiếc lược đồi mồi cài vào
mái tóc bạch kim của sóng biển.
Theo ThuỵChương
Khoanh trịn câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1. Cảnh hai bên bờ sơng Bến Hải có gì đẹp?
A. Thơn xóm mướt màu xanh luỹ tre làng và những rặng phi lao rì rào gió thổi.
B. Luỹ tre làng toả bóng mát soi bóng xuống dịng sơng.
C. Là những hàng cây chạy dài thẳng tắp.
Câu 2. Trong một ngày, Cửa Tùng có mấy sắc màu nước biển?
A. Một sắc màu
B. Hai sắc màu.
C. Ba sắc màu.
Câu 3. Câu nào dưới đây có hình ảnh so sánh?
A. Nơi dịng Bến Hải gặp sóng biển khơi ấy chính là Cửa Tùng.
B. Con sơng in đậm dấu ấn lịch sử một thời chống Mĩ cứu nước.
C. Bình minh, mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển.
Câu 4. Trong các từ dưới đây, từ nào là từ chỉ đặc điểm?


A. Con thuyền
B. Xanh lơ
C. Gió thổi.

Câu 5. Viết 1 câu theo mẫu Ai làm gì?Gạch chân bộ phận Là gì?
…………………………………………………………………………………...
Câu 6: Đặt dấu phẩy vào các câu sau:
Ơng em bố em chú em đều là thợ mỏ.
B. Phần kiểm tra Vit
1. Chính tả :(4 điểm) Nghe vit bi: Nh rông ở Tây Nguyên (Sách TV3 tập 1
trang 77). Viết từ: Gian đầu nhà rông... dùng khi cúng tế trong15 phót.

2 . ViÕt đoạn văn 5 đến 7 c©u kể về một người hàng xóm mà em quý mến


HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN - LỚP 3
CUỐI KÌ 1 - NM HC: 2017 2018
I.

Phần trắc nghiệm ( 4điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm

Câu 1

A

Câu 2

B

Câu 3

C

Câu 4


B

Câu 5

D

Câu 6

A

Câu 7

B

II. PhÇn tù luËn ( 6điểm )
1. ( 2 ®iĨm ) HS đặt tính rồi tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
3. (1®iĨm) Mỗi bài tìm đúng được 0,5 im
4. ( 2 điểm)
Giải bài toán
Bài giải
S trang Hựng đã đọc được là: ( 0,5đ)
140 : 5 = 28 (trang)

( 0,5đ)

Số trang còn lại Hùng phải đọc là : ( 0,25đ)
140 – 28 = 112 (trang)

( 0,5đ)


Đáp số : 112 trang ( 0,25đ)

5,

( 1®iĨm)

Mỗi câu đúng ghi 0,5 đ

a/ Có bao nhiêu số có ba chữ số giống nhau? Có 9 số
111; 222; 333; 444; 555; 666; 777; 888; 999.
b/ Tìm số liền trước của số có ba chữ số lớn nhất? 998

HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 3
CUỐI KÌ 1 - NĂM HỌC: 2017 – 2018
I. Phần kiểm tra đọc, đọc - hiểu (10đ)
1. Đọc, trả lời 1 câu hỏi (4đ)
- HS đọc trôi chảy, to, rõ ràng, đúng tốc độ quy định cho 3đ
- HS trả lời đúng câu hỏi theo yêu cầu cho 1đ.

Câu 8

C


2. Đọc - hiểu (6đ)
Mỗi câu đúng cho 1đ
Câu 1

Câu 2


Câu 3

A

C

C

Câu 4

B

Câu 5: Đặt câu đúng mẫu 0,5 điểm.
Gạch đúng bộ phận Là gì? 0,5 điểm
VD: Chiều nay, chúng em lao động trồng cây.
Câu 6: Mỗi dấu phẩy đúng 0,5 điểm
Ông em, bố em , chú em đều là thợ mỏ.
II. Phần kiểm tra viết (10đ)
Bài 1. 4 điểm
Bài viết khơng mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, đúng mẫu, đúng cỡ, đẹp,
trình bày đúng hình thức bài chính tả: 4đ
Mỗi lỗi trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh ; không viết hoa
đúng qui định) trừ : 0.2đ
*Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao - khoảng cách - kiểu chữ,
hoặc trình bày bẩn,...bị trừ 1 điểm tồn bài.
Bài 2. 6 điểm
Gợi ý: Viết được đoạn văn hoàn chỉnh
+ Người đó tên gì, bao nhiêu tuổi?
+ Người đó làm nghề gì?

+ Tình cảm của gia đình em đối với người hàng xóm như thế nào?
+ Tình cảm của người hàng xóm đối với gia đình em như thế nào?
- Chữ viết rõ ràng, diễn đạt tron ý và bước đầu biết viết câu đúng ngữ pháp.
- Tuỳ theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết, có thể linh động trong mức
điểm.
Khơng cho điểm số thập phân




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×