Tải bản đầy đủ (.ppt) (7 trang)

On tap Chuong I Duong thang vuong goc Duong thang song song

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (77.3 KB, 7 trang )

Hình học 7 Tiết 15:

ôn tập chơng I

Kiến thức trọng tâm

Hai góc đối đỉnh:
Định nghĩa.
Tính chất.
Hai đờng thẳng vuông góc:
Định nghĩa.
Đờng trung trực của đoạn thẳng.
Hai đờng thẳng song song:
Dấu hiệu nhận biết.
Tiên đề ơ-clít.
Tính chất hai đờng thẳng song song.
Quan hệ giữa tính vuông góc với tính
song song.
Ba đờng thẳng song song.
Định lí.

Bài 1:(Bài 57/SGK)
Cho hình vẽ (a//b), hÃy tính
số đo x của góc O

(Tiết 2)

Giải:

A
a//b



GT A1 = 380 ; B2 = 1320
KL x =?

a
1

m

380

x
1320 2

B

1
2
1

O
b


Hình học 7 Tiết 15:

ôn tập chơng I

Kiến thức trọng tâm


Hai góc đối đỉnh:
Định nghĩa.
Tính chất.
Hai đờng thẳng vuông góc:
Định nghĩa.
Đờng trung trực của đoạn thẳng.
Hai đờng thẳng song song:
Dấu hiệu nhận biết.
Tiên đề ơ-clít.
Tính chất hai đờng thẳng song song.
Quan hệ giữa tính vuông góc với tính
song song.
Ba đờng thẳng song song.
Định lí.

Bài 1:(Bài 57/SGK)
Bài 2:(Bài 59/SGK)
Biết d//d//d và hai gãc 600,
1100. TÝnh c¸c gãc
E1 , G 2 , G 3 , D 4 , A 5 , B 6

(TiÕt 2)

Gi¶i:
d//d’//d’’
GT C1 = 600
D3 = 1100

TÝnh
KL E1 , G2 , G3

D4 , A5 , B6

A
C
600 1

1

E

5

6

d

B
D

3 1100

d’

3

d’’

4

G


2


Hình học 7 Tiết 15:

ôn tập chơng I

Kiến thức trọng tâm

Hai góc đối đỉnh:
Định nghĩa.
Tính chất.
Hai đờng thẳng vuông góc:
Định nghĩa.
Đờng trung trực của đoạn thẳng.
Hai đờng thẳng song song:
Dấu hiệu nhận biết.
Tiên đề ơ-clít.
Tính chất hai đờng thẳng song song.
Quan hệ giữa tính vuông góc với tính
song song.
Ba đờng thẳng song song.
Định lí.

Bài 1:(Bài 57/SGK)
Bài 2:(Bài 59/SGK)
Biết d//d//d và hai gãc 600,
1100. TÝnh c¸c gãc
E1 , G 2 , G 3 , D 4 , A 5 , B 6


(TiÕt 2)

Gi¶i:
d//d’//d’’
GT C1 = 600
D3 = 1100

TÝnh
KL E1 , G2 , G3
D4 , A5 , B6

A
C

5

d

B

6

D

600 1

3 1100

d


3

d

4

1

E

2

G

Điền vào chỗ trống để hoàn thành bài giải sau:
E1= C1 = 600

((1).)

G2 = (2). = 1100 (đồng vị của d//d)
G3 = 1800 - G2

(……(3)…………)

=> G3 = ………………(4)……………..
D4 = …………………(5)………………
A5 = …(6). = ...(7)...

(đồng vị của d//d)


B = (8)..


Hình học 7 Tiết 15:

ôn tập chơng I

Kiến thức trọng tâm

Hai góc đối đỉnh:
Định nghĩa.
Tính chất.
Hai đờng thẳng vuông góc:
Định nghĩa.
Đờng trung trực của đoạn thẳng.
Hai đờng thẳng song song:
Dấu hiệu nhận biết.
Tiên đề ơ-clít.
Tính chất hai đờng thẳng song song.
Quan hệ giữa tính vuông góc với tính
song song.
Ba đờng thẳng song song.
Định lí.

Bài 1:(Bài 57/SGK)
Bài 2:(Bài 59/SGK)
Biết d//d//d và hai gãc 600,
1100. TÝnh c¸c gãc
E1 , G 2 , G 3 , D 4 , A 5 , B 6


(TiÕt 2)

Gi¶i:
d//d’//d’’
GT C1 = 600
D3 = 1100

TÝnh
KL E1 , G2 , G3
D4 , A5 , B6

A

5

C

d

B

6

D

600 1

3 1100


d

3

d

4

1

E

2

G

Đáp án của Hoạt động nhóm
E1= C1 = 600

(so le trong của d//d)

G2 = D3 = 1100 (đồng vị của d//d)
G3 = 1800 - G2 (hai gãc kÒ bï)
=> G3 = 1800 - 1100 = 700
D4 = D3 = 1100 (hai gãc ®èi ®Ønh)
A5 = E1 = 600

(®ång vÞ cđa d//d’)

B = G = 700


(đồng vị của d//d)


Hình học 7 Tiết 15:

ôn tập chơng I

Kiến thức trọng tâm

Hai góc đối đỉnh:
Định nghĩa.
Tính chất.
Hai đờng thẳng vuông góc:
Định nghĩa.
Đờng trung trực của đoạn thẳng.
Hai đờng thẳng song song:
Dấu hiệu nhận biết.
Tiên đề ơ-clít.
Tính chất hai đờng thẳng song song.
Quan hệ giữa tính vuông góc với tính
song song.
Ba đờng thẳng song song.
Định lí.

(Tiết 2)

Giải:
d//d//d
GT C1 = 600

D3 = 1100

Tính
KL E1 , G2 , G3
D4 , A5 , B6
E1= C1 = 600

A

5

C

D

600 1

1

E

E1 , G 2 , G 3 , D 4 , A 5 , B 6

3 1100

d’

3

d’’


4

G

(so le trong của d//d)

G2 = D3 = 1100 (đồng vị của d’//d’’)
Bµi 1:(Bµi 57/SGK)
Bµi 2:(Bµi 59/SGK)
BiÕt d//d’//d’’ vµ hai gãc 600,
1100. TÝnh c¸c gãc

d

B

6

G3 = 1800 - G2 (hai gãc kỊ bï)
=> G3 = 1800 - 1100 = 700
D4 = D3 = 1100 (hai gãc ®èi ®Ønh)
A5 = E1 = 600

(®ång vị của d//d)

B6 = G3 = 700

(đồng vị của d//d)


2


Hình học 7 Tiết 15:

ôn tập chơng I

A

x

Kiến thức trọng tâm

Hai góc đối đỉnh:
Định nghĩa.
Tính chất.
Hai đờng thẳng vuông góc:
Định nghĩa.
Đờng trung trực của đoạn thẳng.
Hai đờng thẳng song song:
Dấu hiệu nhận biết.
Tiên đề ơ-clít.
Tính chất hai đờng thẳng song song.
Quan hệ giữa tính vuông góc với tính
song song.
Ba đờng thẳng song song.
Định lí.

(Tiết 2)
1400


A = 1400
GT ABC = 700
C = 1500

m

KL Ax//Cy

y

700

1
2

700 1

B

1500

C
Híng dÉn:
VÏ tia Bm n»m trong ABC sao cho Bm//Ax
CM: Ax//Cy
(Cã Bm//Ax)

Bm//Cy
Bµi 1:(Bµi 57/SGK)

Bµi 2:(Bµi 59/SGK)
Bµi 3:(Bµi 48/SBT)
Cho h×nh vÏ, biÕt A = 1400
B = 700 , C = 1500
Chøng minh r»ng: Ax//Cy

(Cã C vµ B2 lµ 2 gãc trong cïng phÝa cđa
Bm vµ Cy)
C + B2 = 1800
(Cã C = 1500)

B2 = ?
(Cã B1 + B2 = ABC = 700)

B1 = ?
Cã Bm//Ax, B1 vµ A lµ 2 gãc trong cïng phÝa, A = 1400


Hình học 7 Tiết 15:
Kiến thức trọng tâm

Hai góc đối đỉnh:
Định nghĩa.
Tính chất.
Hai đờng thẳng vuông góc:
Định nghĩa.
Đờng trung trực của đoạn thẳng.
Hai đờng thẳng song song:
Dấu hiệu nhận biết.
Tiên đề ơ-clít.

Tính chất hai đờng thẳng song song.
Quan hệ giữa tính vuông góc với tính
song song.
Ba đờng thẳng song song.
Định lí.

Bài 1:(Bài 57/SGK)
Bài 2:(Bài 59/SGK)
Bài 3:(Bài 48/SBT)
Cho hình vẽ, biết A = 1400
B = 700 , C = 1500
Chøng minh rằng: Ax//Cy

ôn tập chơng I

(Tiết 2)

Một số phơng pháp chứng minh hai đờng
thẳng song song:
1.Dùng dấu hiệu nhận biết:
-Chứng minh cỈp gãc so le trong b»ng nhau.
-Chøng minh cỈp gãc đồng vị bằng nhau.
-Chứng minh cặp góc trong cùng phía bï nhau.
2.Dïng tÝnh chÊt:
-Chøng minh chóng cïng vu«ng gãc víi ®êng
th¼ng thø ba.
-Chøng minh chóng cïng song song víi ®êng
th¼ng thứ ba.

Hớng dẫn về nhà

-ôn tập các câu hỏi lý thuyết của chơng I
-Xem lại các bài tập đà gii.
-Tiết sau kiÓm tra 1 tiÕt.



×