VÒNG 12 LỚP 4 (CẤP TRƯỜNG)
(Ngày 03/01/2017)
12 CON GIÁP
Câu 1: Một người có 37 con gà mái và 9 con gà trồng. Người đó đã bán số gà mái bằng số gà
1
trống thì cịn lại số gà trống bằng 5 số gà mái. Hỏi người đó đã bán tất cả bao nhiêu con gà ?
Trả lời: Người đó bán tất cả … con gà.
A. 7
B. 4
C. 28
D. 2
Câu 2: Để đánh số trang của một quyển sách, cô nhân viên đã đánh tất cả 1548 chữ số. Hỏi
quyển sách có bao nhiêu trang biết số trang được đánh từ số 1?
A. 551
B. 525
C. 552
D. 515
Câu 3: Một người mua 180 can rượu, mỗi can chứa 50 lít rượu. Để thuận tiện cho việc bán
hàng, người đó san số rượu đã mua vào các can nhỏ, mỗi can chứa 20 lít. Hỏi người đó san
được tất cả bao nhiêu can rượu?
Trả lời: Người đó san được … can rượu.
A. 450
B. 372
C. 200
D. 540
Câu 4: Chọn phép tính có kết quả sai trong các phép tính sau:
A. 1215 : 45 = 27
B. 2158 : 26 = 83
C. 2520 :72 = 36
D. 1734 : 34 = 51
Câu 5: Mẹ cho Long 1 hộp bánh. Buổi sáng Long ăn một nửa số bánh trong hộp, buổi chiều
Long ăn một nửa số bánh còn lại. Sau đó Long cho chị 5 cái bánh thì trong hộp khơng cịn
cái bánh nào. Hỏi mẹ đã cho Long bao nhiêu cái bánh?
Trả lời: Mẹ đã cho Long … cái bánh.
A. 15
B. 20
C. 30
D. 5
Câu 6: Trong giải bóng đá có 6 đội bóng tham gia thi đấu vịng tròn 1 lượt. Hỏi ban tổ chức
phải tổ chức bao nhiêu trận bóng?
Trả lời: Ban tổ chức phải tổ chức … trận bóng.
A. 15
B. 10
C. 20
D. 12
Câu 7: Tìm x biết: 1552 : x = 29 (dư 15)
Trả lời: Giá trị của x là …
A. 54
B. 53
C. 63
D. 43
Câu 8: Tính: 2736 : 48 = …
A. 76
B. 75
C. 57
D. 67
Câu 9: Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 500 phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
Trả lời: Từ 1 đến 500 phải viết tất cả … chữ số.
A. 1392
B. 1932
C. 1329
D. 1293
Câu 10: Chọn đáp án đúng:
A. Tứ giác có bốn góc vng là hình vng.
B. Tứ giác có bốn góc vng và bốn
cạnh bằng nhau là hình vng.
C. Tứ giác có hai góc vng là hình chữ nhật.
D. Tứ giác có bốn cạnh dài bằng nhau là hình vng.
Câu 11: Một người thợ trong 13 ngày đầu mỗi ngày làm được 112 chiếc chìa khóa, trong 15
ngày tiếp theo mỗi ngày làm được 196 chiếc chìa khóa. Hỏi trung bình mỗi ngày người đó
làm được bao nhiêu chiếc chìa khóa?
Trả lời: Trung bình mỗi ngày người đó làm được … chiếc chìa khóa.
A. 380
B. 157
C. 308
D. 175
Câu 12: Thương của hai số bằng 675. Nếu số chia gấp lên 15 lần và giữ nguyên số bị chia thì
được thương mới là bao nhiêu?
A. 690
B. 660
C. 45
D. 10125
Câu 13: Cho 115 viên bi vào một hộp theo thứ tự bi vàng, bi xanh, bi đỏ, bi tím rồi lại bi
vàng, bi xanh, bi đỏ, bi tím. Hỏi viên bi cuối cùng màu gì?
A. Xanh
B. Đỏ
C. Vàng
D. Tím
Câu 14: Hiện nay tổng số tuổi của hai anh em là 11 tuổi. Biết anh hơn em 3 tuổi. Hỏi 4 năm
nữa anh bao nhiêu tuổi?
Trả lời: Bốn năm nữa anh … tuổi.
A. 7
B. 4
C. 8
D. 11
Câu 15: Số hạng thứ 200 của dãy số: 3; 8; 15; 24; … là:
A. 20200
B. 10200
C. 21000
D. 40400
Câu 16: Có bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau biết rằng tổng các chữ số của mỗi số đó
bằng 15 và chữ số hàng trăm bằng trung bình cộng của chữ số hàng chục và chữ số hàng đơn
vị.
Trả lời: Có … số thỏa mãn đề bài.
A. 8
B. khơng có số nào thỏa mãn
C. 1
D. 4
Câu 17: Hiện nay tuổi bố gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi bố hiện nay, biết rằng 3 năm trước
đây hiệu số tuổi bố và tuổi con là 32 tuổi.
Trả lời: Tuổi bố hiện nay là … tuổi.
A. 45
B. 55
C. 50
D. 40
Câu 18: Tìm x biết: 2294 : x = 37
Trả lời: Giá trị của x là:
A. 82
B. 52
C. 72
D. 62
Câu 19: Có bao nhiêu năm của thế kỉ XXI thỏa mãn điều kiện: chữ số ở hàng nghìn bằng
tổng các chữ số ở các hàng cịn lại.
Trả lời: Có … năm thỏa mãn điều kiện đề bài.
A. 1
B. 3
C. Khơng có năm nào D. 2
Câu 20: Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số của nó bằng 6.
Trả lời: Có … số thỏa mãn đề bài.
A. 6
B. 10
C. 24
D. 18
Câu 21: Cho: 4 giờ 25 phút = … giây. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 15900
B. 25500
C. 5100
D. 1740
Câu 22: Một cửa hàng một năm bán được 1176kg bột mì. Hỏi trung bình mỗi tháng cửa
hàng bán được bao nhiêu ki-lơ-gam bột mì?
Trả lời: Trung bình mỗi tháng cửa hàng bán được … kg bột mì.
A. 78
B. 108
C. 88
D. 98
Câu 23: Hiệu hai số bằng 108, biết một nửa số thứ hai gấp đơi số thứ nhất. Tìm số thứ hai.
Trả lời: Số thứ hai là …
A. 27
B. 144
C. 72
D. 36
ĐỪNG ĐỂ ĐIỂM RƠI
Câu 1: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 16m và có chu vi bằng chu vi một hình vng
cạnh 24m. Chiều dài của hình chữ nhật đó là …….. m. (32)
Câu 2: Một người có 50 túi gạo, mỗi túi có 20kg gạo. Hỏi sau khi người đó bán đi 27 túi gạo
thì cịn lại bao nhiêu ki-lơ-gam gạo?
Trả lời: Số gạo cịn lại là ……. kg. (460)
Câu 3: Xóa hai chữ số 0 tận cùng của một số thì số đó giảm đi ……. lần. (100)
Câu 4: Trường Tiểu học Trần Phú có 1300 học sinh được chia vào các lớp. Nếu mỗi lớp có
26 học sinh thì trường đó có bao nhiêu lớp?
Trả lời: Trường đó có tất cả …… lớp. (50)
Câu 5: Tính: 525 : 25 + 475 : 25 = ………. (40)
Câu 6: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 280m, chiều dài hơn chiều rộng 50m. Người ta
chia khu đất đó thành hai phần, một phần là hình vng có cạnh là chiều rộng hình chữ nhật,
phần cịn lại là hình chữ nhật cịn lại. Hãy tính diện tích phần đất hình chữ nhật cịn lại.
Trả lời: Diện tích phần đất hình chữ nhật cịn lại là ……….. m2. (2250)
Câu 7: Tính: 32 25 : 8 = ……. (100)
Câu 8: Tìm tổng hai số biết hiệu hai số đó là 216 và thương hai số đó là 5.
Trả lời: Tổng hai số đó là……….. (324)
Câu 9: Tìm x biết: 19530 : (31 x) = 14
Trả lời: Giá trị của x là ……. (45)
Câu 10: Có 15 quả bóng tennis được chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm có số bóng khác nhau.
Hỏi nhóm nhiều nhất phải gồm ít nhất bao nhiêu quả bóng?
Trả lời: Nhóm nhiều nhất phải gồm ít nhất ……. quả bóng. (6)
Câu 11: Tìm số abc biết a, b, c là các chữ số thỏa mãn: ba 7 = caa
Trả lời: Số cần tìm là ……… (564)
Câu 12: Đi từ A đến B phải qua C và D. Quãng đường AC dài 450m, quãng đường CD dài
gấp đôi quãng đường AC và quãng đường DB ngắn hơn quãng đường CD là 250m. Hỏi
quãng đường AB dài bao nhiêu ki-lô-mét?
Trả lời: Chiều dài quãng đường AB là ……. km. (2)
Câu 13: Tìm tích của phép tính:
3 × 11 = 4
Trả lời: Tích đó là ………. (473)
1
Câu 14: Có một cuộn vải. Người ta cắt 3 cuộn vải và 7m để may quần áo. Sau khi cắt cuộn
vải đó cịn 45m. Hỏi cuộn vải lúc đầu dài bao nhiêu mét?
Trả lời: Cuộn vải lúc đầu dài ……. m. (78)
Câu 15: Ba năm trước bố 40 tuổi và con 10 tuổi. Hỏi cách đây mấy năm thì tuổi bố bằng
6 lần tuổi con?
Trả lời: Cách đây …. năm thì tuổi bố gấp 6 lần tuổi con. (7)
Câu 16: Nhà máy chè dự định đóng gói hết 15kg 900g chè vào các hộp, mỗi hộp chứa nhiều
nhất 200g chè. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu hộp để đựng hết chỗ chè đó?
Trả lời: Cần ít nhất …… hộp để đựng hết số chè đó. (80)
Câu 17: Số dư của phép chia: 1875 : 32 là …… (19)
Câu 18: Trong 3 ngày, trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được 1248kg gạo. Tính ra tổng số
gạo bán trong hai ngày đầu nhiều hơn số gạo bán trong ngày thứ ba là 846kg. Hỏi ngày thứ
ba cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Trả lời: Ngày thứ ba cửa hàng bán được ……….. kg. (1449)
Câu 19: Tìm x biết: x 17 = 544
Trả lời: Giá trị của x là …….. (32)
Câu 20: Tìm x biết: 15 x – x = 378
Trả lời: Giá trị của x là ……. (27)
Câu 21: Một miếng bìa hình vng có cạnh 90cm, người ta cắt đi 4 hình vng nhỏ ở bốn
góc, mỗi hình có cạnh 20cm. Hỏi diện tích hình cịn lại bằng bao nhiêu đề-xi-mét vng?
Trả lời: Diện tích hình còn lại là ……… dm2. (65)
Câu 22: Nam mua 3 hộp bút bi, mỗi hộp có 6 cái. Nam phải trả 63000 đồng. Tính giá tiền
một cái bút bi.
Trả lời: Giá tiền 1 cái bút bi là ……….. đồng. (3500)
Câu 23: Hiện nay tổng số tuổi của hai anh em là 13 tuổi. Nếu anh bớt đi 3 tuổi và em tăng
thêm 2 tuổi thì tuổi hai anh em bằng nhau. Hỏi 2 năm về trước anh bao nhiêu tuổi ?
Trả lời: Tuổi của anh 2 năm trước là …… tuổi. (7)
Câu 24: Một máy in mỗi phút in được 15 tờ. Hỏi trong 35 phút máy in đó in được bao nhiêu
tờ?
Trả lời: Trong 35 phút máy in đó in được ……….. tờ. (525)
Câu 25: Một đội sản xuất trong tháng 11 làm được 1976 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày
đội đó làm được bao nhiêu sản phẩm? (Biết 1 tháng làm việc 26 ngày)
Trả lời: Trung bình mỗi ngày đội đó làm được ……… sản phẩm. (76)
Câu 26: Hiệu hai số bằng 358. Nếu gạch bỏ chữ số 7 tận cùng của số bị trừ ta sẽ được số trừ.
Tìm số bị trừ.
Trả lời: Số bị trừ là ……… (397)
Câu 27: Tích 5 6 7 8 … 51 52 53 tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0?
Trả lời: Tích trên tận cùng ……. chữ số 0. (12)