Tuần: 10
Tiết: 19
Ngày soạn: 21/10/2017
Ngày dạy: 23/10/2017
BÀI THỰC HÀNH 4: SAO LƯU DỰ PHÒNG VÀ QUÉT VIRUS
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết thực hiện thao tác sao lưu với tệp/thư mục bằng cách sao chép thông thường.
2. Kĩ năng: Thực hiện quét virut bằng phần mềm diệt virut.
3. Thái độ: Giáo dục thái độ học tập tự giác, có ý vươn lên, chủ động tích cực học tập.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính điện tử, giáo án, máy chiếu.
2. Học sinh: Vở ghi, sách giáo khoa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
1. Ổn định lớp: (1’)
9A1:……………………………………………………………………………
9A2:……………………………………………………………………………
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
Câu 1: Virus máy tính là gì? Trình bày tác hại của virus máy tính?
3. Bài mới:
* Hoạt động khởi động: Để cũng cố lại lý thuyết chúng ra tìm hiểu nội dung bài thực
hành?
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: (38’) Lưu trữ dự phòng bằng phương pháp sao chép thơng thường.
+ GV: Lí do vì sao cần phải sao lưu + HS: Vì hệ điều hành và các 1. Lưu trữ dự phòng bằng
dữ liệu?
phần mềm ứng dụng thường phương pháp sao chép
được cài đặt trên ổ đĩa C.
thông thường
+ GV: Tại sao thông tin được lưu trên + HS: Trong quá trình hoạt động - Tạo thư mục: Chuột
ổ đĩa C cần được sao lưu dữ liệu?
của máy tính, có thể xảy ra trục phải /New/Folder.
+ GV: u cầu HS tìm hiểu thơng tin trặc với hệ điều hành và phần - Sao chép dữ liệu: Chuột
trong SGK và trả lời các câu hỏi theo mềm ứng dụng, từ đó có thể dẫn phải/copy chuột phải
yêu cầu của GV.
đến hư hỏng các tệp trên ổ đĩa /paste.
này và bị mất thông tin.
+ GV: Các tệp tin trên ổ đĩa C khác + HS: Các tệp trên các ổ đĩa
với các tệp tin trên ổ đĩa khác như thế khác thường ít bị hư hỏng hơn.
nào?
+ GV: Nguyên nhân hay yếu tố nào + HS: Các yếu tố như:
gây ảnh hưởng đến thông tin trên các - Công nghệ - vật lí;
ổ đĩa nói trên.
- Yếu tố bảo quản và sử dụng;
- Virus máy tính.
+ GV: Để đảm bảo an tồn thơng tin + HS: Thực hiện sao lưu dự
trong máy tính em cần làm gì?
phịng thơng tin trên các ổ đĩa.
+ GV: Em có thể thực hiện sao lưu + HS: Sao chép dữ liệu sang một
bằng cách nào?
thiết bị nhớ khác,…
+ GV: Có những thiết bị nào mà em + HS: Đĩa mềm, thiết bị nhớ
có thể dùng để sao lưu dữ liệu?
Flash hoặc đĩa CD.
+ GV: Giải thích cho HS tạo sao cần + HS: Tập trung chú ý lắng
phải thực hiện sao lưu dữ liệu và các nghe, ghi nhớ nội dung bài học
thiết bị nhớ khác.
được GV hướng dẫn.
+ GV: Yêu cầu HS nhắc lại nội dung + HS: Một số HS thực hiện theo
đã được tìm hiểu.
yêu cầu của GV.
+ GV: Yêu cầu HS thực hiện thảo + HS: Thực hiện thảo luận theo
luận theo nhóm nhỏ tìm hiểu.
nhóm, trình bày nội dung.
+ GV: Cho các nhóm nghiên cứu + HS: Gồm 3 bước.
SGK và trình bày các bước sao lưu B1: Khởi động Windows
dữ liệu trong máy tính.
Explorer và tạo thư mục mới
+ GV: Quan sát các nhóm thực hiện trên ổ đĩa C với tên Tailieu_học
thảo luận.
tập.
+ GV: Giải đáp các thắc mắc mà các B2: Tạo một thư mục mới trên ổ
nhóm có yêu cầu.
đĩa D (hoặc trên một ổ đĩa khác
+ GV: Hướng dẫn các bước HS gặp với ổ đĩa C) với tên là Sao_luu.
khó khăn trong quá trình thảo luận.
B3: Sao chép các tệp trong thư
+ GV: Các nhóm trình bày kết quả mục Tailieu_học tập vào thư
thảo luận của các nhóm.
mục Sao_luu.
+ GV: Thực hiện thao tác tạo thư mục + HS: Thực hiện theo yêu cầu,
“Tailieuhoctap” trên ổ đĩa D.
hướng dẫn của GV.
+ GV: Hướng dẫn HS sao chép một + HS: Thực hiện sao chép một
số tệp văn bản, hình ảnh hoặc trị chơi tệp tin bất kỳ.
vào thư mục đó.
+ GV: Quan sát quá trình thực hiện + HS: Lắng nghe, ghi nhớ thực
của HS và hướng dẫn các em thực hiện dưới sự hướng dẫn.
hiện yếu các thao tác.
+ GV: Kiểm tra quá trình thực hiện + HS: Lắng nghe chú ý sửa sai
của các máy và nhận xét.
trong quá trình thực hiện.
+ GV: Yêu cầu HS hoạt động nhóm + HS: Làm việc theo nhóm học
nhỏ trả lời các câu hỏi sau.
tập trả lời các câu hỏi.
+ GV: Gọi lần lượt từng nhóm báo + HS: Đại diện từng nhóm lên
cáo kết quả.
trình bày.
+ GV: Gọi đại diện các nhóm nhận + HS: Các nhóm khác nhận xét,
xét, bổ xung.
bổ xung ý kiến.
+ GV: Chỉ ra các điểm sai sót, cịn + HS: Chú ý lắng nghe, quan sát
thiếu khi thực hiện cho các em kịp các nội dung GV chỉnh sửa, thực
thời sửa chữa.
hiện sửa sai.
+ GV: Hướng dẫn lại các thao tác + HS: Quan sát và thực hiện
thực hiện trên.
theo các thao tác của GV.
+ GV: Nhận xét sửa chữa các lỗi sai + HS: Chú ý lắng nghe và sửa
mà các em mắc phải.
chữa thao tác thực hiện sai.
+ GV: Yêu cầu một số HS thực hiện + HS: Các bạn khác quan sát
tốt lên bảng thực hiện các thao tác đã chú ý học tập các thao tác thực
được tìm hiểu.
hiện của bạn mình.
+ GV: Nhận xét, chốt nội dung.
+ HS: Lắng nghe, ghi nhớ.
4. Củng cố:
- Củng cố trong nội dung bài học.
5. Dặn dò: (1’)
- Ôn lại nội dung bài. Chuẩn bị cho nội dung phần tiếp theo của bài.
IV. RÚT KINH NGHIỆM:
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................