Cñng cã
- Gọi 2 học sinh đọc câu chuyện Ngu Cụng di nỳi.
- Khen ngợi những hs viết bài đẹp, trình bày đẹp.
Dn dũ:
- Dn HS về đọc lại BT, kể lại câu chuyện : Ngu Công di nỳi cho người thân
nghe.
-Gv nhËn xÐt tiÕt häc
________________________________________________________________
TUẦN 13
Thứ 2 ngày 27 tháng 11 năm 2017
Chµo cê
- Nhận xét, đánh giá cơng tác tuần 12.
- Kế hoạch hoạt động tuần 13.
________________________________________________
To¸n
So s¸nh sè bÐ b»ng mét phÇn mÊy cđa sè lín
I/ Mơc tiêu:
- Biết cách so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
- BT cần làm: Bài 1 , bài 2, bài 3( cột a, b).
II/ Đồ dùng dạy học:
Tranh vẽ minh hoạ bài toán ở sgk.
III/ Hoạt động dạy và học:
A/ Bài cũ:
- 2HS đọc thuộc: Bảng nhân 8, b¶ng chia 8.
- Cho HS nhận xét. GV nhận xét.
B/ Bµi míi :
HĐ1/ Giíi thiƯu bµi:
Tuần trước ta đã học một tiết Toán So sánh số lớn gấp mấy lần số bé, tiết học
Tốn hơm nay ta sẽ học bài So sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
HĐ2/ Hình thành biểu tượng bằng hình vẽ
- GV nªu vÝ dụ: Sgk, v hỡnh.lờn bng lp.
- Hỏi: Độ dài đoạn thẳng AB gấp mấy lần độ dài đoạn CD?
- HS thùc hiƯn phÐp chia 6 : 2 = 3 (lÇn).
- GV nêu: Độ dài đoạn thẳng AB = 1/3 độ dài đoạn thẳng CD-> GV kết luận.
- Cho mt s HS ni tip nau nhc li.
H3/ Giới thiệu bài toán:
- GV đọc bài toán. Cả lớp theo dõi.
- Gọi một HS c li bi toỏn SGK.
- Phân tích bài toán: Thùc hiƯn theo 2 bíc: Ti mĐ gÊp mÊy lÇn tuổi con
30 : 6 = 5 lần
- Vẽ sơ đồ minh hoạ:
- Tuổi con bằng 1 phần mấy tuổi mẹ? (1/5).
- Trình bày lời giải nh sgk.
H4/ Thực hành: bài 1, 2, 3( cét a, b)
a- Bµi 1: - Gäi HS đọc yêu cầu bài tập. GV kẻ sẵn bài tập lên bảng.
Gọi 1 HS lên bảng điền vào ô trèng.
- Cđng cè vỊ: + Sè lín gÊp mÊy lÇn sè bÐ.
+ Sè bÐ b»ng 1 phÇn mÊy sè lín.
b- Bài 2: 1 HS đọc bài toán. ? Bài toán cho biết gì, bài toán yêu cầu tìm cái gì?
Gọi 1 hs nêu tóm tắt bài toán. Cả lớp giải bài toán vào vở.
Bài giải
Số sách ở ngăn dới gấp ngăn trên số lần là
24 : 6 = 4( lần)
1
Vậy số sách ở ngăn trên bằng 4 số sách ở ngăn dới.
1
Đáp số : 4
( Củng cố giải toán : so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn )
c- Bài 3: ( cột a,b) Cho hs nêu miệng câu trả lời .
Lớp nhận xét chữa bài.HS nêu kết quả cột 3.
GV chấm vở hs nhận xét.
C/ Củng cố, dặn dò.
1. Cng cố;
- HS đọc nội dung bài học cần nhớ
- GV kiểm tra sự tiếp thu bài của một vài HS.
2. Dặn dò:
- Dặn các em về học lại bài và chuẩn bị bài tiết sau.
______________________________________
TËp ®äc - KĨ chun
Ngêi con của Tây Nguyên
I/ Mục tiêu:
Tập đọc:
- Bớc đầu thể hiện tình cảm, thái độ của nhân vật qua lời đối thoại
- HS hiu đợc ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi anh hùng Núp và dân làng Kông Hoa
đà lập nhiều thành tích trong kháng chiến chống thực dân Pháp ( trả lời đợc các
câu hỏi trong SGK).
Kể chuyện:
Biết kể lại đợc một đoạn câu chuyện.
II/ Đồ dùng dạy học:
ảnh anh Núp.
III/ Hoạt động dạy và học:
Tập đọc.
A/ Bài cũ: 2 HS đọc bài: Cảnh đẹp non sông. Tr li cõu hỏi:
- Theo em, ai đã giữ gìn, tơ điểm cho non sông ta ngày càng đẹp hơn?
- HS nhận xét.
- GV nhận xét.
B/ Bµi míi :
HĐ1/ Giíi thiƯu bµi:
- GV dựa vào tranh SGK giới thiệu bài.
Trong tiết học hôm nay, các em sẽ được học truyện Người con của Tây
Nguyên . Câu chuyện kể về anh hùng Núp (người dân tộc Ba – na), ở vùng núi
rừng Tây Nguyên. Trong kháng chiến chống thực dân Pháp , anh Núp đã lãnh
đạo dân làng Kông Hoa chiến đấu giỏi, lập c nhiu chin cụng.
H2/ Luyện đọc:
a- GV đọc diễn cảm toàn bài.
b- Hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.
- Đọc từng câu.
+ GV ghi bng: bok, boúc
+ Gọi hai HS đọc. Cho cả lớp đọc đồng thanh.
+ HS nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Đọc từng đoạn trớc lớp.
+ HS ni tip c ba đoạn trong bài.
+ GV nhắc HS nghỉ hơi rõ, sao các dấu câu, cụm từ, thể hiện đúng cách nói của
người dân tộc.
+ HS tìm hiểu nghĩa của các từ ngữ được chú giải trong SGK. GV giải nghĩa
thêm từ địa phương: kêu: gọi, mời; coi: xem, nhìn.
- §äc từng đoạn trong nhóm.
+ Mt HS c on 1.
+ C lớp đọc ĐT phần đầu đoạn 2 (từ Núp đi đại hội ... đến mừng không biết
bao nhiêu.)
+ Một HS c phn cũn li.
H3/ Hớng dẫn HS tìm hiểu bài:
- HS thảo luận theo nhóm 2 để trả lời các cõu hi:
- Anh Núp đợc tỉnh cử đi đâu ? (Anh Núp được tỉnh cử đi dự Đại hội thi ua).
- đại hội về, anh Núp kể cho dân làng biết những gì? (t nc mỡnh bõy gi
rt mnh, mọi người đều đánh giặc giỏi, làm rẫy giỏi)
- Chi tiết nào cho thấy đại hội rất khâm phục thành tích cả dân làng Kông Hoa?
(Nỳp c mi lờn k chuyện làng Kông Hoa. Sau khi nghe Núp kể về thành
tích chiến đấu của dân làng, nhiều người chạy lên, đặt Núp lên vai, công kênh đi
khắp nhà.)
- Chi tiÕt nào cho thấy dân làng Kông hoa rất vui? (Nghr anh Núp nói lại lời cán
bộ: "Pháp đánh một trăm năm khơng thắng nổi đồng chí Núp và dân làng Kơng
Hoa", lũ làng rất vui, đứng dậy nói: Đúng đấy! ỳng y!)
- Đại hội tặng dân làng Kông hoa những g×? (Đại hội tặng đân làng ..... một huân
chương cho Nỳp)
- Khi xem những vật đó, thái độ mọi ngời ra sao?
H4/ Luyện đọc lại:
- GV đọc diễn cảm đoạn 3.
- Hớng dẫn HS đọc đoạn 3.
- 3 HS nối tiếp nhau thi đọc 3 đoạn của bài.
- Cả lớp và GV nhận xét, bình chọn bạn đọc tốt nhất.
Kể chun.
HĐ1/ GV nªu nhiƯm vơ:
Các em chọn kể lại một đoạn của câu chuyện Người con của Tây Nguyên theo
lời một nhân vật trong truyện.
HĐ2/ Híng dÉn HS kĨ theo lời nhân vật:
- 1 HS đọc yêu cầu và đoạn mÉu.
- HS đọc thầm lại đoạn văn mẫu để hiểu ỳng yờu cu ca bi.
Hỏi: Trong đoạn mẫu ở sgk, ngời kể nhập vai nhân vật nào để kể đoạn 1?
- GV nh¾c HS chó ý khi kĨ chun.
- HS chän vai, suy nghÜ vỊ lêi kĨ. Tõng cỈp HS tËp kĨ.
- 3-4 HS thi kĨ tríc líp.
- GV cïng HS bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.
C/ Củng cố, dặn dò.
1. Cng c;
- 1 HS nêu ý nghĩa của chuyÖn.
- GV động viên, khen ngợi HS đọc bài tốt, kể chuyện hay; khuyến khích HS về
nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
2. Dặn dò:
- Dặn các em về học lại bài và chuẩn bị bài tiết sau.
- GV nhËn xÐt giê học.
________________________________________________________________
Thứ 3 ngày 28 tháng 11 năm 2017
(Bi son vit tay)
_______________________________
Bui chiu
Toỏn
Bảng nhân 9
I/ Mục tiêu:
- Bớc đầu thuộc bảng nhân 9 và vận dụng đợc phép nhân trong giải toán, biết
đếm thêm 9.
- BT cần làm: Bài 1 , bài 2, bài 3, bài 4.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Các tấm nhựa, mỗi tấm có 9 tấm chấm tròn.
III/ Hoạt động dạy và học:
A/ Bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc thuộc bảng nhân 8
- Cho HS nhn xột. GV nhận xét.
B/ Bµi míi :
HĐ1/ Giíi thiƯu bµi:
Trong tuần trước chúng ta đã học bảng nhân chia 8, tiết Toán hơm nay chúng
ta học bảng nhân 9.
HĐ2/ Híng dÉn HS lập bảng nhân 9:
- GV cho HS a b dùng học Tốn ra.
- Giíi thiƯu : 9 x 1 = 9
- Gắn 1 tấm bìa có 9 chấm tròn lên bảng:
+ 9 chấm tròn lấy 1 lần đợc mấy chÊm trßn ?
=> 9 x 1 = 9
- Giíi thiƯu : 9 x 2 = 18 ( t¬ng tù )
- Tõ 9 x 2 = 18 => 9 x 3 = ?
- HS cã thĨ nªu : 9 x 2 = 9 + 9 = 18 => 9 x 3 = 18 + 9 = 27
=> 9 x 3 = 27
- Từ đó HS tiếp tục lập bảng nhân 9.
- Hớng dẫn và tổ chức cho HS học thuộc bảng nhân 9.
H3/ Thực hành : HS làm BT 1 , 2, 3 , 4 .
a/ Bµi 1 :
- Một HS đọc yêu cầu Bt, cả lớp theo dõi.
- HS làm vic cỏ nhõn
. HS vận dụng bảng nhân 9 để tính nhẩm.
Gọi một số HS nêu miệng kết quả, lớp nhËn xÐt
b- Bµi 2 :
- Một HS đọc yêu cầu Bt, cả lớp theo dõi.
- HS làm việc nhóm 2.
- 1 hs nêu yêu cầu, gọi 1 em nêu cách tính : Tính từ trái sang phải :
HS làm vào vở, 2 hs lên làm bảng phụ , lớp nhận xét chữa bài.
a) 9 x 6 + 17 = 54 + 17
9 x 7 - 25 = 63 - 25
=
71
=
38
9 x 3 x 2 = 27 x 2
9 x 9 : 9 = 81 : 9
= 54
=
9
c- Bµi 3 :
- Một HS đọc yêu cầu Bt, cả lớp theo dõi.
- HS làm việc thảo luận nhóm 2, sau đó lm Bt vo v cỏ nhõn.
- 1 hs nêu bài toán . HD hs tìm hiểu bài toán
HS giải vào vở, 1 em lên bảng giải, lớp nhận xét chữa bài.
Bài giải
Lớp 3 B có số bạn là
9 x 3 = 27( bạn)
Đáp số : 27 bạn
d- Bài 4 : HS lên điền số theo thứ tự đếm thêm 9.
C/ Củng cố- dặn dò :
1. Cng c;
- HS c bng nhân 9
- GV kiểm tra sự tiếp thu bài của một vài HS.
2. Dặn dò:
- Dặn các em về học li bi v chun b bi tit sau.
___________________________________________
Tập viết
Ôn chữ hoa I
I/ Mục tiêu:
Viết đúng chữ hoa I ( 1 dòng); Ô, K ( 1 dòng); viết đúng tên riêng Ông ích
Khiêm (1 dòng) và câu ứng dụng: ít chắt chiu phung phí ( 1 lần) bằng chữ cỡ
nhỏ.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Chữ mẫu, chữ tên riêng.
III/ Hoạt động dạy và học:
A/ Bài cũ:
2 HS lên bảng viết : Hàm Nghi, Hải Vân. C lp vit vo giy nháp.
- Cho HS nhận xét bạn viết. GV nhận xét
B/ Bµi míi :
HĐ1/ Giíi thiƯu bµi:
GV nêu mục tiêu của tiết học.
HĐ2/ Híng dÉn viÕt :
a) Lun viÕt ch÷ hoa : HS tìm các chữ hoa có trong bài : Ô, I, K
- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết từng chữ.
- HS tập viết trên bảng con.
b) Lun viÕt tõ øng dơng : (tªn riªng )
- HS đọc từ ứng dụng : Ông Ich Khiêm. GV giảng : Đây là 1 vị quan nhà
Nguyễn văn võ song toàn...
- GV cho HS xem chữ mẫu đồng thời viết mẫu lên bảng.
- HS viết bảng con.
b) Luyện viết từ ứng dụng : (tên riêng )
- HS đọc từ ứng dụng :
GV giảng :
- GV cho HS xem chữ mẫu đồng thời viết mẫu lên bảng.
- HS viết bảng con.
c) Luyện viết câu ứng dụng :
- HS đoc câu ứng dơng :
- GV gióp HS hiĨu ý nghÜa c©u ca dao.
HS tập viết trên bảng con.
H3/ Hớng dẫn viết vào vở tập viết :
- GV nêu yêu cầu :
+ Các chữ H, N , V : 1 dòng
+ Viết tên riêng : 1 dòng
+ Víêt câu ứng dụng : 1 lần
- HS viết vào vở. GV theo dõi và hớng dẫn thêm.
Chấm , chữa bài.
C/ Cng c dn dũ:
1. Cng c;
- HS c nội dung bài học cần nhớ
- GV kiểm tra sự tiếp thu bài của một vài HS.
2. Dặn dò:
- Dặn các em về học lại bài và chuẩn bị bài tiết sau.
- GV nhận xét tiết học.
_______________________________________
ChÝnh t¶ ( nghe viết )
Đêm trăng trên Hồ Tây
I/ Mục tiêu:
- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
- Làm đúng BT điền tiếng có vần iu/ uyu ( BT2)
- Làm đúng BT3a
III/ Hoạt động dạy và học:
A/ Bài cũ: 2 HS lên bảng viết, c lp vit vo giy nhỏp:
- lời nhác, nhút nhát.
- Chông gai, tr«ng nom.
- HS nhận xét bài bạn viết. GV nhận xét.
B/ Bµi míi :
HĐ1/ Giíi thiƯu bµi:
GV nêu mục tiêu của tiết học.
HĐ2/ Híng dÉn HS viÕt chÝnh t¶ :
a- Hớng dẫn HS chuẩn bị :
- GV đọc bài, gọi 1 HS đọc lại.
+ Đêm trăng trên Hồ Tây đẹp nh thế nào ?
+ Bài viết có mấy câu ?
+ Những chữ nào trong bài cần viết hoa ?
- HS viết vào nháp : trong vắt, rập rình, lăn tăn, toả sáng.
b- GV đọc bài cho HS viết.
c- Chấm, chữa bài :
H3/ Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả :
BT 2: Cho một HS đọc yêu cầu BT, cả lớp theo dõi.
- HS thảo luận nhóm 2 yêu cầu của bài tập.
- HS lµm vµo vë bµi tËp- GV theo dõi và hớng dẫn thêm.
- GV mời 2 HS thi làm bài nhanh, làm bài đúng trên bảng lớp , sau đó đọc kết
quả.
( đờng đi khúc khuỷu, gầy kh¼ng khiu, khủu tay )
- Cả lớp nhận xét,, bổ sung.
BT3a; Cho một HS đọc yêu cầu BT, cả lớp theo dõi.
- HS thảo luận nhóm 2 yêu cầu của bi tp.
- HS lên bảng viết lời giải câu đố ở bài tập 3a- Cho HS đọc lại.
( con ruồi, quả dừa, cái giếng )
- C lp nhn xột,, b sung.
C/ Củng cố , dặn dò :
1. Cng c;
- HS đọc nội dung bài học cần nhớ
- GV kiểm tra sự tiếp thu bài của một vài HS.
2. Dặn dò:
- Dặn các em về học lại bài và chuẩn bị bài tiết sau.
- GV nhận xét tiết hc.
__________________________________
Thứ 5 ngày 30 tháng 11 năm 2017
Toỏn
LUYN TP
(Cụ Hng H dy)
__________________________________________________
Tập đọc
Cửa Tùng
I) Mục tiêu:
- Bớc đầu biết đọc với giọng, có biểu cảm, ngắt nghỉ hơi đúng các câu văn,
- Nội dung bài : Tả cảnh đẹp kì diƯu cđa Cưa Tïng - mét cưa biĨn thc miỊn
Trung nớc ta ( trả lời đợc các câu hỏi SGK)
* Tích hợp GDBVTNMTBđ : Giới thiệu vẻ đẹp của biển Cửa Tùng, qua đó HS
hiểu thêm thiên nhiên vùng biển( trong một ngày, Cửa Tùng có ba sắc màu nớc
biển) giáo dục tình yêu đối với biển cả.
II) Đồ dùng dạy- học
- Bảng viết sẵn câu cần hớng dẫn HS luyện đoc.
- Tranh vẽ SGK
III) Các hoạt động dạy học:
A).Bài cũ
Gọi 3 em đọc bài: Ngời con của Tây Nguyên
B) Dạy học bài mới
H1) Giới thiệu bài
GV dựng tranh minh họa giới thiệu bài; Trên khắp miền đất nước ta có nhiều
cửa biển đẹp. Cửa Tùng là một của biển rất đẹp của miền Trung. Bài học hôm
nay sẽ cho các em thấy Cửa Tùng có vẻ đẹp đặc biệt nh th no.
H2) : Luyện đọc
a) GV đọc toàn bài .HS theo dõi đọc thầm
b) HS đọc nối tiếp từng c©u .
- Chú ý các câu: lịch sử, cứu nước, lũy tre làng, nước biển, xanh lơ, xanh lục,
chiếc lược...
- GV chỉnh sửa cho những HS đọc sai
c) HS đọc nối tiếp từng đoạn
- HD ngắt nghỉ một số câu
- Kết hợp giải nghĩa 1 số từ khó
d) Chia nhóm luyện đọc: 3 em 1 nhóm
- Gọi các nhóm luyện đọc
- Cho HS đọc cả bài
H3:Tìm hiểu bài
- Cửa Tùng ở đâu? ( dũng sụng Bn Hi gp bin).
- Cảnh 2 bên bờ sông bến Hải có gì đẹp? (Thụn xóm mướt màu xanh của lũy tre
làng và những rặng phi lao rì rào gió thổi).
- Em hiĨu thÕ nµo : Bà chúa của các bÃi tắm: (L bói tm p nht trong cỏc bói
tm).
- Sắc màu nớc biển cửa Tùng có gì đặc biệt? (Thay i ba ln trong một ngày)
- Ngêi xa vÝ bê biĨn cưa Tïng víi gì?
* Giáo dục tình yêu đối với biển cả.
H4: Luyện đọc lại
- Cho HS xung phong đọc bài
- HS nhËn xÐt. GV nhận xét.
- Cả lớp bình chọn bn c hay.
5) Cũng cố dặn dò:
1. Cng c;
- HS đọc nội dung bài học cần nhớ; Tả vẻ đẹp kì diệu của Cửa Tùng- một của
biển thuộc miền Trung nước ta.
- GV kiểm tra sự tiếp thu bài của một vài HS.
2. Dặn dò:
- Dặn các em về học lại bài và chuẩn bị bài tiết sau.
- GV nhËn xét tiết học
Tự nhiên xà hội
Không chơi các trò chơi nguy hiểm
I/ Mục tiêu:
- Nhận biết các trò chơi nguy hiểm nh đánh đu, ném nhau, chạy đuổi nhau
- Biết sử dụng thời gian nghỉ giữa giờ ra chơi vui vẽ và an toàn.
* KNS :- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin : Biết phân tích, phán đoán hậu
của những trò chơi nguy hiểm đối với bản thân và ngời khác.(HĐ 1)
- Kĩ năng làm chủ bản thân: Có trách nhiệm với bản thân và ngời khác trong
việc phòng tránh các trò chơi nguy hiểm.( HĐ 2)
II) Chuẩn bị:
- Hình vẽ SGK
III) Các hoạt động dạy häc:
A) Kiểm tra:
- GV lần lượt gọi 2 HS lên bng kim tra bi c:
- trờng có những hoạt động ngoài giờ lên lớp nào?
- Em thích nhất là hoạt động nào, vì sao?
- HS nhn xột. GV nhn xột.
B) Dạy học bài mới:
H1) Giới thiệu bài:
Gv nờu mc tiờu ca bi hc.
H2: Quan sát theo cặp
- HD HS Q/S tranh tr¶ lêi, 2 em 1 nhãm
- Tranh vÏ gì?
- Chỉ và nói tên những trò chơi dễ gây nguy hiểm có trong tranh?
- Điều gì có thể xẩy ra nếu chơi những trò chơi nguy hiểm đó?
- Bạn khuyên với bạn trong tranh nh thế nào?
- Gọi HS trả lời, nhận xét.
* Tích hợp bài tập thực hành kĩ năng sống- Bài tập 2- Chủ đề 4.
- Cho HS quan sát tranh chỉ ra hành động có thể gây tai nạn, thơng tích cho
bản thân và cho ngời khác.
- GV kết luận: Sau những giờ học mệt mỏi các em cần đi lại vận động giải trí 1
số trò chơi song không chơi quá sức để ảnh hởng đến giờ học sau. Không chơi
các trò chơi nguy hiểm nh bắn súng cao su, đánh quay....
H3: Thảo luận nhóm
- Chia 4 em 1 nhóm kể những trò chơi thờng chơi trong giờ ra chơi và trong khi
nghỉ ngơi giữa giờ, ghi vào giấy
- Các nhóm nêu trò chơi, nhận xét những trò chơi và lựa chọn vui, khoẻ, an toàn.
- GV kết luận những ý đúng
C) Cng cố dặn dò:
1. Cng c;
- HS c ni dung bài học cần nhớ
- GV kiểm tra sự tiếp thu bài của một vài HS.
2. Dặn dò:
- Dặn các em về học lại bài, vận dụng những điều đã học vào cuộc sống hằng
ngày khi ở trường cũng như khi ở nhà, và chuẩn bị bài tiết sau.
- GV nhận xét tiết học
____________________________________________
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ địa phơng. Dấu chấm hỏi- chấm than
I/ Mục tiêu:
- Nhận biết và sử dụng đúng một số từ thờng dùng ở miền Bắc, miền Nam qua
BT phân loại, thay thế từ ngữ ( BT1,2)
- HS t đúng dấu câu ( dấu chấm hỏi, dấu chấm than ) vào ô trông trong đoạn
văn (BT3)
II/ Hoạt động dạy và học :
A/ Bài cị:
- 2 HS lµm miƯng bai 1 , 2 ( tiÕt 12 ), cả lớp theo dõi.
- HS nhận xét bạn. GV nhận xét.
B/ Bµi míi :
HĐ1/ Giíi thiƯu bµi:
GV nêu mục tiêu bài học.
HĐ2/ Híng dÉn HS lµm bµi tập :
a- Bài 1 :
- 1 HS đọc yêu cầu bµi tËp
- HS hoạt động nhóm 2.
- GV gióp HS hiểu yêu cầu bài : Các từ trong mỗi cặp tõ cã nghÜa gièng nhau.
VÝ dô : bè , ba. Nhiệm vụ của các em là đặt đúng từ vào bảng phân loại : từ nào
dùng ở miền Nam, từ nào dùng ở miền Bắc.
- Một HS đọc lại các cặp từ cùng nghĩa.
- GV mời 2 HS lên bảng thi làm bài đúng, nhanh.
- Cả lớp và GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
b- Bài tập 2 :
- Một HS đọc yêu cầu bài tập
- HS trao đổi theo cặp và làm vào nháp.
- Gọi 1 số HS đọc kết quả trớc lớp.
Ví dụ : gan chi/ gan g× ; gan røa / gan thÕ ; mĐ nê / mĐ µ .....
c- Bµi tËp 3 :
- GV lu ý HS điền đúng dấu câu : sau câu hỏi thì điền dấu chấm hỏi, sau câu
cảm thì điền dÊu chÊm than.
- HS lµm bµi tËp vµo vë- GV chấm 1 số bài.
* Chữa bài : Gọi 1 HS chữa bài miệng : Đọc cả đoạn văn có cả dấu câu. HS cả
lớp nhận xét - GV chốt lại lời giải đúng.
3/ Củng cố - dặn dò :
1. Cng c;
- Gọi 1 số HS đọc lại bài tập 1, 2.
- HS đọc nội dung bài học cần nhớ
- GV kiểm tra sự tiếp thu bài của một vài HS.
2. Dặn dò:
- Dặn các em về học lại bài và chuẩn bị bài tiết sau.
- GV nhËn xÐt giê häc.
______________________________________Buổi chiều
Đạo đức
TÍCH CỰC THAM GIA VIỆC LỚP, VIỆC TRƯỜNG
(Cô Xuyến dạy)
_________________________________
Thủ công
CẮT, DÁN CHỮ H, U (tiÕt 1)
I. Mơc tiªu :
- Häc sinh biÕt cách kẻ, cắt, dán chữ H , U các nét chử tơng đối thẳng
phẳng,đều, chữ dán tơng đối phẳng.
- HS khéo tay kẻ, cắt dán đợc chữ H, U các nét chữ thẳng và đều nhau, dán
phẳng
- Không bắt buộc HS phải cắt lợn ở ngoài và trong chữ U, có thể cắt theo đờng
thẳng
II. ồ dùng :
- Các bớc tiến hành cách kẻ, cắt dán chữ H, U, chữ mẫu
III. Hoạt động dạy học :
H1. Giới thiệu bài :
GV nêu mục tiêu của tiết học.
HĐ2. Quan s¸t, nhËn xÐt :
- GV giới thiệu chữ H, U gợi ý hs quan sát nhận ra
- Nét chữ rọng 1 ô. Chữ H, U nữa bên phải bên trái gióng nhau
- Nếp gấp đôi chữ H, U theo chiều dọc
- GV gấp cho HS thấy( GV giới thiệu các bớc tiến hành kẻ, gấp, cắt, dán chữ
H,U)
H3. Kẻ chữ cắt chữ dán chữ
- Kẻ chữ H, U chiều dài 5 ô chiều trọng 3 ô mặt trái của tờ giấy thủ công kẻ chữ
H nét dọc nét ngang, còn chữ U cần có nét công lợn
- Cắt chữ H,U gấp đôi hình theo gấy giữa cắt theo đờng kẻ mỡ ra đợc chữ H ,U
* Dán chữ kẻ đờng chuẩn ớm chữ bôi hồ mõng đều sau đó mới dán
- Khi cắt các em phải tiết kiệm giấy, bỏ giấy vụn đúng nơi quy định
H4. Thực hành:
- HS hot ng theo nhúm 4.
- Thảo luận yêu cầu bài và hoàn thành BT cụ giao.
- GV tổ chức HS tập kẻ, gấp cắt, dán chữ H, U
C/ Cũng cố dặn dò :
1. Cng cố;
- HS đọc nội dung bài học cần nhớ
2. Dặn dò:
- Dặn các em về học lại bài và chuẩn bị bài tiết sau.
- GV dặn các em về làm lại sản phẩm đẹp hơn..
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
_________________________________________
Hoạt động thư viện
HỌC SINH ĐỌC SÁCH THƯ VIỆN
I. Mục tiêu
- Giúp HS được truyền thụ tình yêu quê hương đất nước qua những đoạn văn,
thơ hay những câu chuyện ngắn cảm động.
- Giúp HS hiểu lòng yêu quê hương đất nướclà truyền thống quý báu của dân tộc
ta.
- HS hiểu mọi người đều có thể thể hiện tình u q hương đất nước của mình
qua những việc làm cụ thể phù hợp với khả năng.
II. Chuẩn bị
- Địa điểm : Phòng học.
III. Hoạt động dạy học
1.Trước khi đọc
* Hoạt động :Trò chơi “ Ai nhanh hơn”
- Mục tiêu: HS ghép được câu ca dao hoàn chỉnh”
-Cách tiến hành:
+ Nêu yêu cầu:
+ Nêu cách chơi trò chơi
+ Phát các mảnh ghép.
-Chia lớp thành 4 nhóm
- Lắng nghe
- Nhận đồ dùng ( các mảnh ghép)
- Thảo luận
- Mỗi nhóm sẽ ghép những mảnh ghép được cắt rời sao cho tạo thành câu ca
dao.
Đường vô xứ Nghệ quanh quanh
Non xanh nước biếc như tranh hoạ đồ.
- Trình bày. Nhận xét lẫn nhau
- GV - Nhận xét, chuyển ý.
2. Trong khi đọc
Đọc sách theo chủ điểm Quê hương
- Mục tiêu: HS đọc được một số câu ca dao, truyện,….nói về quê hương đất nước.
- Cách tiến hành
.- GV đọc câu chuyện một lần
- Nêu yêu cầu: .
- Giáo viên đi từng nhóm hỏi học sinh và trị chuyện với học sinh
- Mỗi nhóm 1 quyển truyện, mỗi em đọc 1 trang nối tiếp.nhau.
- Giáo viên nhận xét .
3. Sau khi đọc
- Cho HS chia sẻ những gì vừa đọc được; Các em xung phong lên hát, đọc thơ,
kể chuyện về chủ đề quê hương, đất nước.
Giáo viên nhận xét.
Liên hệ giáo dục
- Qua câu chuyện này em học được điều gì?
- Em có biết những câu ca dao, tục ngữ nói về quê hương, đất nước khơng?
Dặn dị:
- Về nhà kể lại câu chuyện cho người thân nghe.
- Tìm đọc những câu chuyện khác nói về quê hương đất nước.
- Giới thiệu mã màu cho học sinh tìm đọc ở thư viện .
- Ghi nhật kí đọc
________________________________________________________________
Thứ 6 ngày 1 thỏng 12 nm 2017
Tập làm văn
Viết th
I) Mục tiêu
- Viết đợc 1 bức th cho bạn theo gợi ý SGK
- Biết trình bày đúng hình thức th nh bài tập đọc: Th gửi bà.
- Viết thành câu, dùng từ đúng.
* KNS : - Thể hiện sự cảm thông ( thể hiện đợc tình cảm và muốn làm quen).
- T duy sáng tạo ( biết sử dụng câu từ hợp lí, trình bày đúng thứ tự bức
th).
II) Chuẩn bị:
Bảng phụ
III) Các hoạt động dạy học:
A/ Kim tra
- GV goị 1 em đọc lại đoạn văn kể về cảnh đẹp đất níc
- HS nhận xét, bổ sung. GV nhận xét.
B/ D¹y bµi míi:
HĐ1/ Giíi thiƯu bµi:
Kết thúc chủ điểm Băc – Trung – Nam, trong tiết học hôm nay, các em sẽ làm
một bài tập thú vị: viết một bức thư cho một bạn cùng lứa tuổi ở miền Nam
(hoặc miền Bắc) để làm quen và hẹn bạn cùng thi đua học tốt.
HĐ2: Hướng dẫn viÕt th
a/ GV hướng dẫn HS phân tích đề bài để viết được lá thư đúng yờu cu.
- Gọi 1 em đọc Y/C BT1 và các câu hỏi gợi ý
- Em sẽ viết th cho ai? (Viết thư cho một bạn ở một tỉnh ở miền Nam hay min
Bc)
- Em viết th để làm gì? (Lm quen và hẹn bạn cùng thi đua học tốt)
- Nh¾c lại cách trình bày 1 bức th? (Nờu lớ do viết thư – Tự giới thệu – Hỏi thăm
bạn – Hẹn bạn cùng thi đua học tốt).
- Em viÕt th cho ai nêu tên địa chỉ của ngời đó?
- GV: Vì lá th làm quen nên đầu th cần nêu lí do vì sao em biết đợc địa chỉ và
muốn làm quen với bạn sau đó tự giới thiệu mình với bạn , hỏi thăm sức khoẻ,
học tập của bạn sau đó hẹn bạn cùng học tốt. Cuối th thể hiện tình cảm và ghi rõ
địa chỉ để bạn viết th tr¶ lêi.
b/ Hướng dẫn HS làm mẫu – nói về nội dung thư theo gợi ý.
- GV mời 2 HS nói mẫu lí do viết thư, tự giới thiệu.
HĐ3: HS viÕt th
- Gäi HS ®äc Y/C BT2
- HS viÕt bài vào vở, Gv nhắc HS chú ý cách dùng từ đặt câu
- GV theo dõi uốn nắn
- Gọi 1 số em đọc bài viết của mình, nhận xét
- GV nhn xột.
C/ Cũng cố dặn dò.
1. Cng c;
- HS nhc lại cách trình bày một bức thư
- GV kiểm tra sự tiếp thu bài của một vài HS.
2. Dặn dò:
- Dặn các em về học lại bài và chuẩn b bi tit sau.
- Nhận xét tiết học.
_______________________________________
Chính tả
Vàm cỏ Đông ( nghe- viết)
I) Mục tiêu:
- Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng các khổ thơ, dòng thơ 7 chữ.
- Làm đúng bài tập điền tiếng có vần it/ uyt ( BT2)
- Làm đúng BT 3 a/b
II) Chuẩn bị :
Bảng phụ
III) Các hoạt động dạy học.
A/ Kim tra
- Gọi 2 em lên bảng viết các từ : Khóc khủu, kh¼ng khiu, khủu tay, tiu nghØu
- Cả lớp viết gấy nháp.
- HS chữa bài bảng lớp, nhận xét.
- Gv nhn xột.
B / Dạy bài mới.
H1/ Giới thiệu bài.
GV nêu mục tiêu của tiết học.
HĐ2: Híng dÉn HS viÕt.
a/ Hng dn HS chun b
- GVđọc 2 khổ thơ đầu . 1 HS đọc lại
- Tình cảm của tác giả với dòng sông nh thế nào ? (Nim t ho và tình u
thương của tác giả đối với dịng sơng quờ hng).
- Đoạn thơ viết theo thể thơ nào?(Th th 7 ch)
- Những chữ nào cần viết hoa. Vì sao? (Vàm Cỏ Đơng, Hồng: tên riêng; Những
chữ đầu các dịng th).
- HS viết bảng con một số từ khó: Dòng sông, xuôi dòng nớc, mÃi gọi, tha thiết.
b/ GV c cho HS viết bài .
- GV đọc, HS viết vào vở và khảo bài
c/ GV chấm bài. HS i chộo vở kiểm tra bài của nhau, nhËn xÐt.
- GV nhận xét, hướng khắc phục sửa lỗi cho cả lớp.
HĐ3/ Híng dẫn HS làm bài tập chính tả.
a)BT3: HS nêu Y/C §iỊn vÇn it/ uyt r/d/gi
- HS thảo luận nhóm 2 tìm hiểu u cầu BT.
- Làm việc cá nhân hồn thnh BT vo VBT.
. 1 em lên bảng làm.
- GV chấm bài và cho HS nhận xét bài ở bảng.
b)BT3a: HS nêu Y/C Điền phu âm r/d/gi
- HS tho lun nhóm 4 để hồn thành Bt
- Đại diện nhóm đọc bài của nhóm mình. Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
+ rá; rổ rá, rá xôi, rá gạo...
+ giá; giá cả, giá thịt, giá áo, giá sách, giá bát, giá đỗ....
+ rụng: rơi rụng, rụng xuống, rụng rời tay chân....
+ dụng: sử dụng, dụng cụ, vô dụng ......
- GV nhận xột, b sung.
5)Cũng cố dặn dò :
- Bình chọn bài viÕt ®Đp.
1. Củng cố;
- HS đọc nội dung bài học cần nhớ
- GV kiểm tra sự tiếp thu bài của một vài HS.
2. Dặn dò:
- Dặn các em về học lại bài và chuẩn bị bài tiết sau.
- NhËn xÐt tiÕt học
_______________________________________
Toán
Gam
I/ Mục tiêu:
- Biết gam là một đơn vị đo khối lợng và sự liên hệ giữa gam và ki-lô-gam.
- Biết đọc kết quả khi cân một vật bằng cân 2 đĩa và cân đồng hồ.
- Biết tính cộng, trừ, nhân, chia với số đo khối lợng là gam.
- BT cần làm: Bài 1 , bài 2, bài 3, bài 4.
II/ Chuẩn bị:
Cân đĩa, cân đồng hồ, quả cân, gói hàng nhỏ
III/ Các hoạt động dạy học:
A/ Kim tra:
- GV gi 2 em lên bảng đọc thuộc bảng nhân 9.
- HS theo dõi, nhận xét.
- GV nhận xét, bổ sung.
B/ Dạy học bài mới:
H1/ Giới thiệu bài:
GV nờu mc tiờu bi hc.
H2/ Giới thiệu gam
- Chúng ta học đơn vị đo khối lợng nào?
- GV: Để đo 1 vật nhẹ hơn 1kg ta có đơn vị đo nhỏ hơn kg là gam.
- Gam là 1 đơn vị đo KL. Viết tắt là : g
- 1000g = 1kg(GB- HS đọc)
- Cho HS quan sát quả cân, cân đĩa và cân đồng hồ
- Cân mẫu gói hàng cho HS quan sát.
H3) Luyện tập:
a) HS nêu y/c BT1: Trả lời câu hỏi.
- HS quan sát hình vẽ tho lun nhúm 2.
- Gọi 1 HS nêu quả cân hình a : 200g
- Vậy hộp đờng cân nặng mấy gam?( 200 g)
- HS làm bài sau đó gọi HS đứng tại chỗ nêu Kết quả các hìnhb, c ,d
- Gọi HS khác nhận xét.
b) HS nêu y/c BT2 : Gọi hs đọc khối lợng quả đu đủ, bắp cải trên cân đồng hồ.
- HS làm bài cỏ nhõn
- 1 em lên bảng điền.
- HS nhận xÐt
c) HS nªu y/c BT3 :TÝnh theo mÉu
- GV ghi bảng: 22g+ 47g
- HS làm mẫu 22g+ 47g = 69 g
- Học sinh làm việc cá nhân hoàn thành bài tp vo v.
- HS làm bài - 2 em lên bảng làm
- Cả lớp nhận xét chữa bài
d) HS nêu y/c BT4: Giải bài toán có lời văn
- Yờu cu hc sinh đọc và phân tích bài toán, tho lun nhúm 2.
- HS giải bài toán vào vở.
- 1em lên bảng tóm tắt rồi giải
- Yêu cầu học sinh hoµn thµnh BT1,2,3 ,4.
- GV chấm 1 số bài
4 ) Cũng cố dặn dò:
1. Cng cố;
- HS đọc nội dung bài học cần nhớ
- GV kiểm tra sự tiếp thu bài của một vài HS.
2. Dặn dò:
- Dặn các em về học lại bài và chuẩn bị bài tiết sau. - NhËn xÐt tiÕt häc
________________________________________
Ho¹t động tập thể
Sinh hoạt cuối tuần
I) Mục tiêu:
- Giúp HS nhận xét đánh giá những việc làm trong tuần
- Chỉnh đốn nề nếp học tập
- Biết đợc kế hoạch tuần sau
II). Các hoạt động trên lớp:
+ Đánh giá tình hình của lớp trong tuần qua .
- Lớp trởng đánh giá tình hình của lớp trong tuần qua . Cả lớp lắng nghe :
+ Về mặt học tập : Nêu những mặt tốt đà đạt đợc và cả những mặt còn hạn chế ,
cần khắc phục .
+ Về nền nếp thể dục , sinh hoạt Sao: Nêu những việc đà làm đợc và những việc
cha làm đợc , cần tiến hành vµo thêi gian tiÕp theo .
+ VỊ vƯ sinh , trực nhật : Nhận xét cả vệ sinh cá nhân và vệ sinh trờng lớp :
Tuyên dơng những cá nhân điển hình , xuất sắc trong phong trào vệ sinh , trực
nhật .
+ Về phong trào Giữ vở sạch-viết chữ đẹp: Đánh giá chung .
- Yêu cầu học sinh thảo luận theo tổ , GV bao quát lớp .
- Bình chọn những bạn có ý thức học tập tốt , tham gia tốt các hoạt động khác để
tuyên dơng. Đồng thời chỉ ra những bạn cha có ý thức học tập , gây mất trật tự
trong lớp cần đa ra nhắc nhở .
+ GV chốt lại những u điểm , hạn chế của lớp trong tuần qua .
- Nhắc nhở tập thể , cá nhân thực hiện tốt kế hoạch của lớp .
- GV phổ biến kế hoạch tuần tới .
+ Thực hiện tốt chơng trình thời khoá biểu tuần 14 .
+ Duy trì nền nếp sinh hoạt Sao và sinh hoạt 15 phút đầu giờ .
+ Tăng cờng công tác vệ sinh , trực nhật .
+ Thực hiện tốt việc giữ gìn sách vở , viết chữ đẹp .
Tæng kÕt tiÕt häc .
_______________________________________________________________
TUẦN 14
Thứ 2 ngày 4 tháng 12 năm 2017
Chào cờ
- Nhận xét, đánh giá công tác tuần 12.
- Kế hoạch hoạt động tuần 13
_____________________________________
To¸n
Lun tËp
I/ Mơc tiêu:
- Biết so sánh các khối lợng.
- Biết làm các phép tính với số đo khối lợng và biết vận dụng vào giải toán.
- Biết sử dụng cân đồng hồ để cân một vài đồ dùng học tập.
-- BT cần lµm : Bµi 1, bµi 2, bµi 3 bµi 4 .
II/ Các hoạt động dạy học:
A/ Kiểm tra
- GV gọi lần lượt 3 em lªn bảng tr li cõu hi:
- Gam là đơn vị đo gì?
- Gam viết tắt nh thế nào?
- 1kg bằng mấy gam ?
- HS theo dõi, nhận xét, bổ sung.
- GV nhn xột.
B/ Dạy học bài mới:
H1/ Giới thiệu bài:
GV nờu mc tiờu bi hc.
H1/Thực hành
a) HS nêu y/c BT1:Điền dấu <, > =
- HS hoạt động nhóm 2 thảo luận cõu hi:
+ Muốn điền dấu trớc hết ta phải làm gì ? ( so sánh, thực hiện phép tính nếu
cần)
- HS lµm bµi cá nhân để hồn thành BT- 1 em lên bảng
744 g 474 g
305 g 350 g
400g + 8 g … 480 g
450 g … 500 g – 40 g
1 kg … 900 g + 5 g
760 g + 240 g … 1 kg
- HS nhËn xét, chữa bài. GV nhn xột.
b) HS nêu y/c BT2: Giải bài toán có lời văn
- Yờu cu hc sinh hoạt động theo nhóm 2 đọc và phân tích bài toỏn.
- HS lm bi vo v. 1em lên bảng tóm tắt rồi giải
Bài giải
4 gói kẹo cân nặng là
130 x 4 = 520( g)
Mẹ Hà mua tất cả số gam kẹo và bánh là
520 + 175 = 695 ( g)
Đáp số : 695 g
c) BT3 : Y/C HS đọc và phân tích bài toán
- Yờu cu hc sinh hot ng theo nhóm 2 đọc và phân tích bài tốn.
- HS lm bi vo v, 1em lên bảng tóm tắt rồi giải
Bài giải
Đổi : 1 kg = 1000 g
Cô Lan còn lại số đờng là
1000 - 400 = 600( g)
Mỗi túi có số đờng là
600 : 3 = 200 ( g)
Đáp sè : 200 g
- GV chÊm mét sè bµi nhËn xét.
- HS nhận xét, chữa bài
d) HS nêu y/c BT4 :
- Tổ chức cho hs dới dạng trò chơi. Đoán xem vật nào nặng hơn..
- Hs hot ng nhúm 4 thực hành cân các đồ vật.
- Đại diện từng nhóm báo cáo kết quả trước lớp.
- HS nhËn xÐt
3 ) Cũng cố dặn dò:
1. Cng c;
- HS c ni dung bài học cần nhớ
- GV kiểm tra sự tiếp thu bài của một vài HS.
2. Dặn dò:
- Dặn các em về học lại bài và chuẩn bị bài tiết sau. - NhËn xÐt tiÕt học
________________________________________
Tập đọc- Kể chuyện
Ngời liên lạc nhỏ
I/ Mục tiêu:
A/ Tập đọc
- Bớc đầu phân biệt lời ngời dẫn chuyện với lời các nhân vật.
- Hiểu ND: Kim Đồng là một ngời liên lạc rất nhanh trí, dũng cảm khi làm
nhiệm vụ dẫn đờng và bảo vệ cán bộ cách mạng ( trả lời đợc các câu hỏi
SGK)
B/ Kể chuyện :
Kể lại đợc từng đoạn của câu chuyện dựa theo tranh minh hoạ.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc.
III/ Hoạt động dạy và học:
A/ Bài cũ:
2 HS đọc nối tiếp bài : Cửa Tùng
- Nêu nội dung bài.
B/ Bài mới :
1/ Giới thiệu bài:
2/ Luyện đọc :
a- GV đọc mẫu toàn bài
b- Hớng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ :
- Đọc nối tiếp câu: 2 lợt
- Đọc nối tiếp đoạn : 4 HS nối tiếp đọc 4 đoạn.
- Luyện đọc nhóm. Thi đọc giữa các nhóm.
3/ Hớng dẫn HS tìm hiểu bài :
- Anh Kim Đồng đợc giao nhiệm vụ gì ?
- Vì sao bác cán bộ phải đóng vai ông già Nùng ?
- Cách đi đờng của 2 bác cháu nh thế nào ?
- HÃy tìm những chi tiết nói lên sự nhanh trí và dũng cảm của Kim đồng khi gặp
địch ?
4/ Luyện đọc lại :
- 1 HS đọc diễn cảm toàn bài .
- Đọc nhóm : Thi đọc giữa các nhóm.
Kể chuyện :
1/ Xác định yêu cầu và kể mẫu :
- Gọi HS đọc yêu cầu phần kể chuyện.
+ Tranh 1 minh hoạ điều gì ?
- HÃy kể lại nội dung tranh 2.
- HS quan sát tranh 3: Tây đồn hỏi anh Kim Đồng điều gì ? Anh trả lời ra sao ?
- Kết thúc câu chuyện thế nào ?
2/ Kể chuyện theo nhóm.
3/ Kể chuyện trớc lớp.
C/ Củng cố- dặn dò: HS phát biểu cảm nghĩ về anh KimĐồng.
- GV nhận xét giờ học.
Thứ 3 ngày 6 tháng 12 năm 2016
Anh văn
Cô Yến dạy
Toán
Bảng chia 9
I/ Mục tiêu:
- Bớc đầu thuộc bảng chia 9 và vận dụng trong giải toán ( có mét phÐp chia 9)
- BT cần làm : Bài 1( cột 1,2,3), bài 2( cột 1,2,3), bài 3 bài 4 .
II/ Đồ dùng dạy học:
- Các tấm nhựa, mỗi tấm có 9 chấm tròn.
III/ Hoạt động dạy và học:
A/ Bài cũ: Gọi 2 HS đọc thuộc bảng nhân 9- hỏi 1 số phép tính trong bảng.
B/ Bài mới :
1/ Giới thiệu bài:
2/ Giới thiệu phép chia cho 9 từ bảng nhân 9
a- Nêu phép nhân 9:
Có 3 tấm bìa, mỗi tấm có 9 chấm tròn => 9 x 3 = 27
b- Nêu phép chia 9 :
Có 27 chấm tròn, mỗi tấm có 9 chÊm trßn. Hái cã mÊy tÊm ?
27 : 9 = 3
c- Từ phép nhân 9 , ta lập đợc phép chia 9.
9 x 3 = 27 => 27 : 9 = 3
3/ LËp b¶ng chia :
- HS chun tõ phÐp nh©n 9 sang phÐp chia 9
9 x 1 = 9 => 9 : 9 = 1
9 x 2 =18 => 18 : 9 = 2
...................................................
9 x 10 = 90 => 90 : 9 = 10
- Tæ chøc cho HS häc thuộc bảng chia 9.
3/ Thực hành : BT 1( cột 1,2,3), 2( cét 1,2,3), 3, 4 .
a- Bµi 1 ( cột 1,2,3): HS đọc yêu cầu bài tập
Củng cố bảng chia 9 ( Gọi HS lên bảng điền vào 3 cột thơng )
b- Bài 2( cột 1,2,3) : Tính nhẩm:( củng cố về mối liên quan giữa phép nhân và
phép chia)
VÝ dô : 9 x 6 = 54
54 : 6 = 9
54 : 9 = 6
HS lµm bµi vµo vë, một số hs nêu kết quả.
c- Bài 3 : HS đọc đề toán. Gọi hs nêu tóm tắt bài toán.
? Để tìm mỗi túi gạo bao nhiêu kg ta làm nh thế nào? ( 45 : 9 )
Cả lớp giải vào vở, 1 hs lên bảng giải.
d- Bài 4 : HS đọc đề toán. Gọi hs nêu tóm tắt bài toán.
- Cho hs nêu miệng bài làm.
- Cho hs nhận xét đơn vị của bài tập 3 và 4.
Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi : Đố nhanh, trả lời nhanh các phép tính trong bảng chia 9.
- Nhận xét giờ học.
Tự nhiên xà hội
Tỉnh (thành phố) nơi bạn sống (T1)
I) Mục tiêu:
- Kể đợc tên một số cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế ở địa phơng.
* KNS : - Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thông tin : Quan sát tìm kiếm thông tin về
nơi mình đang sống. ( HĐ 2)
II) Chuẩn bị:
- Hình vẽ SGK
III) Các hoạt động dạy học:
A)Khởi động:
- Kể tên những trò chơi nguy hiểm ở trờng?
- Kể tên những trò chơi không nguy hiểm ở trờng?
B) Dạy học bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Hoạt động 1 Q/S tranh vẽ SGK
- Chia 4 em 1 nhãm Q/S h×nh vÏ SGK và nói những gì em quan sát đợc
- Kể tên các cơ quan hành chính, văn hoá, giáo dục, y tế cấp tỉnh có trong hình?
- Gọi đại diện 1 vài nhóm lên bảng chỉ và giới thiệu . Nhóm khác nghe bổ sung
- GVkết luận: ở mỗi tĩnh, thành phố đều có các cơ quan hành chính văn hoá,
giáo dục y tế, hành chính.. Để điều hành các công việc, phục vụ đời sống vật
chất tinh thần và sức khoẻ nhân dân .
3) Hoạt động 2 Nói về tỉnh thành phố nơi bạn đang sống
- Cho HS Q/S 1 số ảnh chụp, tranh vẽ của tỉnh nói về các cơ sở văn hoá, giáo
dục, hành chính, y tế...
- HS đa tranh su tầm của mình ra để nói
4) Hoạt ®éng 3 : VÏ tranh
- Cho HS lÊy giÊy A4 ra để vẽ những nét chính, những cơ quan hành chính văn
hoá
- HS vẽ, sau đó trng bày sản phẩm
5) Cũng cố dặn dò:
- GV nhận xét tiết học
Th 3 ngày 28 tháng 11 năm 2017
To¸n
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
- Biết so sánh số bé bằng một phần mấy số lớn.
- Biết giải bài toán có lời văn ( 2 bớc tính )
- BT cần làm: Bài 1 , bài 2, bài 3, bài 4.
II/ Hoạt động dạy và học:
A/ Bài cũ: 2 HS lên bảng chữa bài 1, 2 (SGK)
- GV cùng HS cả lớp nhËn xÐt.
B/ Bµi míi :
1/ Giíi thiƯu bµi:
2/ Thùc hµnh : BT 1, 2, 3, 4
a- Bµi 1 : HS nêu yêu cầu bài toán. GV kẻ sẵn bài tập lên bảng.
Củng cố về :
- Số lớn gấp mấy lần số bé và số bé bằng một phần mấy số lớn.
- Gọi 4 HS lên bảng điền kết quả và giải thích vì sao có kết quả đó.
- Lớp nhận xét.
b- Bài 2: Gọi hs đọc bài toán.
HDHS phân tích bài toán
- Để tìm xem trâu bằng một phần mấy bò ta làm nh thế nào? ( Ta phải tìm số bò
sau đó lấy số bò chia cho số trâu )
HS nêu bài giải- GV ghi bảng
c- Bài 3 : Gọi hs đọc bài toán.
- Để thực hiện bài toán ta cần làm mấy bớc ? (2 bứơc) :
+ Tìm số vịt bơi dới ao: 48 : 8 = 6
+ Tìm số vịt trên bờ: 48 - 6 = 42
Gọi 1 HS lên bảng giải :
d- Bài 4 : Xếp hình tam giác.
HD hs ghép các hình tam giác nh hình vẽ.
C/ Củng cố- Dặn dò : GV nhận xét giờ học.
Tự nhiên xà hội
Một số hoạt động ở trờng ( T2)
A) Mục tiêu:
- Nêu đợc các hoạt động chủ yếu của học sinh khi ở trờnd nh hoạt động học
tập, vui chơi, văn nghệ, thể dục thể thao, lao động vệ sinh, tham quan ngoại
khoá.
- Nêu đợc trách nhiệm của HS khi tham gia các hoạt động đó.
- Tham gia các hoạt động do nhà trờng tổ chức.
* KNS : Kĩ năng giao tiếp : Bày tỏ suy nghĩ , cảm thông , chia sẻ với ngời khác.
B) Chuẩn bị:
- Hình vẽ SGK
C) Các hoạt động dạy học:
I) Khởi động: ? Kể những môn học ở lớp em
? Trong các tiết học các em đợc tham gia những hoạt động nào
II) Dạy học bài mới:
1) Giới thiệu bài:
2) Hoạt ®éng 1 Q/S tranh vÏ SGK
- Chia 2 em 1 nhóm Q/S hình vẽ SGK và trả lời
? H1 thể hiện hoạt động gì
? Hoạt động này diễn ra ở đâu
? Nhận xét thái độ ý thức kỉ luật của các bạn trong hình
- Gọi đại diện 1 số cặp trả lời
- GV kết luận: Hoạt động ngoài giờ lên lớp của tiểu học bao gồm: Vui chơi, văn
nghệ, thể thao, vệ sinh , trồng cây.....
3) Hoạt động 2 : Th¶o luËn nhãm