Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Thi HKI DIA 7 20172018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.3 KB, 15 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
MƠN: ĐỊA LÝ 7
2017-2018
1. Mục đích kiểm tra
- Kiểm tra đánh giá kết quả của học sinh sau khi học xong phần thành phần nhân văn của
mơi trường và mơi trường đới nóng.
- Kiểm tra khả năng tiếp thu và xử ly kiến thức của HS.
-Tìm được ngun nhân sai sót, từ đó điều chỉnh hoạt động dạy và học; phát triển kĩ năng
cho HS.
2. Hình thức kiểm tra:
- Kết hợp tự luận và trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn, với tỉ lệ tự luận 60%; trắc
nghiệm khách quan nhiều lựa chọn 40%.
3. Ma trận đề kiểm tra.
Tên chủ đề

Phần một :
THÀNH
PHẦN
NHÂN
VĂN CỦA
MƠI
TRƯỜNG

0,5 đ
Phần hai :
CÁC MƠI
TRƯỜNG
ĐỊA LÍ
VÀ HOẠT
ĐỘNG
KINH TẾ


CỦA CON
NGƯỜI
1. Mơi
trường đới
nóng và
hoạt động
kinh tế của
con người
ở đới nóng

Nhận biết
- Nhận biết được sự
khác nhau giữa các
chủng tộc Môn-gô-lô-it,
Nê-grô-it và Ơ-rô-pê-ô-it
về hình thái bên ngồi
của cơ thể và nơi sinh
sống chủ yếu của mỗi
chủng tộc.
- Biết sơ lược q trình
đơ thị hố và sự hình
thành các siêu đơ thị trên
thế giới.
-Trình bày ở mức độ đơn
giản sự phân bố dân cư
không đồng đều trên thế
giới.

Thơng hiểu


Vận
dụng

Vận dụng cao

- Trình bày được quá trình
phát triển và tình hình gia
tăng dân số thế giới,
ngun nhân và hậu quả
của nó.
- Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản sự phân
bố dân cư khơng đồng đều
trên thế giới.

- So sánh được sự
khác nhau giữa
quần cư nông
thôn và quần cư
đô thị về hoạt
động kinh tế, mật
độ dân số, lối
sống.

- Trình bày ở mức độ đơn
giản một số đặc điểm tự
nhiên cơ bản của các môi
trường ở đới nóng :
+ Mơi trường xích đạo
ẩm.

+ Mơi trường nhiệt đới.
+ Mơi trường nhiệt đới
gió mùa.
- Phân biệt được sự khác
nhau giữa 3 hình thức
canh tác trong nơng
nghiệp ở đới nóng.
- Trình bày được vấn đề
di dân, sự bùng nổ đơ thị
ở đới nóng ; ngun nhân
và hậu quả

- Giải thích ở
mức độ đơn giản
một số đặc điểm
tự nhiên cơ bản
của các mơi
trường ở đới nóng
: + Mơi trường
xích đạo ẩm.
+ Mơi trường
nhiệt đới.
+ Mơi trường
nhiệt đới gió
mùa.
- Phân tích được
mối quan hệ giữa
dân số với tài
ngun, mơi
trường ở đới

nóng.

1 câu TN (0,5 Đ)
- Biết vị trí đới nóng trên
bản đồ Tự nhiên thế
giới.
- Biết vị trí các kiểu mơi
trường ở đới nóng
- Biết những thuận lợi và
khó khăn của điều kiện
tự nhiên đối với sản xuất
nông nghiệp ở đới nóng.
- Biết một số cây trồng,
vật ni chủ yếu ở đới
nóng.




2. Mơi
trường đới
ơn hồ và
hoạt động
kinh tế của
con người
ở đới ơn
hồ

4.5 Đ


2 câu TN (1 Đ)
- Biết vị trí của đới ơn
hồ trên bản đồ Tự nhiên
thế giới.
- Biết được hiện trạng ơ
nhiễm khơng khí và ơ
nhiễm nước ở đới ôn hoà
; nguyên nhân và hậu
quả.

1 câu TL ( 2 Đ)

- Biết vị trí của đới lạnh
trên bản đồ Tự nhiên thế
3. Mơi
giới.
trường đới
- Biết được sự thích nghi
lạnh và
của động vật và thực vật
hoạt động
với môi trường đới lạnh.
kinh tế của
- Biết một số vấn đề lớn
con người
phải giải quyết ở đới
ở đới lạnh
lạnh.
1 câu TN
- Biết được sự thích nghi

của thực vật và động vật
ở mơi trường hoang
4. Mơi
mạc.
trường
- Trình bày ở mức độ
hoang mạc đơn giản các hoạt động
và hoạt
kinh tế cổ truyền và hiện
động kinh đại của con người ở
tế của con hoang mạc.
người ở
- Biết được nguyên nhân
môi trường làm cho hoang mạc ngày
hoang mạc càng mở rộng và biện
pháp hạn chế sự phát
triển hoang mạc.

1 câu TN
- Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản 2 đặc
điểm tự nhiên cơ bản của
môi trường đới ơn hồ
- Hiểu và trình bày được
đặc điểm của ngành kinh
tế nơng nghiệp và cơng
nghiệp ở đới ơn hồ
- Trình bày được những
đặc điểm cơ bản của đơ
thị hố và các vấn đề về

môi trường, kinh tế - xã
hội đặt ra ở các đơ thị đới
ơn hồ.
1 câu TN( 0,5 Đ)
1 câu TL (2 Đ)
- Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản một số
đặc điểm tự nhiên cơ bản
của đới lạnh.
- Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản các hoạt
động kinh tế cổ truyền và
hiện đại của con người ở
đới lạnh.

0,5 đ

0,5 đ

- Trình bày và giải thích ở
mức độ đơn giản một số
đặc điểm tự nhiên cơ bản
của môi trường hoang
mạc.

1 câu TN

- Biết được sự khác nhau - Trình bày một số đặc
5.
Mơi về cư trú của con người điểm tự nhiên cơ bản của

trường
ở một số vùng núi trên môi trường vùng núi
vùng núi
thế giới.

Phần ba :
THIÊN
NHIÊN
VÀ CON
NGƯỜI Ở
CÁC

- Phân biệt được lục địa
và châu lục. Biết tên sáu
lục địa và sáu châu lục
trên thế giới.
- Biết được một số tiêu
chí (chỉ số phát triển con


người) để phân loại các
CHÂU
nước trên thế giới thành
LỤC
hai nhóm nước : phát
Thế giới
triển và đang phát triển.
rộng lớn và
đa dạng


10 đ

2 câu TN (1 đ)
2 câu TL ( 2 đ)
7 điểm

4. Đề kiểm tra

2,5 điểm

0,5 điểm


TRƯỜNG THCS PHƯỜNG 1

ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN THI: ĐỊA LÝ 7
Họ và tên:………..………………………
NĂM HỌC: 2017-2018
Lớp:
THỜI GIAN: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi:…./12/2017
ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

CHỮ KÝ GT1

CHỮ KÝ GT2


ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh trịn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Khí hậu nhiệt đới gió mùa thích hợp cho cây:
A. Lúa mì.
B. Cao lương.
C. Lúa mạch.
D. Lúa nước.
Câu 2: Người ta thường dựa vào các chỉ tiêu: thu nhập bình quân đầu người, tỉ lệ tử vong
của trẻ em … hoặc chỉ số phát triển con người (HDI) để phân loại các quốc gia thành những
nhóm nước nào?
A. Phát triển và đang phát triển.
B. Phát triển và chậm phát triển
C. Phát triển và kém phát triển
D. Đang phát triển và chậm phát triển
Câu 3: Trên thế giới có mấy châu lục?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 4: Hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc sống trong hoang mạc là:
A. Chăn nuôi du mục và trồng trọt ở ốc đảo.
B. Chăn nuôi du mục và khai thác
C. Trồng trọt ở ốc đảo và săn bắt thú.
D. Chăn nuôi du mục và săn bắt thú.
Câu 5: Đới lạnh nằm trong khoảng từ:
A. Hai vịng cực đến hai cực.
B. Nằm từ 50 đến chí tuyến cả 2 bán cầu
C. Từ chí tuyến đến vịng cực.
D. Nằm giữa 2 chí tuyến.

Câu 6: Phần lớn dân cư Châu Á thuộc chủng tộc:
A. Mơngơ lơit
B. Nêgrơit
C.Ơrơpêơit
D. Ơttra lơit.
Câu 7: Đới nóng nằm ở vị trí nào trên địa cầu:
A. Từ vĩ tuyến 50 B đến 50N
B. Từ xích đạo đến chí tuyến
0
0
C. Vĩ Tuyến 5 đến 30 ở 2 bên bán cầu
D. Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam
Câu 8: Ở đới ơn hịa ngành cơng nghiệp có thế mạnh nổi bật là:
A. Cơng nghiệp khai thác
B. Công nghiệp chế biến
C. Công nghiệp luyện kim
D. Công nghiệp dệt may
II. TỰ LUẬN : (6đ)
Câu 1. Nêu đặc trưng của đơ thị hóa ở đới ơn hịa? Những vấn đề xã hội nảy sinh khi các đô
thị phát triển khá nhanh là gì? Hướng giải quyết. (2 điểm)
Câu 2. Trình bày ngun nhân, hậu quả của ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hịa.(2 điểm)
Câu 3. Trình bày vị trí địa lí châu Phi? (1 điểm).
Câu 4 Kể tên các lục địa và dại dương trên thế giới. (1 điểm)
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………



………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS PHƯỜNG 1

ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN THI: ĐỊA LÝ 7
Họ và tên:………..………………………
NĂM HỌC: 2017-2018
Lớp:
THỜI GIAN: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi:…./12/2017
ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

CHỮ KÝ GT1

CHỮ KÝ GT2


ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Người ta thường dựa vào các chỉ tiêu: thu nhập bình quân đầu người, tỉ lệ tử vong
của trẻ em … hoặc chỉ số phát triển con người (HDI) để phân loại các quốc gia thành những
nhóm nước nào?
A. Phát triển và đang phát triển.
B. Phát triển và chậm phát triển
C. Phát triển và kém phát triển
D. Đang phát triển và chậm phát triển
Câu 2: Hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc sống trong hoang mạc là:
A. Chăn nuôi du mục và trồng trọt ở ốc đảo.
B. Chăn nuôi du mục và khai thác
C. Trồng trọt ở ốc đảo và săn bắt thú.
D. Chăn nuôi du mục và săn bắt thú.
Câu 3: Phần lớn dân cư Châu Á thuộc chủng tộc:
A. Mơngơ lơit
B. Nêgrơit
C.Ơrơpêơit
D. Ơttra lơit.
Câu 4: Ở đới ơn hịa ngành cơng nghiệp có thế mạnh nổi bật là:
A. Công nghiệp khai thác
B. Công nghiệp chế biến
C. Công nghiệp luyện kim
D. Cơng nghiệp dệt may
Câu 5: Khí hậu nhiệt đới gió mùa thích hợp cho cây:
A. Lúa mì.
B. Cao lương.
C. Lúa mạch.
D. Lúa nước.

Câu 6: Trên thế giới có mấy châu lục?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 7: Đới lạnh nằm trong khoảng từ:
A. Hai vòng cực đến hai cực.
B. Nằm từ 50 đến chí tuyến cả 2 bán cầu
C. Từ chí tuyến đến vịng cực.
D. Nằm giữa 2 chí tuyến.
Câu 8: Đới nóng nằm ở vị trí nào trên địa cầu:
A. Từ vĩ tuyến 50 B đến 50N
B. Từ xích đạo đến chí tuyến
0
0
C. Vĩ Tuyến 5 đến 30 ở 2 bên bán cầu
D. Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam
II. TỰ LUẬN : (6đ)
Câu 1. Nêu đặc trưng của đơ thị hóa ở đới ơn hịa? Những vấn đề xã hội nảy sinh khi các đô
thị phát triển khá nhanh là gì? Hướng giải quyết. (2 điểm)
Câu 2. Trình bày ngun nhân, hậu quả của ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hịa.(2 điểm)
Câu 3. Trình bày vị trí địa lí châu Phi? (1 điểm).
Câu 4 Kể tên các lục địa và dại dương trên thế giới. (1 điểm)
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS PHƯỜNG 1

ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN THI: ĐỊA LÝ 7
Họ và tên:………..………………………
NĂM HỌC: 2017-2018
Lớp:
THỜI GIAN: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi:…./12/2017
ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

CHỮ KÝ GT1

CHỮ KÝ GT2

ĐỀ 3

I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Trên thế giới có mấy châu lục?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 2: Đới lạnh nằm trong khoảng từ:
A. Hai vòng cực đến hai cực.
B. Nằm từ 50 đến chí tuyến cả 2 bán cầu
C. Từ chí tuyến đến vịng cực.
D. Nằm giữa 2 chí tuyến.
Câu 3: Đới nóng nằm ở vị trí nào trên địa cầu:
A. Từ vĩ tuyến 50 B đến 50N
B. Từ xích đạo đến chí tuyến
0
0
C. Vĩ Tuyến 5 đến 30 ở 2 bên bán cầu
D. Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam
Câu 4: Khí hậu nhiệt đới gió mùa thích hợp cho cây:
A. Lúa mì.
B. Cao lương.
C. Lúa mạch.
D. Lúa nước.
Câu 5: Người ta thường dựa vào các chỉ tiêu: thu nhập bình quân đầu người, tỉ lệ tử vong
của trẻ em … hoặc chỉ số phát triển con người (HDI) để phân loại các quốc gia thành những
nhóm nước nào?
A. Phát triển và đang phát triển.
B. Phát triển và chậm phát triển
C. Phát triển và kém phát triển

D. Đang phát triển và chậm phát triển
Câu 6: Hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc sống trong hoang mạc là:
A. Chăn nuôi du mục và trồng trọt ở ốc đảo.
B. Chăn nuôi du mục và khai thác
C. Trồng trọt ở ốc đảo và săn bắt thú.
D. Chăn nuôi du mục và săn bắt thú.
Câu 7: Phần lớn dân cư Châu Á thuộc chủng tộc:
A. Môngô lôit
B. Nêgrơit
C.Ơrơpêơit
D. Ơttra lơit.
Câu 8: Ở đới ơn hịa ngành cơng nghiệp có thế mạnh nổi bật là:
A. Cơng nghiệp khai thác
B. Công nghiệp chế biến
C. Công nghiệp luyện kim
D. Công nghiệp dệt may
II. TỰ LUẬN : (6đ)
Câu 1. Nêu đặc trưng của đơ thị hóa ở đới ơn hịa? Những vấn đề xã hội nảy sinh khi các đô
thị phát triển khá nhanh là gì? Hướng giải quyết. (2 điểm)
Câu 2. Trình bày ngun nhân, hậu quả của ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hịa.(2 điểm)
Câu 3. Trình bày vị trí địa lí châu Phi? (1 điểm).
Câu 4 Kể tên các lục địa và dại dương trên thế giới. (1 điểm)
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS PHƯỜNG 1

ĐỀ THI HỌC KỲ I
MÔN THI: ĐỊA LÝ 7
Họ và tên:………..………………………
NĂM HỌC: 2017-2018
Lớp:
THỜI GIAN: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Ngày thi:…./12/2017
ĐIỂM

LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN

CHỮ KÝ GT1

CHỮ KÝ GT2

ĐỀ 4
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm)

Hãy khoanh trịn câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Đới nóng nằm ở vị trí nào trên địa cầu:
A. Từ vĩ tuyến 50 B đến 50N
B. Từ xích đạo đến chí tuyến
0
0
C. Vĩ Tuyến 5 đến 30 ở 2 bên bán cầu
D. Từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam
Câu 2: Đới lạnh nằm trong khoảng từ:
A. Hai vòng cực đến hai cực.
B. Nằm từ 50 đến chí tuyến cả 2 bán cầu
C. Từ chí tuyến đến vịng cực.
D. Nằm giữa 2 chí tuyến.
Câu 3: Trên thế giới có mấy châu lục?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 4: Khí hậu nhiệt đới gió mùa thích hợp cho cây:
A. Lúa mì.
B. Cao lương.
C. Lúa mạch.
D. Lúa nước.
Câu 5: Người ta thường dựa vào các chỉ tiêu: thu nhập bình quân đầu người, tỉ lệ tử vong
của trẻ em … hoặc chỉ số phát triển con người (HDI) để phân loại các quốc gia thành những
nhóm nước nào?
A. Phát triển và đang phát triển.
B. Phát triển và chậm phát triển
C. Phát triển và kém phát triển
D. Đang phát triển và chậm phát triển

Câu 6: Hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc sống trong hoang mạc là:
A. Chăn nuôi du mục và trồng trọt ở ốc đảo.
B. Chăn nuôi du mục và khai thác
C. Trồng trọt ở ốc đảo và săn bắt thú.
D. Chăn nuôi du mục và săn bắt thú.
Câu 7: Phần lớn dân cư Châu Á thuộc chủng tộc:
A. Môngô lôit
B. Nêgrơit
C.Ơrơpêơit
D. Ơttra lơit.
Câu 8: Ở đới ơn hịa ngành cơng nghiệp có thế mạnh nổi bật là:
A. Cơng nghiệp khai thác
B. Công nghiệp chế biến
C. Công nghiệp luyện kim
D. Công nghiệp dệt may
II. TỰ LUẬN : (6đ)
Câu 1. Nêu đặc trưng của đơ thị hóa ở đới ơn hịa? Những vấn đề xã hội nảy sinh khi các đô
thị phát triển khá nhanh là gì? Hướng giải quyết. (2 điểm)
Câu 2. Trình bày ngun nhân, hậu quả của ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hịa.(2 điểm)
Câu 3. Trình bày vị trí địa lí châu Phi? (1 điểm).
Câu 4 Kể tên các lục địa và dại dương trên thế giới. (1 điểm)
BÀI LÀM


………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………
……
………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………………



………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………



………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………



ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 1 ĐỊA LÝ 7
Trắc nghiệm
1
2
3

4
5
6
7
8
D
A
C
A
A
A
D
8
Tự luận
Câu 1. Nêu đặc trưng của đơ thị hóa ở đới ơn hịa? Những vấn đề xã hội nảy sinh khi các đơ
thị phát triển khá nhanh là gì? Hướng giải quyết. (2,5 điểm)
Đặc trưng của đơ thị hóa ở đới ơn hịa
Tỉ lệ dân đơ thị cao, là nơi tập trung nhiều đô thị nhất thế giới.
Các đô thị phát triện theo qui hoạch.
Lối sống đô thị ngày càng phổ biến
Vấn đề nảy sinh
Môi trường ô nhiểm, thiếu việc làm.
Hướng giải quyết: Quy hoạch đô thị theo hướng phi tập trung, đẩy mạnh đơ thị hóa nơng
thơn.
Câu 2. Trình bày ngun nhân, hậu quả của ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hịa.(2 điểm)
Ngun nhân: khói bụi nhà máy, phương tiện giao thơng, ơ nhiễm phóng xạ
Hậu quả: Gây mưa axit, tăng hiện tượng hiệu ứng nhà kính, thủng tầng ơzơn….
Câu 3. Trình bày vị trí địa lí châu Phi? (1,5 điểm).
Đại bộ phận nằm giữa 2 chí tuyến, được các biển và đại dương bao bọc....
Câu 4 Kể tên các lục địa và dại dương trên thế giới. (1 điểm)Lục địa: Lđ Á- Âu, Phi,

Ôxtrâylia, Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Nam Cực.
Đại dương: Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương
6. Kiểm tra đề
Qua kiểm tra chưa phát hiện đề sau sót.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×