Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m 6dm = .8,6. m
b) 2dm 2cm = 2,2
… dm
c) 3m 7cm = 3,07
… m
d) 23m 13cm = 23,13
…
m
Chuyển hổn số thành số thập phân:
2
16 16,2
10
18
5
5,18
100
Toán
Luyện tập
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 35m 23cm = . 35,23
.
m
b) 51dm 3cm = . 51,3
. .dm
c) 14m 7cm = .14,07
. .m
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: (theo mẫu)
315cm = … m
234cm = … m
506cm = … m
34dm = … m
Mẫu:
315cm = 3,15m
Cách làm: 315cm = 300cm + 15cm = 3m 15cm
15
=3
m = 3,15m
100
Làm bài vào tập và bảng nhóm
34
234cm = 200cm + 34cm = 2m 34cm = 2
m = 2,34m
100
6
506cm = 500cm + 6cm = 5m 6cm = 2
m = 5,06m
100
4
34dm = 30dm + 4dm = 3m 4dm = 3
m = 3,4m
10
Bài 3: Viết các số đo sau dưới dạng thập phân
có đơn vị đo là ki-lơ-mét:
a) 3km 245m = 3,245
. .
b) 5km 34m = .5,034
.
km
c) 307m = 0,307
. .
km
km
Bài 4: Viết số thập thích hợp vào chỗ chấm:
a) 12,44m = 12
… m …44 cm
c) 3,45km = 3450
… m
44
12,44m =12 100 m = 12m 44cm
450
3,45km = 3
km = 3000m 450m = 3450m
1000
km
3,
hm
4
dam
1
5
m
2,
0
dm
cm
4
4
mm
Bài 4: Viết số thập thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7,4dm = …
7 dm …4 cm
c) 34,3km = 34300
…
m
4
7,4 dm = 7 10 dm = 7dm 4cm
3
3,45km = 34
km = 34000m 300m
1000
km
34 ,
hm
3
dam
0
m
0
dm
7,
= 34300m
cm
4
mm
Trò chơi ?
Ai nhanh, ai đúng!
Vit s thp phõn thớch hợp vào chỗ chấm:
1.
34,6 dm
34dm 6cm = …….
2.
16m 78cm = 16,78
….. m
3.
67m 5cm = 67,05
….. m
4.
754cm = 7,54
…… m