Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

De thi thu THPT QG 2018 So GD DT Vinh Phuc Lan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.06 KB, 10 trang )

Đề thi thử THPT Sở GD & ĐT Vĩnh Phúc - Lần 1 -Năm 2018
I. Nhận biết
Câu 1: Ở thực vật, bào quan thực hiện chức năng quang hợp là
A. bộ máy Gôngi.

B. ribôxôm.

C. lục lạp.

D. ti thể.

Câu 2: Khi nói về q trình hình thành hạt, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ.
B. Hạt của cây một lá mầm khơng có nội nhũ.
C. Nỗn đã thụ tinh phát triển thành hạt.
D. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi.
Câu 3: Cho các thành tựu sau:
(1) Tạo giống lúa có khả năng tổng hợp β-caroten trong hạt.
(2) Tạo giống dâu tằm tứ bội.
(3) Tạo giống bơng có gen kháng sâu hại.
(4) Tạo cừu có khả năng sản sinh prơtêin người trong sữa.
Có bao nhiêu thành tựu tạo giống nhờ công nghệ gen?
A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 4: Thứ tự các bộ phận trong ống tiêu hóa của người là


A. miệng → dạ dày → thực quản → ruột non → ruột già → hậu môn.
B. miệng → dạ dày → ruột non → thực quản → ruột già → hậu môn.
C. miệng → thực quản → dạ dày → ruột non → ruột già → hậu môn.
D. miệng → ruột non → dạ dày → thực quản → ruột già → hậu mơn.
Câu 5: Q trình truyền tin qua xináp hóa học diễn ra theo trật tự nào?
A. Mang trước xináp → Chùy xináp → Khe xináp → Màng sau xináp.
B. Chùy xináp → Màng trước xináp → Khe xináp → Màng sau xináp.
C. Màng sau xináp → Khe xináp → Chùy xináp → Màng trước xináp.
D. Khe xináp → Màng trước xináp → Chùy xináp → Màng sau xináp.
Câu 6: Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ cây theo cơ chế
A. thụ động và thẩm thấu.

B. thụ động và chủ động.

C. chủ động.

D. thẩm thấu.

Câu 7: Một trong những đặc điểm của tập tính bẩm sinh là
A. được hình thành trong quá trình sống của cá thể.
B. khơng đặc trưng cho lồi.
C. được di truyền từ bố mẹ.
D. khơng bền vững và có thể thay đổi.


Câu 8: Ở đậu Hà Lan, alen A quy định tính trạng hạt vàng trội hồn tồn so với alen a quy
định tính trạng hạt xanh. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình 1 hạt vàng : 1 hạt
xanh?
A. AA x Aa.


B. AA x aa.

C. Aa x aa.

D. Aa x Aa.

Câu 9: Ở thực vật, hình thức sinh sản bằng bào tử có ở ngành
A. Rêu, quyết.

B. Quyết, Hạt kin.

C. Rêu, hạt trần.

D. Quyết, hạt trần.

Câu 10: Q trình thốt hơi nước ở lá diễn ra chủ yếu qua
A. tế bào mô giậu.

B. không bào.

C. lớp cutin.

D. Khí khổng.

Câu 11: Ở ếch, sự trao đổi khí giữa cơ thể với mơi trường được thực hiện qua
A. da và phổi.

B. hệ thống ống khí.

C. phổi.


D. da.

Câu 12: Nhân tố ngoại cảnh có ảnh hưởng mạnh nhất đến quá trình sinh trưởng và phát triển
của động vật là
A. nhiệt độ.

B. ánh sáng.

C. độ ẩm.

D. thức ăn.

Câu 13: Đặc điểm của các gen ngoài nhân ở sinh vật nhân thực là
A. không phân chia đều cho các tế bào con.
B. không bị đột biến dưới tác động của các tác nhân gây đột biến.
C. luôn tồn tại thành từng cặp alen.
D. chỉ mã hóa cho các prơtêin tham gia cấu trúc nhiễm sắc thể.
Câu 14: Hai loại enzim được sử dụng trong kĩ thuật chuyển gen là
A. ADN pôlimeraza và ARN pôlimeraza.

B. enzim tháo xoắn và restrictaza.

C. ADN pơlimeraza và ligaza.

D. restrictaza và ligaza.

Câu 15: Tập tính nào sau đây là tập tính bẩm sinh?
A. Ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
B. Học sinh giải được bài tập tốn.

C. Người đi đường thấy đèn giao thơng chuyển sang màu đỏ thì dừng lại.
D. Khi mở nắp bể, đàn cá cảnh tập trung về nơi thường được cho ăn.
Câu 16: Khi nói về q trình phiên mã của sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau
đây không đúng?
A. Quá trình phiên mã diễn ra trong nhân của tế bào.
B. mARN sau phiên mã được cắt bỏ intron, nối các êxơn lại với nhau thành mARN trưởng
thành.
C. Q trình phiên mã diễn ra tại chất nền của ti thể.
D. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN pôlimeraza.


Câu 17: Cho một quần thể thực vật có cấu trúc di truyền: 0,5AA : 0,4Aa : 0,1aa. Sau 3 thế hệ
tự thụ phấn liên tiếp, ở thế hệ F3 loại kiểu gen AA là
A. 27,5%.

B. 67,5%.

C. 49%.

D. 17,5%.

Câu 18: Cần phải cấm xác định giới tính của thai nhi ở người là vì
A. sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ.
B. định kiến "trọng nam khinh nữ''.
C. sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi.
D. tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái.
Câu 19: Theo định luật Hacđi - Vanbec, quần thể nào sau đây không đạt trạng thái cân bằng
di truyền?
A. 100% Aa.


B. 100% AA.

C. 0,04 AA : 0,32 Aa : 0,64 aa.

D. 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa.

Câu 20: Ở động vật, cơ thể có cảm giác khát nước khi
A. áp suất thẩm thấu trong máu tăng cao.

B. nồng độ Na+ trong máu giảm.

C. nồng độ glucozơ trong máu giảm.

D. áp suất thẩm thấu trong máu giảm.

Câu 21: Quang hợp góp phần ngăn chặn hiệu ứng nhà kính vì
A. tích lũy năng lượng.

B. tạo ra lượng chất hữu cơ lớn.

C. làm giảm CO2 trong khí quyển.

D. giải phóng O2.

Câu 22: Người khổng lồ là hậu quả do tuyến n tiết ra
A. q ít hoocmơn sinh trưởng vào giai đoạn trưởng thành.
B. q ít hoocmơn sinh trưởng vào giai đoạn trẻ em.
C. quá nhiều hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trưởng thành.
D. quá nhiều hoocmôn sinh trưởng vào giai đoạn trẻ em.
Câu 23: Vận động cụp lá ở cây trinh nữ khi có va chạm cơ học thuộc kiểu

A. hướng động dương.

B. hướng động âm.

C. ứng động sinh trưởng.

D. ứng động khơng sinh trưởng.

Câu 24: Khi nói về các biện pháp sản xuất nơng nghiệp có ứng dụng hoocmôn thực vật, phát
biểu nào sau đây không đúng?
A. Sử dụng đất đèn ( sản sinh ra etylen) để thúc quả cà chua chóng chín.
B. Phun dung dịch axit abxixic để tạo quả không hạt ở nho.
C. Sử dụng chất 2, 4D ( auxin nhân tạo) với nồng độ cao để làm thuốc diệt cỏ.
D. Phun gibêrelin để phá trạng thái ngủ cho củ khoai tây.
II. Thơng hiểu
Câu 25: Có bao nhiêu ví dụ sau đây nói về thường biến?


(1) Trên cây hoa giấy đó xuất hiện cành hoa trắng.
(2) Cây bàng rụng lá về mùa đông, đến mùa xuân lại đâm chồi nảy lộc.
(3) Lợn con sinh ra có vành tai xẻ thùy, chân dị dạng.
(4) Một số lồi thú ở xứ lạnh có bộ lơng dày, màu trắng vào mùa đơng; mùa hè có bộ lơng
thưa, màu vàng hoặc xám.
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.


Câu 26: Khi nói về hô hấp sáng, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hô hấp sáng xảy ra chủ yếu ở thực vật C4
B. Hô hấp sáng xảy ra đồng thời với quang hợp, gây lãng phí sản phẩm của quang hợp.
C. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, lượng CO 2 cạn kiệt, O2 tích lũy
nhiều.
D. Hơ hấp sáng là q trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngồi sáng.
Câu 27: Khi nói về ưu điểm của hình thức sinh sản vơ tính ở động vật, phát biểu nào sau
đây không đúng?
A. Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn.
B. Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể sinh sản bình thường.
C. Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với mơi trường sống ổn định, ít biến động.
D. Tạo ra các cá thể có khả năng thích nghi tốt với sự thay đổi của điều kiện mơi trường.
Câu 28: Ở một lồi thực vật, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen khơng alen (A,a ; B,b; D,
d)tương tác theo kiểu cộng gộp quy định. Trong đó cứ mỗi alen trội làm cho cây cao thêm 20
cm. Lấy hạt phấn của cây cao nhất ( có chiều cao 240 cm) thụ phấn cho cây thấp nhất thu
được F1; cho F1 tự thụ phấn được F2. Biết rằng khơng có đột biến xảy ra, theo lí thuyết, cây có
chiều cao 180 cm ở F2 chiếm tỉ lệ
A. 37,5%.

B. 42,5%.

C. 12,5%.

D. 31,25%.

Câu 29: Một gen có chiều dài 0,408 μm và có tổng số liên kết hiđrô là 3120. Gen bị đột biến
làm tăng 5 liên kết hiđrô nhưng chiều dài của gen không bị thay đổi. Số nuclêôtit mỗi loại của
gen sau khi đột biến là:
A. A = T = 484; G = X = 715.


B. A = T = 720; G = X = 480.

C. A = T = 475; G = X = 725.

D. A = T = 480; G = X = 720.

Câu 30: Biết mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Khoảng cách giữa 2
gen A và B trên bản đồ di truyền là 8 cM, mọi diễn biến trong giảm phân ở tế bào sinh dục


AB
Ab
đực và cái là như nhau. Tiến hành phép lai P: ♂ ab x ♀ aB thu được F1. Tính theo lí thuyết,
tỉ lệ kiểu hình ( A-bb) ở F1 là
A. 21,64%.

B. 23,16%.

C. 52,25%.

D. 66,25%.

Câu 31: Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng.
Lai 2 thứ cà chua lưỡng bội thuần chủng quả đỏ với quả vàng, thu được F 1 toàn cây quả đỏ.
Xử lý các cây F1 bằng dung dịch cơnxixin, sau đó cho các cây F 1 lai với nhau. F2 thu được
385 cây quả đỏ và 11 cây quả vàng. Biết rằng khơng có đột biến gen xảy ra, các giao tử và
hợp tử đều có khả năng sống như nhau. Kiểu gen của các cây F1 lần lượt là
A. AAaa x Aa.


B. Aaaa x AAAa.

C. AAaa x AAaa.

D. Aaaa x Aaaa.

Câu 32: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định
thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây
thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình khác nhau. Trong tổng số
các cây F1, số cây có kiểu hình thân thấp, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 21%. Biết rằng không xảy ra đột
biến nhưng xảy ra hốn vị gen ở cả q trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số
bằng nhau. Có bao nhiêu kết luận đúng về phép lai trên:
(1) F1 có 10 loại kiểu gen.
(2) F1 có 5 loại kiểu gen cùng quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ.
(3) Ở F1, số cá thể có kiểu gen giống kiểu gen của P chiếm tỉ lệ 18%.
(4) P xảy ra hoán vị gen với tần số 20%.
A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 33: Ở người, bệnh phêninkêtô niệu do gen lặn a nằm trên NST thường quy định, alen
trội A quy định tính trạng bình thường. Một quần thể người đang trạng thái cân bằng di
truyền về gen nói trên, có 19% số người mang gen bệnh. Một cặp vợ chồng thuộc quần thể
này đều không bị bệnh nhưng có bố của người vợ bị bệnh. Xác suất để đứa con đầu lòng của
họ là con gái và không bị bệnh là
A. 21/44.


B. 21/22.

C. 3/44.

D. 3/22.

Câu 34: Cho lai giữa ruồi cái thân xám, mắt đỏ với ruồi giấm đực thân đen, mắt trắng thu
được toàn bộ ruồi F1 thân xám, mắt đỏ. Cho F1 giao phối ngẫu nhiên thu được F2 phân li theo
tỉ lệ

Kiểu gen của ruồi cái F1 trong phép lai trên là:


A. AaXBXb.

B. AaXBXB.

C. AaXBY.

D. AaBb.

III. Vận dụng
Câu 35: Khi nói về hoạt động của tim và hệ mạch, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
(1) Huyết áp tâm thu đạt được ứng với lúc tim co, huyết áp tâm trương đạt được ứng với lúc
tim dãn.
(2) Ở đa số động vật, nhịp tim tỉ lệ thuận với khối lượng cơ thể.
(3) Khi tim đập nhanh và mạch co thì huyết áp tăng, khi tim đập chậm và mạch dãn thì huyết
áp giảm.
(4) Trình tự hoạt động của một chu kì tim là pha co tâm thất, pha co tâm nhĩ, pha dãn chung.

(5) Vận tốc máu trong hệ mạch tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện mạch.
A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 36: Cho phép lai : ♂ AaBbDdEe x ♀ AaBbDDee, ở đời con cá thể mang 3 tính trạng
trội và 1 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng và
trội lặn hoàn toàn.
A. 28,125%.

B. 56,25%.

C. 46,875%.

D. 37,5%.

Câu 37: Cho phép lai (P): ♂ AaBbdd x ♀ AaBbDd. Biết rằng: 8% số tế bào sinh tinh có cặp
NST mang cặp gen Aa không phân li trong giảm phân I, các cặp NST khác phân li bình
thường, giảm phân II bình thường, các tế bào sinh tinh khác giảm phân bình thường; 10% số
tế bào sinh trứng có cặp NST mang cặp gen Dd không phân li trong giảm phân I, các cặp
NST khác phân li bình thường, giảm phân II bình thường; 2% số tế bào sinh trứng khác có
cặp NST mang cặp gen Bb không phân li trong giảm phân I, các cặp NST khác phân li bình
thường, giảm phân II bình thường, các tế bào sinh trứng khác giảm phân bình thường, các
giao tử có sức sống và khả năng thụ tinh ngang nhau. Theo lí thuyết, ở đời con, tỉ lệ hợp tử
đột biến là
A. 80,96%.


B. 9,84%.

C. 19,04%.

D. 17,2%.

Câu 38: Ở 1 loài thực vật, cho cây thân cao, hoa đỏ ( cây M) lai phân tích thu được thế hệ lai
F1 gồm: 35 cây thân cao, hoa đỏ; 90 cây thân cao, hoa trắng; 215 cây thân thấp, hoa đỏ; 160
cây thân thấp, hoa trắng. Biết rằng tính trạng hoa đỏ là trội hồn tồn so với hoa trắng; mọi
diễn biến trong giảm phân ở tế bào sinh dục đực và cái như nhau. Nhận định nào sau đây
đúng?
A. Kiểu gen của cây M là

Aa

BD
bd .

B. Trong q trình giảm phân đã xảy ra hốn vị gen ở cây M với tần số 36%.
C. Tính trạng chiều cao cây di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp.


D. Cho cây M tự thụ phấn, tỉ lệ đời con có kiểu gen giống cây M là 12,96%.
Câu 39: Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hồn tồn, hốn vị
AB
Ab
Dd
Dd
gen xảy ra ở cả 2 giới với tần số 40%. Tiến hành phép lai ♂ ab

x ♀ aB
, thu được F1.
Lấy ngẫu nhiên 2 cá thể F1, xác suất để thu được 1 cá thể có kiểu hình mang 2 tính trạng trội
và 1 tính trạng lặn là
A. 48,875%.

B. 52,5%.

C. 17,5%.

D. 39,875%.

Câu 40: Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong hai
alen của một gen quy định, alen trội là trội hồn tồn.

Biết rằng khơng có đột biến xảy ra; bố của người đàn ông ở thế hệ thứ III không mang alen
gây bệnh. Xác suất để cặp vợ chồng III.10- III. 11 sinh được 1 đứa con trai không bị bệnh là
bao nhiêu?
A. 19/36.

B. 17/36.

C. 17/18.

D. 1/18.

Đáp án
1-C
11-A
21-C

31-C

2-B

3-C

4-A

5-B

6-B

7-C

8-C

9-A

32-D

33-A

34-A

35-B

36-C

37-C


38-D

39-A

10-D
20-A
30-B
40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án C
Câu 2: Đáp án B
Trong các phát biêu trên, B sai vì Hạt cây 1 lá mầm: Phơi hạt có một lá mầm ; Chất dinh
dưỡng của hạt chứa trong nội nhũ → Hạt cây một lá mầm có nội nhũ.
Câu 3: Đáp án C
Trịng các thành tựu trên, các thành tựu 1, 3, 4 là những thành tựu của tạo giống nhờ công
nghệ gen


2 là thành tựu của phương pháp gây đột biến
→ Có 3 thành tựu tạo giống nhờ cơng nghệ gen
Câu 4: Đáp án A

Q thầy cơ vui lịng xem bản đầy đủ tại
website />
Câu 35: Đáp án B
(1) - Đúng. Huyết áp tối đa (tâm thu) và huyết áp tối thiểu (tâm trương). Huyết áp cực đại
( huyết áp tối đa ) ứng với lúc tim co và đẩy máu và động mạch Huyết áp cực tiểu ( huyết áp
tối thiểu) ứng với lúc tim giãn.
(2) - Sai. Nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể. Vì động vật càng nhỏ thì tỉ lệ Diện tích/

Thể tích càng lớn => Tốc độ chuyển hóa càng cao, tiêu tốn nhiều năng luợng, nhu cầu O2 cao
=> nhịp tim và nhịp thở càng cao
(3) - Đúng. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng vì khi tim đập nhanh và mạnh đẩy một
lượng lớn máu vào động mạch đồng thời tạo một áp lực lớn tác dụng lên thành mạch làm
huyết áp tăng. Ngược lại, khi tim đập chậm và yếu đẩy một lượng máu ít hơn vào động mạch,
đồng thời tạo một áp lực yếu hơn tác động vào thành mạch làm huyết áp giảm.
(4) - Sai. Mỗi chu kì tim bắt đầu từ pha co tâm nhĩ => pha co tâm thất => pha giãn chung
(5) - Đúng. Tốc độ máu tỉ lệ nghịch với tổng tiết diện mạch. Tổng tiết diện càng lớn thì tốc độ
máu càng giảm và ngược lại tổng tiết diện càng nhỏ thì tốc độ máu càng nhanh. Trong hệ
thống động mạch, tổng tiết diện tăng dần nên tốc độ giảm dần. Mao mạch có tổng tiết diện
lớn nhất nên máu chảy với tốc độ chậm nhất. Trong hệ thống tĩnh mạch, tổng tiết diện giảm
dần nền tốc độ máu tăng dần.
Câu 36: Đáp án C
P : ♂ AaBbDdEe x ♀ AaBbDDee
Đời con 100% có dạng : -- -- D- -e


Vậy kiểu hình có 3 tính trạng trội, 1 tính trạng lặn : A-B-ee + A-bbE- + aaB-E- chiếm tỉ lệ là :
0,75 x 0,75 x 0,5 + 0,75 x 0,25 x 0,5 + 0,25 x 0,75 x 0,5 = 46,875%.
Câu 37: Đáp án C
Câu 38: Đáp án D
Xét sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng
Thân cao : thân thấp = 1 : 3 mà đây là kết quả của phép lai phân tích → Tính trạng chiều cao
thân di truyền theo quy luật tương tác gen bổ sung
Quy ước: A-B-: thân cao, A-bb + aaB- + aabb: thân thấp
Hoa đỏ : hoa trắng = 1 : 1 → Màu sắc hoa di truyền theo quy luật phân li của Menđen
Fa thân cao, hoa trắng: A-B-dd = 18%
→ 1 trong 2 cặp tính trạng chiều cao di truyền liên kết với tính trạng màu sắc hoa và có xảy
ra hốn vị gen.
Giả sử cặp Aa liên kết với Dd

Ta có: (A-dd)B- = 18% → A-dd = 36% → Mà đây là kết quả phép lai phân tích nên 36%Add = 36%Ad . 100%ad
Ad = 36% → Đây là giao tử liên kết, f hoán vị = 100% - 2.36% = 28% → B sai
M có kiểu gen Ad/aD Bb hoặc AaBd/bD → A sai
Câu 39: Đáp án A
 AB Ab 
   Dd Dd 

P:  ab aB 
3
1
Dd x Dd → 4 D- : 4 dd
AB Ab

ab aB

đời con:

aabb = 30%ab . 20%ab = 6%
A-B- = 50% + 6% = 56%
A-bb = aaB- = 25% - 6% = 19%
3
Xác suất F 1 có 2 tính trạng trội 1 tính trạng lặn là: A-bbD- + aaB-D- + A-B-dd = 19%. 4 +
1
19%. 4 + 56%. = 42,5%
Xác suất F 1 có kiểu hình khác 2 tính trạng trội 1 tính trạng lặn là: 1 - 42,5% = 57,5%


Lấy ngẫu nhiên 2 cá thể F1, xác suất để thu được 1 cá thể có kiểu hình mang 2 tính trạng trội
và 1 tính trạng lặn là: 2C1 . 42,5% . 57,5% = 48,875%.
Câu 40: Đáp án B

Bố mẹ bình thường, sinh con cả gái và trai bị bệnh → Tính trạng bị bệnh do gen lặn trên NST
thường quy định.
Quy ước: A: bình thường, a: bị bệnh
II7, II 8 bình thường sinh con III12 bị bệnh → II7, II8 có kiểu gen Aa, người con gái III11 có
kiểu gen 1/3AA : 2/3Aa hay 2/3A : 1/3a
Tương tự II4 có kiểu gen 1/3AA : 2/3Aa hay 2/3A : 1/3a,
Theo giả thiết II 5 có kiểu gen AA → III10 có kiểu gen (2/3A : 1/3a) x A → (2/3AA : 1/3Aa)
hay (5/6A : 1/6a)
Ta có: III10 x III11: (5/6A : 1/6a) x (2/3A : 1/3a)
Xác suất sinh con bị bệnh của cặp vợ chồng này là: 1/6 . 1/3 = 1/18
Xác suất sinh con bình thường của cặp vợ chồng này là: 1 - 1/18 = 17/18
Xác suất để cặp vợ chồng III.10- III. 11 sinh được 1 đứa con trai khơng bị bệnh là: ½ . 17/18
= 17/36.



×