Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Kiem tra giua hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.66 KB, 6 trang )

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I - MƠN TỐN
LỚP 4 - NĂM HỌC: 2017 – 2018
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Họ và tên: ………………...............…………………………………………Lớp 4B
Trường Tiểu học thị trấn Tây Sơn.

Điểm

Lời nhận xét của giáo viên

PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào kết quả đúng trong các câu sau:
Câu 1: Chữ số 6 trong số 986738 thuộc :
A. Hàng nghìn, lớp nghìn

B. Hàng trăm, lớp nghìn

C. Hàng chục nghìn, lớp nghìn

D. Hàng trăm, lớp đơn vị

Câu 2: Số gồm 4 trăm nghìn, 9 trăm và 7 đơn vị được viết là:
A.400907

B. 4000907

C. 40907

D. 400970

Câu 3: 6 tạ 50kg = …………..kg
A. 650



B. 6500

C. 6050

D. 5060

Câu 4: Năm 2011, Đại tướng Võ Nguyên Giáp tròn 100 tuổi. Đại tướng Võ Nguyên
Giáp sinh vào thế kỉ :
A. XIX

B. XX

C. XVIII

D. XXI

Câu 5: Trung bình cộng của ba số 43, 166,151 là:
A. 360

B. 180

C. 120

D.12

Câu 6: Trong hình bên có:
A. Có 4 góc vng
B. Có 3 góc vng và 1 góc nhọn
C. Có 2 góc vng , 1 góc nhọn và 1 góc tù

D. Có hai góc vng và hai góc nhọn
Câu 7: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 7m là....cm:
A. 196

B. 35

C. 70

D.48

Câu 8: Tổng của hai số là 30, hiệu của hai số đó là 20. Số bé là:
A. 25

B.50

C.100

D. 5


PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1(2 điểm) Đặt tính rồi tính
a)505123 + 965156 b) 6701053 – 286654

c) 514 x 3

d) 12357 : 2

..............................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................

.............................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................

Bài 2 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm
36000 kg
= …………..tấn
2500 năm = …............thế kỉ
5 phút 40 giây = ..........……giây
4 tấn 85 kg = ..............kg
Bài 3 (2 điểm ) Trung bình cộng số tuổi của hai chị em là 18 tuổi. Em kém chị 8 tuổi.
Hỏi chị bao nhiêu tuổi, em bao nhiêu tuổi ?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................

Bài 4 (1 điểm) Trung cộng của 5 thùng gạo là 328kg. Nếu khơng kể thùng thứ nhất
thì số trung bình cộng của 4 thùng gạo còn lại là 245kg. Hỏi thùng thứ nhất đựng
bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................



ĐÁP ÁN
Phần trắc nghiệm: Mỗi câu đúng cho 0, 5 điểm
Câu 1
Câu 2
C
A
Phần tự luận:

Câu 2
A

Câu 4
B

Câu 5
C

Câu 6
C

Câu 7
C

Bài 1: Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm
a) 1470299

b) 6414399


c)1542

d)61789 (dư 1)

Bài 2: Điền đúng mỗi chỗ chấm cho 0,25 điểm
36 tấn; 340 giây; 25 thế kỉ; 4085 kg
Bài 3: 2 điểm ( mỗi ý đúng cho 0,5 điểm)
Tổng số tuổi của hai chị em là: 18 x 2 = 36 ( tuổi)
Tuổi em là: (36 - 8) : 2 = 14 ( tuổi)
Tuổi em là: 14+ 8 = 22 ( tuổi)
Đáp số: Chị : 22 tuổi; em : 14 tuổi
Bài 4: 1 điểm ( mỗi ý đúng cho 0,25 điểm)
Số gạo cả 5 thùng là: 328 x5 = 1640 ( kg)
Số gạo của 4 thùng là: 245 x4 = 980 ( kg)
Số gạo ở thùng thứ nhất là : 1640 – 980 = 660 ( kg)
Đáp số: 660 kg gạo

Ma trân đề kiểm tra mơn tốn 4B

Câu 8
D


Mạch kiến thức, kĩ
năng

Số câu và số
điểm

Mức 1


Mức 2

Nhận biết

Thông hiểu

TN
KQ
Số tự nhiên, các phép Số câu
tính về số tự nhiên.
Số điểm
Phân số các phép tính
về phân số
Đại lượng và đo đại Số câu
lượng: các đơn vị đo
Số điểm
khối lượng; đơn vị đo
diện tích
Yếu tố hình học: góc Số câu
nhọn, góc tù, góc bẹt;
hai đường thẳng vng Số điểm
góc, hai đường thẳng
song song. Diện tích
hình bình hành, hình
thoi…Tỉ lệ bản đồ.
Giải bài tốn về tìm hai Số câu
số khi biết tổng và tỉ số
của hai số đó, bài tốn Số điểm
trung bình cộng

Tổng

Số câu
Số điểm

TL

1

1

0,5

2,0

TN
KQ

TL

Mức 3

Mức 4

Vận dụng
cơ bản

Vận dụng

TN


TN

KQ

TL

Tổng

nâng cao
KQ

TL

1
0,5

TN
KQ

TL

2

1

1,0

2,0
1


1

1

1

2

0,5

0,5

1,0

1,0

1

1

2

0,5

0,5

1,0

1


1

1

1

1

2

0,5

0,5

2,0

1,0

1,0

3,0

1,0

4

1

4


1

1

1

8

4

2,0

2,0

2,0

1,0

2,0

1,0

4,0

6,0






Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×