Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

Lam quen voi bieu thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.87 KB, 13 trang )

Trường Tiểu học Trần Bình Trọng

THIẾT
KẾ
BÀI
DẠY
THIẾT KẾ BÀI DẠY
Mơn:

Tốn

Lớp: 3/ 4

GV thực hiện: Lê Thị Thấn


Thứ ba ngày 19 tháng 12 năm 2017
Toán: ( 77 )

Luyện tập chung
Một cửa hàng có 36 xe đạp. cửa hàng đã bán số
xe đạp đó. Hỏi cửa hàng cịn lại bao nhiêu xe đạp ?
 

Bài giải :
Số xe đạp cửa hàng đã bán là :
36 : 9 = 4 ( xe đạp )
Số xe đạp cửa hàng còn lại là:
36 - 4 = 32 ( xe đạp )
Đáp số: 32 xe đạp



Thứ ba ngày 19 tháng 12 năm 2017
Toán: ( 77 )

Làm quen với biểu thức
1. Ví dụ về biểu thức:
126 + 51 là
; biểu thức;

Biểu thức
; 126 cộng;51.

62 - 11 là; biểu thức ; Biểu
62 trừ
11.
các biểu
thức.
… làthức
13 x 3 là biểu thức Biểu thức 13 nhân 3.
84 : 4 là biểu thức

Biểu thức 84 chia 4.

125 + 10 - 4 là biểu thức

Biểu thức 125 cộng 10 trừ 4.

45 : 5 +7

Biểu thức 45 chia 5 cộng 7.


là biểu thức


Thứ ba ngày 19 tháng 12 năm 2017
Toán: ( 77 )

Làm quen với biểu thức
2. Giá trị của biểu thức:
126 + 51 = 177
?
Giá trị của biểu thức 126 + 51 là 177.
?
125 + 10 - 4 = 131
Giá trị của biểu thức 125 + 10 - 4 là 131.


Thực hành:

Bài 1: Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau ( theo mẫu )
M:

284 + 10 = 294
Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294.

a. 125 + 18 = 143

Giá trị của biểu thức 125 + 18 là 143.
b. 161 - 150 = 11


Giá trị của biểu thức 161 – 150 là 11.


Bài 1: Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau ( theo mẫu )
M: 284 + 10 = 294

Giá trị của biểu thức 284 + 10 là 294.
c. 21 x 4

= 48

Giá trị của biểu thức 21 x 4 là 48.
d. 48 : 2

= 24

Giá trị của biểu thức 48 : 2 là 24.


Bài 2:
Mỗi biểu thức sau có giá trị là số nào ?
52 + 23

150

86 : 2

75

84 - 32


52

53

120 x 3

169 - 20 + 1

43

360

45 + 5 + 3


Trò chơi:


Tự
soạn







Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×