Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm tài chính tiền tệ có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.48 KB, 32 trang )

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM
Mơn học: Tài chính - Tiền tệ
1. Trong các thuật ngữ sau đây, thuật ngữ nào phù hợp với khái niệm về
tiền tệ của các nhà kinh tế:
a. Tiền học phí
b. Thuế
c. Tiền gửi thanh tốn
2. Tiền pháp định là:
a. Séc
b. Không thể chuyển đổi sang kim loại quý hiếm
c. Thẻ tín dụng
d. Tiền xu
3. Để một hàng hố có thể trở thành tiền, hàng hố đó phải:
a. Do chính phủ sản xuất ra
b. Được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện thanh toán
c. Được đảm bảo bằng vàng hoặc bạc
d. b và c
4. Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao nhất:
a. Ngun liệu, vật liệu trong kho
b. Chứng khoán
c. Khoản phải thu khách hàng
d. Ngoại tệ gửi ngân hàng
5. Tiền giấy ngày nay:
a. Chỉ chiếm một tỷ trọng nhỏ trong tổng các phương tiện thanh toán
b. Được phép đổi ra vàng theo tỷ lệ do luật định
c. Cả a và b
6. Tiền giấy lưu hành ở Việt nam ngày nay:
a. Vẫn có thể đổi ra vàng theo một tỷ lệ nhất định do Ngân hàng nhà nước qui
định
b. Có giá trị danh nghĩa lớn hơn nhiều so với giá trị thực của nó
c. Cả a và b


7. Séc du lịch:
a. Có thể ký phát với bất kỳ số tiền nào
b. An tồn vì là séc đích danh
c. Cả a và b


8. Hình thức thanh tốn nào sau đây cho phép người sử dụng “tiêu tiền
trước, trả tiền sau”:
a. Thanh toán bằng thẻ ghi nợ
b. Thanh tốn bằng thẻ tín dụng
c. Thanh toán bằng séc doanh nghiệp
d. Thanh toán bằng séc du lịch.
9. Hoạt động thanh toán thẻ phát triển làm cho:
a.
b.
c.
d.

Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt tăng lên
Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt giảm
Tốc độ lưu thông tiền tệ tăng lên
b và c

10. Trong các chức năng của tiền tệ:
a. Chức năng phương tiện trao đổi phản ánh bản chất của tiền tệ
b. Chức năng cất trữ giá trị là chức năng chỉ thấy ở tiền tệ


c. Cả a và b
11. Các quan hệ tài chính:

a. Xuất hiện chủ yếu trong khâu phân phối lại
b. Gắn liền với việc phân bổ các nguồn vốn tiền tệ trong nền kinh tế
c. Cả a và b
12. Tài chính doanh nghiệp thuộc loại:
a. Quan hệ tài chính hồn trả có điều kiện
b. Quan hệ tài chính khơng hồn trả
c. Quan hệ tài chính nội bộ
13. Tín dụng thuộc loại:
a. Quan hệ tài chính hồn trả có điều kiện
b. Quan hệ tài chính có hồn trả
14. Bảo hiểm thuộc loại:
a. Quan hệ tài chính hồn trả có điều kiện
hồn trả
b. Quan hệ tài chính có hồn trả

c. Quan hệ tài chính nội bộ

c. Quan hệ tài chính khơng

Chương 2. THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
15.Thị trường chứng khốn tập trung có đặc điểm nào sau đây:
a. Thành viên tham gia trên thị trường có hạn c. Mua bán qua trung gian
b. Giá cả khơng có tính chất đồng nhất
d. a và c
16. Trên thị trường tiền tệ, người ta mua bán:

c.Tín phiếu kho bạc

a. Các loại cổ phiếu
b. Trái phiếu kho bạc

17. Thị trường tiền tệ:

d.Cả a, b và c

a. Là thị trường tài trợ cho những thiếu hụt về phương tiện thanh toán
của các chủ thể kinh tế
b. Là nơi diễn ra các giao dịch về vốn có thời hạn từ hai năm trở xuống.
c. Cả a và b
18. Thị trường vốn:
a. Là thị trường cung ứng vốn đầu tư cho nền kinh tế
b. Lưu chuyển các khoản vốn có kỳ hạn sử dụng trên 1 năm
c. Cả a và b
19. Trên thị trường vốn, người ta mua bán:


a.
b.
c.
d.

Trái phiếu ngân hàng
Chứng chỉ tiền gửi
Thương phiếu
Cả a, b và c

20. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường sơ cấp:
a. Là thị trường mua bán lần đầu tiên các chứng khoán vừa mới phát
hành
b. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức các Sở giao dịch
c. Cả a và b

21. Một doanh nghiệp hợp tác với một công ty chứng khoán để phát
hành một đợt trái phiếu mới sẽ tham gia vào giao dịch trên thị
trường ………., thị trường ……………..
a. thứ cấp, tiền tệ
c. sơ cấp, tiền tệ
b. thứ cấp, vốn
d. sơ cấp, vốn
22. Một trái phiếu 5 năm do ngân hàng ABC phát hành tháng 3/2006
bây giờ sẽ được giao dịch ở:
a. Thị trường tiền tệ sơ cấp
b. Thị trường tiền tệ thứ cấp
c. Thị trường vốn sơ cấp
d. Thị trường vốn thứ cấp
e. Không thị trường nào cả
23. Cơng cụ nào sau đây có tính lỏng và độ an toàn cao nhất:
a. Chứng chỉ tiền gửi
c. Thương phiếu


b. Tín phiếu kho bạc

d. Hợp đồng mua lại

24. Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:
a. Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp
b. Được hoàn trả vốn gốc khi đáo hạn
c. Cả a và b
25. Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:
a. Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh

nghiệp
b. Thời hạn hoàn trả vốn thường từ 5 năm trở lên
c. Cả a và b
26. Điểm chung giữa cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu thường là:
a. Tỷ lệ cổ tức thay đổi tuỳ theo kết quả kinh doanh của công ty
b. Đều được quyền sở hữu tài sản rịng của cơng ty
c. Cả a và b
27. Nhân tố ảnh hưởng đến giá trái phiếu doanh nghiệp trên thị trường là:
a. Lãi suất trên thị trường
b. Lạm phát dự tính
c. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
d. a và b
e. a, b và c
28. Đặc điểm nào sau đây đúng với cổ phiếu ưu đãi:
a. Cổ tức được thanh toán trước cổ phiếu thường
b. Cổ tức phụ thuộc vào kết quả kinh doanh
c. Có thời hạn hồn trả tiền gốc
d. a và b
29.Khi cổ đông A của Ford bán cổ phiếu cho cổ đông B trên thị trường
thứ cấp thì số tiền mà cơng ty Ford nhận được là:
a.
b.
c.
d.

Hầu hết số tiền bán cổ phiếu trừ tiền hoa hồng
Khơng gì cả
Tiền hoa hồng của việc mua bán này
Một tỷ lệ tiền nhất định đối với mỗi cổ phiếu được giao dịch trên thị trường
thứ cấp

30. Với tư cách là một nhà đầu tư chứng khoán ngại rủi ro, phương cách
nào sau đây được
bạn lựa chọn:
a. Đầu tư vào chứng khốn của các cơng ty niêm yết trên Sở Giao dịch
b. Đầu tư chứng khốn thơng qua thị trường phi tập trung
c. Giao dịch trực tiếp với người bán cổ phiếu công ty


d. Cả ba cách thức trên đều rủi ro như nhau
Chương 3. TRUNG GIAN TÀI CHÍNH
31. Rào cản cho việc lưu chuyển vốn trực tiếp qua thị trường tài chính là:
a. Chi phí thơng tin
b. Chi phí giao dịch
c. Cả a và b
32. Quỹ đầu tư nào chấp nhận việc mua lại chứng chỉ quỹ của mình khi
nhà đầu tư u cầu:
a. Quỹ đầu tư mở
b. Khơng có quỹ đầu tư nào cho phép như vậy
c. Quỹ đầu tư đóng
33. Các cơng ty tài chính chun:
a. huy động các khoản vốn lớn rồi chia nhỏ ra để cho vay
b. tập hợp các khoản vốn nhỏ lại thành khoản lớn để cho vay
c. Cả a và b
34. Các công ty chứng khốn Việt Nam khơng được phép thực hiện hoạt động nào
sau đây:
a. Quản lý danh mục vốn đầu tư
b. Bảo lãnh phát hành chứng khoán
c. Cho vay để mua chứng khoán



d. Tư vấn đầu tư chứng khoán
35. Ngân hàng thương mại ngày nay:
a. được xem là cầu nối giữa người đi vay và cho vay
b. được phép phát hành tiền giấy
c. Cả a và b
36. Các ngân hàng thương mại:
a. Cung cấp tín dụng chủ yếu cho lĩnh vực thương mại và công nghiệp
b. Huy động vốn chủ yếu thông qua các dịch vụ gửi tiền và thanh toán
c. Cả a và b
37.Ngân hàng huy động vốn dài hạn nhiều nhất từ chủ thể nào:
a. Nhà nước
b. Doanh nghiệp
c. Các cá nhân và hộ gia đình
38. Tài khoản tiền gửi thanh toán:
a. Cho phép người gửi tiền được phép rút ra bất cứ lúc nào
b. Trả lãi thấp nhất trong các dạng tiền gửi
c. Cả a và b
39. Vốn điều lệ của ngân hàng thương mại:
a. Tối thiểu phải bằng vốn pháp định
b. Không được phép thay đổi trong suốt quá trình hoạt động
c. Cả a và b
40.Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của NHTM:
a. Chức năng trung gian tín dụng
c. Chức năng ổn định tiền tệ
b. Chức năng trung gian thanh toán d. Chức năng “tạo tiền”
41.Trong bảng tổng kết tài sản của một NHTM, khoản mục nào sau đây
KHÔNG thuộc Tài sản nợ:
a. Tiền gửi, tiền vay các NHTM khác
b. Tiền gửi tiết kiệm của khách hàng
c. Cho vay và đầu tư chứng khoán

d. Vốn tự có và các quỹ
43. Đối với các ngân hàng thương mại, nguồn vốn nào sau đây chiếm tỷ trọng
lớn nhất:
a. Nguồn vốn huy động tiền gửi
c. Vốn tự có
b. Vốn đi vay từ NHTW
d. Vay các tổ chức tài chính khác
44. Các hoạt động sử dụng vốn của ngân hàng thương mại bao gồm:
a. Cung cấp các dịch vụ thanh toán


Cho vay ngắn hạn và dài hạn
c. Cả a và b
b.

45.Nghiệp vụ nào KHÔNG phải là nghiệp vụ trung gian của NHTM:
c. Nghiệp vụ tín
a. Nghiệp vụ hối đối
thác
b. Nghiệp vụ thư tín dụng
d. Nghiệp vụ cho vay
46. Những tổ chức nào sau đây được làm trung gian thanh
toán:
a. Ngân hàng thương mại
c. Quỹ đầu tư
b. Cơng ty tài chính
d. Cả a, b và c
47. Số nhân tiền tăng lên khi:
a. Các giao dịch thanh toán bằng tiền mặt tăng lên
b. Ngân hàng thương mại giảm dự trữ vượt mức

c. Hoạt động thanh toán bằng thẻ trở nên phổ biến hơn
d. b và c
48. Quỹ tài chính của cơng ty bảo hiểm thương mại KHƠNG hình thành từ:
a. Sự hỗ trợ của ngân sách nhà nước
c. Lãi đầu tư
b. Phí bảo hiểm
d. b và c
49. Ngân hàng nào là ngân hàng có vốn điều lệ lớn nhất Việt Nam hiện nay:


a. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
b. Ngân hàng Ngoại thương
c. Ngân hàng Đầu tư phát triển
d. Ngân hàng Sacombank
Chương 4. NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH
SÁCH TIỀN TỆ 50. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ:
a. Phát hành tiền
b. Làm trung gian thanh toán cho các ngân hàng trong nước
c. Cả a và b
51. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ:
a. Ổn định giá trị đồng nội tệ
b. Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của chính phủ
c. Cả a và b
52. Ngân hàng trung ương ngày nay:
a. Chịu trách nhiệm quản lý vĩ mơ về hoạt động tiền tệ, tín dụng và ngân
hàng
b. Cung cấp vốn kinh doanh ban đầu cho các ngân hàng
c. Cả a và b
53. Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ:
a. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau trong

ngắn hạn
b. Mục tiêu tăng trưởng kinh tế và tạo công ăn việc làm thống nhất với nhau
c. Cả a và b
54. Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ:
a. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau
trong ngắn hạn
b. Mục tiêu kiềm chế lạm phát và tăng trưởng kinh tế mâu thuẫn với nhau
trong dài hạn
c. Cả a và b
55. Chính sách tiền tệ KHƠNG sử dụng cơng cụ:
a. Nghiệp vụ thị trường mở
c. Tỷ lệ dự trữ quá mức
b. Tái chiết khấu thương phiếu
56. Cơng cụ chính sách tiền tệ nào giúp NHTW có sự chủ động cao nhất:
a. Dự trữ bắt buộc
c. Thị trường mở


b. Lãi suất tái chiết khấu

d. Cả ba công cụ trên

57. Nếu NHTW muốn thắt chặt tiền tệ để chống lạm phát, NHTW có thể:
a. Tăng dự trữ bắt buộc
b. Mua chứng khoán trên thị trường mở
c. Hạ lãi suất tái chiết khấu
d. a và b
58. Tiền dự trữ bắt buộc của ngân hàng thương mại nằm tại:
a. Chính ngân hàng thương mại đó
c. Kho bạc Nhà nước

b. Ngân hàng Trung ương
d. Cả a và b
59. Lãi suất tái chiết khấu là:
a. Lãi suất của các khoản vay liên ngân hàng qua đêm
b. Lãi suất NHTM cho khách hàng tốt nhất vay
c. Là lãi suất do NHTW ấn định
d. Là lãi suất do NHTW cho các NHTM vay
60. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích:
a. Đảm bảo khả năng thanh tốn
b. Thực hiện chính sách tiền tệ
c. Tăng thu nhập cho NHTM
d. a và b
61. Chỉ tiêu nào hay được dùng để phản ánh mức độ lạm phát:
a. Chỉ số giảm phát GNP
b. Tốc độ tăng của chỉ số CPI
c. Cả a và b
62. Lạm phát có nguy cơ xảy ra khi:


a. Ngân sách nhà nước bị thâm hụt trầm trọng kéo dài
b. NHTW liên tục in thêm tiền
c. Cả a và b
63. Lạm phát xảy ra khi:
a. Ngân sách nhà nước bị thâm hụt
b. NHTW liên tục in thêm tiền
c. Cả a và b
64. Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào thường được dùng nhất để phản
ánh mức độ lạm phát của nền kinh tế:
c. Tốc độ tăng của giá
a. Tốc độ tăng của chỉ số CPI

vàng
d. Tốc độ tăng giá
b. Tốc độ tăng của chỉ số PPI
ngoại hối
65. Trong điều kiện nền kinh tế có lạm phát, người nào sau đây
có lợi:
a. Người đi vay tiền
d. a và c
b. Người gửi tiền
e. b và c
c. Người giữ ngoại tệ
Chương 5. LÃI SUẤT
66. Lãi suất tín dụng phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây:
a. Rủi ro của khoản vay
c. Cách tính lãi
b. Thời hạn cho vay
d. Cả a ,b và c
67. Lãi suất:
a. Phản ánh chi phí của việc vay vốn
b. Phản ánh mức sinh lời từ đồng vốn cho vay
c. Cả a và b
68. Lãi suất tái chiết khấu phải đảm bảo:
a. thấp hơn lãi suất chiết khấu
b. cao hơn lãi suất chiết khấu

c. Cả a và b đều sai

69. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng:
a. Sẽ cố định trong suốt kỳ hạn đó
b. Sẽ thay đổi tuỳ theo lãi suất trên thị trường

c. Cả a và b đều sai
70. Lãi suất liên ngân hàng sẽ chịu sức ép phải tăng lên khi:
a. Lãi suất tái chiết khấu tăng
b. Lãi suất chiết khấu tăng
c. Cả a và b


Chương 6. TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP
71.Bảng cân đối kế tốn của doanh nghiệp cho biết:
a. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
d. b và c
b. Tài sản của doanh nghiệp được tài trợ như thế nào e. Cả a,b và c
c. Quy mô vốn kinh doanh của doanh nghiệp
72.Để lập quỹ dự phòng bắt buộc, doanh nghiệp phải lấy từ nguồn nào sau
đây:
a. Doanh thu
c. Lợi nhuận ròng
b. Vốn chủ sở hữu
d. Vốn pháp định
73.Để lập các quỹ bắt buộc, doanh nghiệp phải lấy từ nguồn nào sau đây:
c. Doanh thu
c. Lợi nhuận ròng
d. Vốn chủ sở hữu
d. Vốn pháp định
74.Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là tài sản cố định của doanh
nghiệp theo pháp luật hiện hành của Việt Nam:
a. Ơ-tơ tải dùng cho SXKD
b. Nhà xưởng
c. Chứng khốn đầu tư dài hạn của DN
d. Máy vi tính (giá 7 triệu đồng) dùng cho quản lý DN

e. c và d
75. Thơng thường, những doanh nghiệp có máy móc thiết bị có tốc độ hao mịn vơ
hình


lớn sẽ lựa chọn phương pháp khấu hao nào sau đây:
a.
b.
c.
d.

Khấu hao nhanh
Phương pháp khấu hao không ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh
Khấu hao theo đường thẳng
a và b

76.Giá thành sản phẩm chứa đựng các chi phí sau:
77.Để đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp, người ta đem so sánh
giá trị của
các tài sản có tính lỏng cao với:
a. Nợ phải trả
c. Nợ ngắn hạn
b. Tổng nguồn vốn
d. Nguồn vốn dài hạn
78.Tỷ lệ nợ của doanh nghiệp được đo bằng cách nào là dễ so sánh nhất:
a. Nợ/ Tổng vốn c. Nợ/ Vốn chủ sở hữu b. (Nợ/ Tổng vốn) x
100% d. (Nợ/ Tổng nguồn vốn) x 100%
Chương 7. NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
79.Thuế:
a. Là khoản đóng góp khơng mang tính chất bắt buộc

b. Khơng mang tính hồn trả trực tiếp
c. Cả a và b
80.Phí là khoản thu:
a. nhằm bù đắp một phần chi phí Nhà nước bỏ ra
b. chỉ áp dụng với những người được hưởng lợi ích
c. Cả a và b
81.Trong thuế đánh vào hàng hoá, dịch vụ, người chịu thuế là:
a. Người bán hàng trung gian
c. Người mua hàng
b. Người bán hàng cuối cùng
d. Không có đáp án đúng
82.Người nộp thuế là khái niệm dùng để chỉ người chịu thuế
a. Đúng
b. Sai
83.Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong:
a. Thuế tài sản
b. Thuế hàng hoá, dịch vụ
c. Cả a và b
84.Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong:


a. Thuế tài sản
b. Thuế thu nhập
c. Cả a và b
85.Vai trò quan trọng nhất của thuế tiêu thụ đặc biệt là:
a.
b.
c.
d.


Tăng thu ngân sách nhà nước
Hạn chế tiêu dùng các mặt hàng khơng khuyến khích
Kích thích sản xuất
a và c

86. Phí thuộc ngân sách nhà nước thu về:
a. Đủ để bù đắp chi phí đã bỏ ra
b. Vượt quá chi phí đã bỏ ra
c. Khơng tính tới chi phí đã bỏ ra
d. Khơng đủ bù đắp chi phí đã bỏ ra
87. Biện pháp nào được sử dụng phổ biến nhất để bù đắp bội chi NSNN
ở Việt Nam trong những năm 1980:
a. Phát hành tiền
b. Thực hiện nghiệp vụ thị trường
c. Phát hành tín phiếu NHTW
mở
d. Vay nợ


Đề 1:
1. đặc điểm nào sau đây đúng với cổ phiếu ưu đãi
a. Cổ tức được thanh toán trước cổ phiếu thường
b. Cổ tức phụ thuộc vào kết quả kinh doanh
c. Có thời hạn hồn trả tiền gốc
d. a và b
2. lãi suất:
a. Phản ánh chi phí của việc vay vốn
b. Phản ánh mức sinh lời từ đồng vốn cho vay
c. Cả a và b
3. ngân hàng nào là ngân hàng có vốn điều lệ lớ nhất VN hiện nay:

a. Agribank
b. Vietcombank
c. BIDV
d. Sacombank
4. để lập quỹ dự phòng bắt buộc, doanh nghiệp phải lấy từ nguồn nào sau đây:
a. doanh thu
b. vốn chủ sỡ hữu
c. lợi nhuận ròng
d. vốn pháp định
5. chính sách tiền tệ KHƠNG sử dụng cơng cụ:
a. nghiệp vụ thị trường mở
b. tái chiết khấu thương phiếu
c. tỷ lệ dự trữ bắt buộc
6. trong các thuật ngữ sau đây, thuật ngữ nào phù hợp vối khái niệm tiền tệ của
các nhà kinh
tế:
a. tiền học phí
b. tiền gửi thanh tốn
c. séc
7. xác định vịng quay vốn của 1 DN biết ROA = 8%, tỷ suất lợi nhuận
ròng = 5%, tổng tài sản = 8 tỷ VNĐ
a. 1.6
b. 2.05
c. 2.5
d. 4
8. mục đích chính của bảo hiểm là:
a. huy động vốn để đầu tư trên thị trường tài chính
b. ổn đinh kinh doanh và đời sống cho người mua bảo hiểm
c. a và b
9. khi thực hiện chức năng nào sau đây, tiền KHÔNG cần hiện diện thực tế

a. thước đo giá trị


b. phương tiện thanh toán
c. phương tiện trao đổi
d. phương tiện cất giữ
10.biện pháp nào được sử dụng phổ biến nhất để bù đắp bội chi NSNN ở VN
nững năm 1990
a. phát hành tiền
b. thực hiện nghiệp vụ thị trường mở
c. phát hành tín phiếu NHTW
d. vay nợ
11.nhà nước phát hành trái phiếu kho bạc thời hạn 5 năm, trả lãi hàng năm, đó là
lãi:
a. đơn và danh nghĩa
b. đơn và thực
c. ghép và danh nghĩa


d. ghép và thực
12.hạn mục nào sau đây KHÔNG được tính vào nguồn vốn huy động của ngân
hàng:
a. bảo lãnh tín dụng
b. tiền gửi ko kì hạn
c. hợp đồng mua lại
d. phát hành trái phiếu
13.trên trung tâm giao dịch chứng khoán HN, giá tham chiếu đc xác định bằng:
a. giá mở cửa của ngày hơm trước
b. giá đóng cửa của ngày hơm trước
c. giá bình qn cùa ngày hơm trước

d. giá bình qn của ngày liền kề ngày hơm trước
14.người nộp thuế và người chịu thuế là 1 trong
a. thuế tài sản
b. thuế hàng hóa, dịch vụ
c. cả a và b
15.trên thị trường tiền tệ, người ta mua bán:
a. các loại cổ phiếu
b. trái phiếu kho bạc
c. tín phiếu kho bạc
d. cả a, b và c
16.tính hiệu quả trong tiêu thức xây dựng hệ thống thuế hiện đại được hiểu là
a. giảm tối thiểu những tác động tiêu cực của thuế trong phân
bổ nguồn lực vốn đã đạt hiểu quả
b. tổng số thuế thu đc nhiều nhất với chi phí thuế của cơ quan
thu thuề lả thấp nhất.
c. chi phí gián tiếp của người nộp thuế là thấp nhất
d. a và c
e. b và c
f. cả a, b và c
17.khi doanh nghiệp thanh tốn tiền mua hàng thì tiển đã thực hiện chức năng
a. trao đổi
b. thanh toán
c. thước đo giá trị
d. cất giữ
18.tiền nộp bảo hiểm xã hội do công nhân đứng máy đc doanh nghiệp liệt kê vào
a. lợi nhuận doanh nghiệp
b. chi phí sản xuất
c. quỹ phúc lội khen thưởng
d. chi phí quản lý doanh nghiệp
19.các hoạt động sử dụng vốn của ngân hàng thương mại bao gồm:

a. cung cấp các dịch vụ thanh toán
b. cho vay ngắn hạn và dài hạn


c. a và b
20.quỹ tài chính của cơng ty bảo hiểm thương mại khơng hình thành từ:;
a. sữ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước
b. phí bảo hiểm
c. lãi đầu tư
d. b và c
21.sức mua của đồng Việt Nam bị giảm sút khi
a. đồng Đô La lên giá
b. giá cả trung bình tăng
c. cả a và b
22.giá trị gia tăng để tính thuế VAT của doanh nghiệp được tính bằng tổng doanh
thu
a. trừ đii chi phí lao động và vốn
b. trừ đi khấu hao


c. trừ đi giá trị hàng hóa mua ngồi
d. a và c
23.bảo hiểm thuộc loại:
a. quan hệ tài chính hồn trả có điều kiện
b. quan hệ tài chính có hồn trả
c. quan hệ tài chính ko hồn trả
24.nếu NHTW muốn thắt chặt tiền tệ để chống lạm phát, NHTW có thể
a. tăng dự trữ bắt buộc
b. mua chứng khoán trên thị trờng mở
c. hạ lãi suất tái chiết khấu

d. a và b
25.để đánh giá hiệu quả chi ngân sách Nhà nước, người ta có thể sử dụng
chỉ tiêu nào dưới đây:
a. thời gian thu hồi vốn
b. tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
c. chỉ số tăng GDP
d. sự ổn định chính trị - xã hội
e. c và d
f. a, b, c và d
26.những đặc điểm nào thuộc về thị trường thứ cấp
a. là thị trường huy động vốn của nhà phát hành
b. đươc tổ chức hoạt động dưới hình thức tập trung hoặc phi tập trung
c. cả a và b
27.giá của 1 trái phiếu đang lưu hành sẽ tăng lên khi:
a. một NHTM đứng ra đảm bảo thanh toán cho nó
b. lợi nhuận của cơng ty phát hành trái phiếu dự tính sẽ tăng
c. cả a và b
28.để đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp, người ta đem so
sánh giá trị các tài sản có tính lỏng cao với:
a. nợ phải trả
b. tổng nguồn vốn
c. nợ ngắn hạn
d. nguồn vốn dài hạn
29.thị tường vốn:
a. là thị tường cung ứng vốn đầu tư cho nền kinh tế
b. lưu chuyển các khoản vốn có kỳ hạn sử dụng trên 1 năm
c. cả a và b
30.trong các thuật ngữ sau đây, thuật ngữ nào phù hợp với khái niệm về
tiền tệ của các nhà kinh tế:
a. tiền học phí

b. tiền gửi thanh tốn
c. thuế
31.hình thức đầu tư nào có mức sinh lợi cao nhất:


a. mua kỳ phiếu ngân hàng kỳ hạn 12 tháng, lãi suất
0,7%/tháng, thanh toán cả gốc và lãi 1 lần vào cuối kỳ, nửa
năm ghép lãi 1 lần
b. gửi tiết kiệm ngân hàng kỳ hạn 1 năm với lãi suất 8,5%/năm,
vốn và lãi trả cuối kỳ
c. không xác định được
32.công cụ chính sách tiền tệ nào giúp NHTW có sự chủ động cao nhất
a. dự trữ bắt buộc
b. lãi suất tái chiết khấu
c. thị trường mở
d. cả 3 công cụ trên
33.để 1 hàng hóa cỉ thể trở thành tiền hàng hóa đó phải:
a. do chính phủ sản xuất ra


b. được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện thanh toán
c. được hỗ trợ bằng vàng, bạc
d. b và c
34.số nhân tiền tăng lên khi:
a. các giao dịch thanh toán bằng tiền mặt tăng lên
b. NHTM giảm dự trữ vượt mức
c. Hoạt động thanh toán bằng thẻ trở nên phổ biến hơn
d. B và c
35.người nộp thuế và người chịu thuế là 1 trong
a. thuế tài sản

b. thuế thu nhập
c. cả a và b
36.tiền gửi tiết kiệm ở Việt Nam
a. được bảo hiểm nếu tiền gửi là đồng Việt Nam
b. được bảo hiểm nếu là đồng USD
c. cả a và b
37.thông thường chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa
chuộng hình thức vay nợ hơn phát hành cổ phiếu phổ thông, lý do quan
trọng nhất là
a. không muốn chia sẻ quyền quản lý cơng ty
b. lợi ích từ địn bẩy tài chính
c. phân tán rủỉ ro
38.khi thực thi chính tiền tệ, mục tiêu tăng turởng kinh tế luôn đi kèm với
a. ổn định lải suất
b. tạo công ăn việc làm
c. ổn dịnh giá cả
d. a, b và c
39.thơng thường giá tính thuế chuyển quyền sử dụng đất được áp dụng:
a. bảng giá tối thiểu của nhà nước
b. giá thị trường
c. giá hợp đồng
d. a, b vàc
40.tín dụng thuộc loại:
a. quan hệ tài chính hồn trả có điều kiện
b. quan hệ tài chính có hồn trả
c. quan hệ tài chín nội bộ
41.trên thị trường vốn, người ta mua bán
a. trái phiếu ngân hàng
b. chứng chỉ tiền gửi
c. thương phiếu

d. cả a, b vả c
42.mứa độ vay nợ của ngân sách nhà nước phụ thuộc trực tiếp vào các yếu tố sau
đây:
a. nhu cầu chi tiêu của chính phủ


b. tồng sản phầm quốc nội
c. hiệu quả chi tiêu của chính phủ
d. a và b
e. a, b và c
43.trong điều kiện nền kinh tế có lạm phát người nào sau đây có lợi
a. người đi vay tiền
b. người gửi tiền
c. người giữ ngoại tệ
d. a và c
e. b và c
44.vốn điều lệ của ngân hàng thương mại
a. xuất hiện ngay từ khi ngân hàng mới thành lập
b. được huy động từ phát hành cổ phiếu và trái phiếu


c. cả a và b
45.tiền dự trữ bắt buộc của các NHTM tại NHTW Việt Namhiện nay
a. phụ thuộc vào quy mô cho vay của ngân hàng TM
b. để đảm bảo an toàn cho hoạt động ngân hảng
c. thực thi chính sách tiền tệ
d. b và c
e. a,b và c
46.mọi yếu tố khác không đổi, khi doanh số khách hàng nợ doanh nghiệp
ngày càng tăng lên, chỉ tiêu nào sau đây thay đổi:

a. kỳ thu tiền bình quân
b. tỷ số khả năng thanh tồn hiện thời
c. vịng quay hàng tồn kho
d. a và b
e. cả a, b và c
47.khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn
kế toán mới thấp hơn trước
a. giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp giảm theo
b. giá trị thực của mỗi cổ phần doanh nghiệp không thay đổi
c. cả a và b
48.nguyên nhân quan trọng dẫn đến lạm phát Việt Nam 1980 là
a. sự yếu kém trong điều hành chính sách tiền tê
b. hậu quả chính tranh để lại
c. chi phì đẩy
d. a, b và c
49.biện pháp nào đc sử dụng phổ biến nhất để bù đắp bội hci NSNN
a. phát hành tiền
b. phát hành tín phiếu kho bạc
c. phát hành tín phiếu NHTW
d. phát hành trái phiếu Chính phủ
50.một cơsở sản xuất bia có tài liệu 1 quý như sau: tiền thuê nhà cửa: 8
triệu đồng, thuế TTĐB phải nộp cho mỗi quý (khoán) là 10 triệu đồng, các
loại chi phí cố định khác : 12 triệu
đồng; chi phí sàn xuất ra 1 chai bia là 2.500đ, đơn giá bán 1 chai bia là
5000đ, số lượng bia sản xuất trong quý là 20.000 chai. Vậy doanh thu hòa
vốn là
a. 100 triệu
b. 60 triệu
c. 80 triệu
d. 30 triệu



1.TIỀN TỆ
1. Chế độ bản vị tiền vàng được sử dụng phổ biến ở các nước trong những năm
nào?
A Đầu thế kỉ XIX
B Cuối thế kỉ XVIII và đầu thế kỉ XIX
C Cuối thế kỉ XIX và đầu thế kỉ XX
D Khơng có đáp án đúng
2. Hình thái tiền tệ nào chiếm phần lớn các nước có nền kinh tế phát triển và hệ
thống ngân hàng hiện đại?
A Tiền tệ bằng hàng hóa
B Tiền giấy
C Tiền giấy và tiền ghi sổ
D Tiền ghi sổ
3. Khi tiền tệ thực hiện chúc năng phương tiện cất trữ thì tiền tệ cần có
nhữngđiều kiện gì?
A Có giá trị nội tại và sức mua ổn dịnh và lâu dài
B Giá trị dự trữ phải được thực hiện bằng phương tiện hiện thực
C Cả A và B đều đúng
D Cả A và B đều sai
4. Tại sao tiền tệ được coi là hàng hóa đặc biệt?
A Vì tiền tệ có giá trị lớn
B Vì tiền tệ là vật ngang giá chung
C Vì giá trị sử dụng của tiền tệ được biểu hiện ngay trong khâu lưu thông
D Tất cả các phương án trên
5.Séc thuộc loại tiền nào sau đây?
A Tiền ghi sổ
B Tiền điện tử
C Tiền giấy

D Tiền kim loại
6. Khi nhiều hàng hóa biểu hiện giá trị của mình ở cùng một loại hàng hóa làm
vật ngang giá chung. Tuy nhiên vật ngang giá chung chưa ổn định ở một thứ
hàng hóa nhất định nào thì là hình thái biểu hiện giá trị nào?
A Hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên
B Hình thái giá trị đầy đủ hay mở rộng
C Hình thái chung của giá trị
D Hình thái tiền tệ
7. Tín tệ bao gồm các loại nào?
A Tín tệ kim loại, tiền giấy
B Tiền giấy, bút tệ
C Tín tệ kim loại, tiền giấy, bút tệ


D Tín tệ kim loại, tiền giấy, bút tệ, tiền điện tử
8. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hóa tệ kim loại?
A Giá trị thực của tiền tệ và giá trị trao đổi của nó đồng nhất
B Giá trị thực của tiền tệ và giá trị trao đổi của nó khơng đồng nhất
C Dễ bảo quản, dễ vận chuyển
D Dễ chia nhỏ hay gộp lại
9.Chọn đáp án sai.
A Tiền giấy khả hoán là tiền giấy được ấn định tiêu chuẩn giá cả bằng vàng và có thể
chuyển đổi trực tiếp ra vàng theo hàm lượng
B Tiền giấy khả hoàn là tiền được đảm bảo bằng vàng
C Tiền giấy khả hoán đươc lưu hành trong chế độ bả vị tiền vàng
D Tiền giấy khả hoán là tiền giấy được ấn định tiêu chuẩn giá cả bằng pháp luật, bắt
buộc lưu thông và không thể trực tiếp đổi ra vàng
10.Trong lưu thơng tiền nào ít là giả nhất?
A Tiền giấy
B Tín tệ

C Bút tệ
D Tiền điện tử
2. TÀI CHÍNH
1.Đặc trưng cở bản của tài chính ở giai đoạn trước CNTB là gì?
A Các quan hệ tài chính giữa nhà nước với các chủ thể khác trong xã hội được thực
hiện dưới hình thái giá trị
B Các quan hệ tài chính phần lớn được thực hiện dưới hình thái hiện vật trực tiếp
C Quá trình phân phối và sử dụng nguồn lực của nhà nước dưa trên những nguyên tắc
nhất định và đảm bảo tính thống nhất trong toàn bộ nền kinh tế quốc dân
D Cả 3 ý trên đều đúng
2.Căn cứ vào các hình thức sở hữu các nguồn lực tài chính thì hệ thống tài chính
được chia thành những khâu nào?
A Tài chính cơng
B Tài chính tư
C Bảo hiểm và tín dụng
D Cả A và B
3. Căn cứ vào đặc điểm hoạt động của từng lĩnh vực tài chính trong các khâu của
hệ thống tài chính thì khâu nào là cơ sở?
A Tài chính doanh nghiệp
B Ngân sách nhà nước
C Tài chính hộ gia đình và các tổ chức xã hội
D Bảo hiểm
4. Trong chức năng phân phối của tài chính thì chủ thể phân phối là?
A Các chủ thể có quyền sở hữu nguồn tài chính


×