ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 CẢ NĂM
CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
BÀI 1. CĂN BẬC HAI
LÝ THUYẾT
I. MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA LŨY THỪA BẬC HAI
1)
a2≥0, ∀ a∈R
*
2
* a >0 ⇔a≠0
2
* a ≤0 ⇔a=0
2)
a2 <0 ⇔a=φ
*
a2 =b 2 ⇔[ a=b
a=−b
a2 =b 2 ⇔|a|=|b|
hoặc
2
Ví dụ 1. Tìm x, biết: 4x =25
5
25
5
5
2
⇔ x 2 = ⇔ x 2=
=−
⇔[
4
2
2
5
x =−
2
2
x=
2
() ( )
a2 +b2 =0 ⇔
3)
a=0
b=0
{
Ví dụ 2. Tìm x, y biết:
2
⇔ ( x− y )2 + ( y−1 )2 =0 ⇔
4)
2
x −2xy +2y −2y+1=0
{
x− y=0
x=y
x=1
⇔
⇔
y−1=0
y=1
y=1
{
{
a2 >b2 ⇔|a|>|b|; ∀ a,b∈R
Đặc biệt:
2
2
* Nếu a, b cùng dương thì: a >b ⇔ a>b
2
2
* Nếu a, b cùng âm thì: a >b ⇔ a
2
2
Ví dụ 3. 7 > 5 ⇔7>5
2
5)
2
(do 7; 5 > 0)
(−7 ) > (−5 ) ⇔−7<−5 (do −7; −5<0 )
∀ a,b,c∈R ; ta có:
2
2
a
a
=
( b≠0 )
2
b
( abc )2=a2 b2 c2
b
;
()
II. CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
Ở lớp 7 ta đã biết:
* Căn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho
x 2=a
* Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai s ố đ ối nhau: s ố d ương ký hi ệu là
là
−√ a
* Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết
1) Định nghĩa
√ 0=0
Với số dương a (a > 0), số a được gọi là căn bậc hai số học (CBHSH) của a
Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0
√
√ 16=4 (vì
CBHSH của 1,44 là √ 1,44=1,2
Ví dụ 4. CBHSH của 16 là
4≥0 và 4 2 =16 )
(vì 1,2≥0
và
2
1,2 =1,44 )
√a
và số âm ký hiệu
9
CBHSH của 25
là
√
9 3
=
25 5
2
3
9
=
5 25 )
3
≥0
(vì 5
và
()
2) Chú ý
a) Với a≥0 , ta có:
x=√ a
N ếu
Nếu x≥0
2
thì x≥0
2
và x =a
x=√ a ⇔
{
và x =a
x=√ a
thì
x≥0
2
x2 =( √ a ) =a
√ a ta phải có đồng thời
2
2
(
)
(
)
−
a
=
a
=a
√
√
b) Ta có
x=√ a
x 2=a⇔[
x =−√ a
Với a>0 thì
Khi viết
a≥0 và
√ a≥0
2
2
(−√ 5 ) =( √ 5 ) =5; x 2=5⇔[ x=√ 5
x=− 5
Ví dụ 5.
c) Số âm khơng có căn bậc hai số học
d) Phép tốn tìm căn bậc hai số học của một số a≥0
√
III. SO SÁNH CĂN BẬC HAI SỐ HỌC
* Với các số a, b khơng âm
Ví dụ 6.
BÀI TẬP
( a≥0, b≥0 )
2
2
a >b ⇔ a>b ⇔ √ a> √b
3>2⇔ √ 3> √ 2
Bài 1. Tìm căn bậc hai số học của các số:
√ 49 ; √ 0 , 01;
Bài 2. Tính:
ta có:
gọi là phép khai phương
16;
9
36
; 0; 25; ; 19; −2
64
49
4
9
2
; 1 ; ( √ 3 ) ; √(−9 )(−36 )
25
16
√ √
√
(−√ 7 )2 ; √0 , 81+ 9 ; √ 412 −402 ; √ 582 −422
16
Bài 3. Giải các phương trình sau:
2
2
a) x −10=0
2
d) 5x +125=0
2
g) x +2 √ 2 x +2=1
Bài 4. Giải các phương trình sau:
2
a) ( x−3 ) =11+6 √2
2
4x +4x=27−10 √3
2
e) x +4 √3 x=1−4 √ 3
2
g) 2x −12x +9+4 √ 2=0
c)
b) 2x −6=0
e)
x 2−4x+4=1
h)
c)
13
36
x 2−2 √ 3 x+2=0
2
f)
x 2− √5=0
2
x −6x=6
x −10x +25=27−10 √ 2
2
d) x +2 √ 5 x=16−4 √5
2
f) 4x −12 √ 2 x−33+10 √ 2=0
2
h) 3x −30x+26+8 √ 3=0
b)
Bài 5. Khơng dùng máy tính; hãy so sánh các số thực sau:
a)
6 √5
và
5 √6
b)
√2√ 3
và
√ 3 √2
d) 2 5−5 và 5−3
e) √ 2−2 và
Bài 6. Khơng dùng máy tính; hãy so sánh các số thực sau:
√
a)
d)
√
c)
√ 8+3
√ 3−3
f)
và 6
√ 3+√5
và
√5+1
√2
√ 17+ √ 26 và 9
b) √ 48 và 13− √35
c) √ 31−√ 19 và 6−√17
9−√58 và √ 80− √59
√ 7− √21+4 √5
e) √ 13−√ 12 và √ 12−√ 11
f)
và
√ 5−1
15−2 √ 10
3
h)
5+ 10+1 và 35
g)
và 15
i)
Bài 7. Các số sau đây số nào có căn bậc hai số học? (giải thích)
√ √
a)
d)
√
2−√ 3
3 √2−2 √5+1
b)
e)
√
4−√ 15
11− √26−√ 37
c)
f)
√ 4+ √4+√ 4 +.. .+√ 4
⏟
100
2 √3−√ 6−1
√ 26+√ 17+1− √99
BÀI 2. CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
LÝ THUYẾT
I. ĐỊNH NGHĨA
Nếu dưới dấu căn là một biểu thức A có chứa biến và h ằng; ta g ọi
biểu thức dưới dấu căn
II. ĐIỀU KIỆN ĐỂ
√A
xác định (hay có nghĩa) ⇔ A≥0
Ví dụ 2. Tìm điều kiện có nghĩa của:
Giải
B=√−2x−8
b)
C=√−3 ( 4−3x )
−3 ( 4−3x )≥0 ⇔ 4−3x≤0⇔−3x≤−4 ⇔ x≥
2
2)
(A không âm)
d)
D= √ x 2 +2x +2
a) (Điều kiện xác định) ĐKXĐ: −2x−8≥0⇔−2x≥8⇔ x≤−4
b) ĐKXĐ:
1)
√A
CÓ NGHĨA
√A
a)
√ A 2=|A|
√ 3x+2; √ 4x 2+ y ; √ 9−2 √ 3
Ví dụ 1.
2
2
c) Vì x +2x+2=( x +2x +1 ) +1= ( x +1 ) +1≥1>0, ∀ x
* Chú ý
Điều kiện có nghĩa của một số biểu thức:
a)
A ( x ) là biểu thức nguyên
b)
A(x)
B ( x)
c)
√ A (x )
có nghĩa
có nghĩa
⇒
⇔ B ( x ) ≠0
⇔ A ( x )≥0
1
d) √ A ( x ) có nghĩa ⇔ A ( x ) >0
Với A >0 ; ta có:
X 2 = A2 ⇔|X|= A ⇔[
X= A
X=− A
3
4
nên ĐKXĐ: ∀ x ∈R
A ( x ) luôn có nghĩa
X 2 ≤ A2 ⇔|X|≤ A ⇔− A≤X ≤A
và 3
là căn thức bậc hai; A là
X 2 ≥ A2 ⇔|X|≥ A ⇔[
X≥ A
X≤− A
Ví dụ 3. Tìm điều kiện xác định của:
E=
a)
1
2
√ x −3
b)
F=
Giải
√
1
5−x2
2
x 2−3>0⇔ x2 >3⇔ x 2 > ( √ 3 ) ⇔[ x > √ 3
x <−√ 3
a) ĐKXĐ:
1
2
>0⇔ 5−x 2 > 0⇔ x2 <5⇔ x2 < ( √ 5 ) ⇔−√ 5 < x< √ 5
2
5−x
b) ĐKXĐ:
III. HẰNG ĐẲNG THỨC
√ A 2=|A|
√ A 2=|A|= −AA khi
khi
{
A≥0
A <0
Ví dụ 4. Tính:
Giải
a)
√ x6
b)
√ ( √5−2)
3
x
√ x = ( x ) =|x |= −x 3 khi
khi
a)
6
3 2
√
3
{
2
√ 4+2 √ 3
c)
x≥0
x <0
2
b)
√ (√5−2) =|√ 5−2|=√ 5−2
√ 5−2=√5−√ 4 >0 )
2
2
2
4+2
3=
(
3
)
+2
3+1
=
(
3+1
)
=|√ 3+1| (vì √ 3+1>0
√
√
√
√
√
√
(vì
√
c)
BÀI TẬP
Bài 8. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa:
a)
d)
√
−5x +2
4
√−5x
b)
1
e) √−x
3
1
√ x−2+
x−3
g)
√
1
3x+1
√8−x
d)
g)
√
√ ( 2x−3 ) (3x−2 )
2
√ 35−x +2x
√ x2−8x +18
√ 2−√ x−1
m) √|x−2|−4
b)
e)
h)
j)
Bài 10. Rút gọn các biểu thức sau:
√
√
−2x 2
3x+2
√ 2−|x−3|
√
7x2 +4
12
1
3x+4
x−2
√−x 2+4x−4
√−x 2−2x−1
k)
n)
√
i)
√
−3
−2x +15
x
f)
3x+2+ −2x+3
h)
Bài 9. Với giá trị nào của x thì các căn thức sau có nghĩa:
a)
c)
)
c)
2
√ x −8x+15
1
f)
√9x 2−6x+1
i)
√ 5x2−4x−8
l)
o)
√ 3x−2+ √3−2x
√−|x+1|−3
2
a)
√ ( 3− √5)
√ (3 √3−2 √7 )
b)
2
2
2
d)
e)
Bài 11. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
√
− ( 1−√ 5 )
√ ( 3− √7 ) − √( 2 √7−6 )
√
2
c)
− ( √ 2−√ 5 )
f)
√ (√2−√ 3) −√ (2√ 3−3 √2)
2
2
√ 7−4 √ 3+√ 4−2 √ 3 b) √ 3−2 √ 2+ √6−4 √ 2 c) √ 9−4 √ 5− √14−6 √ 5
√ 32−10 √7−√ 43−12 √7 e) √ 13−4 √ 3−√ 16−8 √3
d)
Bài 12. Rút gọn các biểu thức sau:
√
a) 5 25x
6
với x≥0
2
c)
5 √( x−3 )
e)
2 √( x−1 ) −5x+5
với x≥3
2
4
√
với x<1
√
−5 √ (− 4x )
d)
−2 √( x+5 )
f)
2
g) 9 ( x+1 ) +3 ( x+1 )
Bài 13. Rút gọn các biểu thức sau:
h)
2
a) 3x− 9x −6x +1
x−5
d)
2
2 √ 9x −12x+ 4
(
3x−2
)
+
√
3x−2
e)
√
f)
1)
2)
b)
√ 9x −12x +4−6x−1 với
√ 4a 4−4a2 +1−√ a 4−6a 2+9
c)
x+ y+ √ x 2 −2xy+ y 2
d)
x−2y−√ x 2−4xy+4y 2
√−4x 2+4x−1
2
2 √ x −4x + 4
(
x−2
)
+
√
x−2
√ x4 ( x−1 )2
√
x=
(với
x<0 )
với
2
1
2
với
a=√ 2
x=1− √3; y=1−√ 5
e)
x=√ 5−1;y=√ 2−1
√ x2−8x +16− √ x 2−4x +4 tại x=3 √ 2−1
f)
√ x+2 √ x−1+√ x−2 √ x−1
với
tại x=2 7+9
BÀI 3. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN – CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
Nếu A≥0; B≥0
Nếu A≥0; B >0
Ví dụ 1. Tính:
thì
thì
√
√ A . B= √ A . √ B
√
A √A
=
B √B
√
1
a)
√ 121.16.0,25
a)
√ 121.16 .0,25=√121. √16. √ 0,25=11.4.0,5=22
Giải
với x<−5
x−1 ( y −2 √ y +1 )
( x−1 )4
h) √ y −1
x 2−2x+1
x +2 √ x +1
2
LÝ THUYẾT
x< 0
√ 25 ( x−2 )2+3x−6 với x≥2
6
3
5 √ 4 ( x−4 ) −3 ( x−4 ) với x< 4
g)
Bài 14. Thu gọn rồi tính giá trị của các biểu thức sau:
a)
2
với
b)
√ x 2−10x+25
c)
6
b)
b)
9
16
2
9
25 √ 25 5
=
=
=
16 16 √ 16 4
√ √
1
b)
Ví dụ 2. Phân tích thành tích:
Giải
Giải
√ a+b−√ a2−b 2
a)
√ 21+ √14
a)
√ 21+ √14=√ 7 . √3+ √7 . √ 2=√ 7 . ( √3+ √2 )
b)
√ a+b−√ a2 −b 2= √a+b− √( a−b )( a+b ) =√ a+b−√ a−b. √ a+b=√ a+b ( 1−√ a−b )
Ví dụ 3. Tính:
b)
(ĐK: a≥b≥0 )
A= √38−12 √10−√22−4 √10
A= √38−12 √10−√22−4 √10
2
2
2
2
= ( 2 √5 ) −2.2 √5.3 √2+( 3 √ 2 ) − ( 2 √5 ) −2.2 √ 5. √ 2+( √ 2 )
√
√
¿ √ ( 2 √5−3 √2 ) −√ ( 2 √5−√ 2 ) =|2 √5−3 √2|−|2 √ 5−√ 2|
2
=( 2 √ 5−3 √ 2 )−( 2 √ 5− √2 )
2
(do
2 √ 5−3 √2>0⇔2 √ 5>3 √ 2⇔20>18
và
2 √ 5−√ 2>0
=−3 √ 2+√ 2=−2 √ 2
BÀI TẬP
Bài 15. Phân tích thành nhân tử:
a)
11− √33
b)
2
2 √15−3 √5
2
d) 2+x −2x √ 2
c) 4x −7
e)
√ ax−√ by+√ bx−√ ay
g)
a √ b−b √ a+ √ a−√ b ( a,b≥0 )
3
( a,b,x,y≥0 )
f)
h)
7 √ ab+7b− √ a−√ b ( a,b≥0 )
√ x2−25y 2−√ x−5y ( x≥5y≥0 )
( √ a ) −3a+3 √ a−1 ( a>0 )
i)
Bài 16. Tính (rút gọn):
a)
c)
e)
g)
i)
3 √7 ( 2 √ 7−3 )
2
b)
2 3
−
3 2
2
(√ √ )
√ 3 √2+2 √ 3. √ 3 √2−2 √3
( 5+4 √ 2 ) . (3+2 √ 1+ √2 )( 3−2 √1+ √2 )
( 1− √2+ √ 3 ) ( 1+ √ 2−√ 3 )
f)
√ 4+ √ 8. √ 2+ √2+ √2. √2−√2+ √2 h) √ 47+ √5. √7−√ 2+√5. √ 7+√ 2+ √5
√ 2+ √3. √ 2+ √2+ √3. √2+√ 2+√ 2+√3. √ 2−√ 2+√ 2+ √3
√ 31+ √2. √6+ √5+ √2. √3+ √3+ √5+ √2. √3−√3+ √5+ √2
( √ 3− √2 ) ( √ 6+2 )
d)
j)
Bài 17. Rút gọn các biểu thức sau:
3 √ 7+7 √ 3
√ 21
a)
3−√ 7 3+ √ 7
−
3+
7
3− √7
√
c)
d)
(
2 √ 5−4 √ 10
3 √ 10
b)
√ 2+5 − √2−5 : √2
√2−5 √ 2+5 23
)
)
√2 ( √ 2−√ 7 )
e)
g)
2
√3 ( 3−√11 )
√56−4
( 5 √2+2 √5 )( √3−3 √2 )
√ 30
6 √6−2 √ 12+3−√ 2
2 √6+1
a)
c)
e)
g)
c)
e)
√ 13+6 √ 4+ √9−4 √ 2
√ 5+2 √6+ √14−4 √ 6
√ 23+6 √ 10+ √ 47+6 √ 10
√ 49−20 √6+ √106+20 √6
√ 302−20 √ 6+√ 203−20 √ 6
h)
j)
√ 6−3 √ 3+√ 2− √3
√ 24−3 √15−√36−9 √ 15
√ 3−√ 5− √3+ √5
√ 7+√ 13−√ 7−√13
(√ 3+√ 5) . ( √10+ √2)( 3−√5 )
c)
( √ 6+ √ 2 )( √3−2 ) √ √3+2
√ 5−2 √ 6+√ 11−4 √ 6
f) √ 21−6 √ 10+ √ 21+6 √ 10
√ 83−20 √ 6+ √62−20 √6
√ 601−20 √ 6− √154−20 √ 6
h)
√ 15+5 √5−√ 3−√ 5
d) √ 2−√ 3− √ 2+ √ 3
f) √ 9− √ 17+ √9+ √ 17
√ 12−3 √7−√ 12+3 √7
b)
( 4+ √ 15 )( √10−√ 6 ) √ 4−√ 15
b)
a)
√
( √ 3−1 ) . √2 √ 19+8 √ 3−4
d)
g)
Bài 20. Tính (rút gọn):
f)
Bài 21.
b)
h)
i)
Bài 19. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
j)
√ 6 ( 3− √11 )
5 √ 7−4 √35+7 √ 5
√ 35
10 √18+5 √ 3−15 √27
√ 3 ( √ 6−4 )
f)
i)
Bài 18. Rút gọn các biểu thức sau:
2
d)
(2 √ 4+ √6−2 √ 5) .( √10−√ 2)
√2+√ 3
3−√ 5
2−√ 3
g)
3+ √3
h)
√ 4−√ 15+√ 4+ √15−2 √3−√ 5
A= √8+2 √ 10+2 √5+ √ 8−2 √ 10+2 √5
b) So sánh M=√ 4+ √ 7− √ 4− √ 7 và N= √ 2+ √ 3− √ 2−√ 3
c) Cho C=√ 45+ √ 2009 và E= √ 45− √ 2009 . Chứng minh rằng: C+E=7 √ 2
7+ √ 5+ √ 7− √5
D= √
−√ 3−2 √ 2
√7 +2 √11
d) Thu gọn biểu thức
a) Thu gọn biểu thức
e) Thu gọn biểu thức
E= √√ 2+2−2 √ √ 2+1+1
f) Thu gọn biểu thức
F=√ 3+ √ 2−√ 8 √2+8−√ √ 2+1
G=
g) Thu gọn biểu thức
√ 1+2 √ 27 √ 2−38−√5−3 √ 2
√ 3 √2−4
Bài 22. Rút gọn các biểu thức sau (với những giá trị của biến làm cho biểu thức có nghĩa):
a)
2
2
4
2
ab+2 √ b 3 √ b
:
3
b
ab−2 √b
√
b)
4+xy−4 xy
3y . 2 2 √
9x y
d)
2
√ ( a +b −2ab)( a +b −2a b )
√ x 2+ y 4−2xy2
2
√
2
c) x √ x + x− y √ x− y
Bài 23. Rút gọn các biểu thức sau:
a)
A= √ x−2+2 √ x−3− √ x−3
√
2
c) C= 4x −12x +9+2x−1
với
b)
B= 2x−2 √ x 2 −4 + √ x−2
x< √2
e)
E= √ x−2 √ x−1+ √ x+3−4 √ x−1
f)
F=√ 2x−1−√ x ( 3x−2 ) + √ 6x−1+3 √ x ( 3x−2 )
A= √
√
d)
D= √ x−4 √ x−4
với 4≤x≤5
với 2< x< 5
2
< x <1
với 3
)
x−1−2 √ x−2
√ x−2−1
Bài 24. Cho
a) Tìm x để A có nghĩa
b) Tính A2 và rút gọn A
1+ √ 5
1− 5
b= √
5
5
2
2
Bài 25. Cho
và
. Tính a +b
x + 4 √ x−4 + √ x −4 √ x−4
B= √
8 16
1− + 2
x x
Bài 26. Cho
a=
√
a) Tìm x để B có nghĩa
b) Rút gọn B
c) Tìm các giá trị ngun của x để B có giá trị nguyên
BÀI 4. BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
LÝ THUYẾT
I. ĐƯA MỘT THỪA SỐ RA NGOÀI DẤU CĂN
√ A 2 .B=|A|. √ B
với B≥0
Ví dụ 1.
•
√ 17. 51= √17 .17 .3=√ 172 .3=17 √ 3
4x √ y khi x≥0
√ 16x2 y= √ 42 x 2 y=4|x|√ y= −4x
√ y khi x<0
{
•
II. ĐƯA MỘT THỪA SỐ VÀO TRONG DẤU CĂN
A √ B=√ A 2 . B
(nếu A≥0; B≥0 )
A √ B=−√ A 2 B
(nếu A <0; B≥0 )
Ví dụ 2.
√
2
• 3 √ 5= 3 . 5=√ 45
√
2
• −2 √ 5=− 2 .5=−√ 20
1
x− y (điều kiện: x− y >0 ⇔ x > y )
•
1
= ( x− y )2
=√ x− y
x− y
( x− y )
√
√
III. KHỬ MẪU CỦA BIỂU THỨC LẤY CĂN
A AB 1
= 2 = . √ AB
B
B |B|
(với A . B≥0; B≠0 )
√ √
Ví dụ 3.
•
2
2. 3 √ 6
=
=
3
3
32
√ √
ab
a
ab
ab
=ab 2 =ab √ = a √ ab khi b>0
b
|b| −a √ab khi b<0
b
√ √
{
•
IV. TRỤC CĂN THỨC Ở MẪU
Tùy trường hợp, ta dùng một trong những cách sau:
1) Phân tích tử và mẫu thành nhân tử để rút gọn nhân tử giống nhau:
Ví dụ 4.
√2−√6 = √2 ( 1−√ 3 ) =√ 2
1−√3
1− √3
•
2) Trường hợp mẫu là biểu thức dạng tích các căn thức và các số:
A A √B
=
( B>0 )
√B B
(nhân tử và mẫu với
Ví dụ 5.
2
√B
)
2 √3 2 √3 2 √3
=
=
• 5 √ 3 5 √3 . √ 3 5 . 3 15
=
3) Nếu mẫu là một biểu thức dạng tổng có chứa căn, ta nhân tử và mẫu với biểu thức liên hợp của mẫu
( A−B ) ( A+B )= A 2−B2 , trong đó A – B và A + B là hai biểu thức liên hợp với nhau
1
A− √ B
A− B
A− B
=
= 2 √ 2= 2 √
A+ √ B ( A+ √ B ) ( A− √ B ) A −( √ B ) A −B
Ví dụ 6.
1 ( √ 2+ √ 5 )
1
2+ 5
2+ 5
=
= √ √ =− √ √
2−5
3
• √ 2−√ 5 ( √ 2− √ 5 ) ( √ 2+ √ 5 )
V. MỘT SỐ CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI
Với A,B≥0 ; ta có:
1)
A= √ A . √ A
2)
A± √ A=√ A ( √ A×1 )
3)
A √ B±B √ A=√ A . √ B ( √ A± √ B )
4)
A−B=( √ A− √ B )( √ A+ √ B )
5)
A +B±2 √ A . B=( √ A±√ B )
6)
A √ A+B √ B=( √ A ) + ( √ B ) =( √ A + √ B )( A−√ A . B+B )
2
3
3
3
3
A √ A−B √ B=( √ A ) −( √ B ) =( √ A−√ B )( A+ √ A .B +B )
BÀI TẬP
Bài 27. Viết biểu thức dưới dấu căn thành dạng tích thích hợp rồi đưa thừa số ra ngoài dấu căn:
a)
√ 125.96a 4 b3
√
− 10x2 y ( 3− √2 )
b)
2
6 5 8
√−288x 4 y 3
c) √ −8x y z
2
5
2
2
e) √ 3x −6xy +3y
f) √ −9a ( a−7 )
d)
Bài 28. Đưa các thừa số vào trong dấu căn:
a b3
a) b a
√
với a, b cùng dấu; a, b ≠ 0
x− y x
x x− y với x > 0 và x > y
b)
√
x+ y x− y
c) x− y x+ y với x > 0 và x > y
2
√
√
c)
√
√
2
8
b)
√
với x < 0, y > 0 d)
4
a
f)
Bài 30. Trục căn thức ở mẫu:
a)
g)
√2−√3
2 √3
b)
√
2.
√
y
5x3
x> 5
với x, y cùng dấu; x ≠ 0
5
x. ( 1−√2 ) với x < 0
√
với
( x−5 )2
√5 ( y−5 )
g) 5− y
√
( 2−√ 5 )
−4x
7x2 y
a.
√
2
x.
x
f)
e) −2 −a
Bài 29. Khử mẫu của biểu thức lấy căn:
a)
x
x−5
d) x−5 3x
e)
1
−a
h)
√15−√5
1−√3
√
√
x−1
2. ( √ x−1 ) với x > 1
2
1
−
( x−1 ) ( x−1 )2
2 √ 3− √6
c) √ 8−√ 2
d)
2+ √3
2−√ 3
1− √2
e) 2 √ 3−3 √ 2
a−2 √ a
h) √ a−2
x− y
i) √ x + √ y
x
2 √ x−3 √ y
4−√ 3
f) 5 √ 2−2 √ 5
x +a √ x
a√x
g)
a √b−b √ a
√b−√ a
j)
a
k) √a−2 √ b
l)
Bài 31. Các số thực sau đây có căn bậc hai khơng? (giải thích)
a)
a=12 √18−4 √ 50−2 √ 98
c=2 √ 501−3 √11−20 √ 5+10
b)
b=2 √56−
4 √ 7 30+2 √ 45
−
√ 2 √ 15+√ 3
c)
Bài 32. Tính (rút gọn)
a)
c)
√ 20+2 √ 45−3 √ 80+√ 125
9 8−2 √15
√ 162− − √
√
(
2
√ 10− √6
3
2
3
2
3 −√ 12−√ 6
√ 6−2 −4
2
3
2
3
e)
Bài 33. Tính:
√ √ )( √
1
1
−
a) 3−2 √ 2 3+2 √ 2
√5−5 1+ √ 5+5
1+
√5−1
√ 5+1
c)
(
b)
)(
)
2 √27−2 √5+ √243+2 √ 125
d)
(5 √ 15 −201 √20+ 14 √ 45 +2 √5) :2 √5+1
b)
√ 3 − √3
√√ 3−1 √ √ 3+1
)
d)
(
√5−√ 3 +1 : √ 5−√ 3 −1
√ 5+ √3
√ 5+ √ 3
)(
)
6
5 √2−2 √ 5
+
√5−√ 2
e) 2−√ 10
5
4
7
−
−
g) √ 2−7 3 √ 2+5 4−5 √ 2
1
1
2
−
−
i) √ 12− √ 140 √ 8− √ 60 √ 10+ √ 84
23
k)
(
1
1
−
√ 3+ √ 2−√ 6 √3+ √2+ √6
−2 √ 3+5 √ 2 5 √2+2 √ 3
+
f) 5 √ 2+2 √ 3 −2 √ 3+5 √ 2
h)
(
4
12
15
−
+
( √ 6+11 )
√6−2 3− √6 √ 6+1
)
1
2
3
2 2
−
−
+ √
j) √ 3−√ 2 √ 7+ √ 5 √ 7−√ 40 √ 5+ √ 21
)
l)
5 √2+ √ 10
√9+3 √5+2 √ 14+6 √ 6
√
2 3− √3+ √13+ √ 48
√6−√ 2
m)
Bài 34. Rút gọn các biểu thức sau:
2+ √3
2−√ 3
3+ √ 5
3−√ 5
+
+
a) √ 2+ √ 2+ √ 3 √ 2−√ 2− √ 3
b) √ 2+ √ 3+ √ 5 √ 2− √ 3−√ 5
√ 45+27 √ 2+ √ 45−27 √2 − √ 3+√ 2+ √3−√ 2
√ 5+3 √2−√5−3 √ 2 √3+ √2−√ 3−√ 2
c)
d)
( 2− √3 ) √ 26+15 √ 3−( 2+ √3 ) √ 26−15 √3
2
5
3
5 √ 2+ √ 3+ √ 3− √ 5−
+ √2−√ 3+ √3+ √ 5−
2
2
e)
(
f)
√)(
2
√)
( √ 3− √2 ) (√ 8−√5+2 √ 12−2 √ 5+√ 3−√ 6−√ 5 )
√ 8−3 √ 7 ( 8 √ 2+3 √14 ) +√ 9,5+2 √21 ( 2 √ 6− √14 )
g)
Bài 35. Tính giá trị của biểu thức sau:
A=
1+2x
1−2x
+
1+ √ 1+2x 1−√ 1−2x
Bài 36. Rút gọn rồi tính:
a √ b−b √ a
−√ ab
√ a−√ b
a)
a−√ a
√ a+a
C=
+2 2−
1+ √ a
√a−1
c)
3
x= √
4
biết
(
)(
b)
)
với
a+b−2 √ ab a−b
D=
−
a−
b
√
√
√ a+ √ b
d)
( √ a+1 )( a− √ ab )( √a+ √ b )
F=
f)
(
B= 1+
A=
( a−b ) ( √ a3 +a )
a b+b √ a a √ b−b √ a
G= √
+
a √ b−b √ a a √b+b √ a
g)
a−√ a
a+2 √ a
1−
2+ √ a
√ a−1
)(
2
với a =3−2 √ 2
2
a =19−8 √3
a √ a+b √ b
E=
− √ab
a+
b
√
√
e)
a=2000
b=2001
(
với
)
√ a+ √b
2
)( a−b )
{
2
2
a −√ a
a +√ a
G=
−
+a+1
a+ √ a+1 a−√ a+1
h)
(với a > 0)
(
I=
2+ √ a
√ a−2 a √ a+a−√ a−1
−
a+2 √ a+1 a−1
√a
)(
i)
Bài 37. Chứng minh:
A=
a) A ∈Z
b)
C=
biết:
)
( a>0; a≠1 )
2 √3+2 √3−√2+ √3+2 √ 2
−2 √3
√ 3−1
√ 10+√ 60+√24+√ 40=√ 5+√ 3+√ 2
C∈Z
c)
biết:
( 5+2 √6 )( 49−20 √ 6 ) √ 5−2 √ 6
9 √ 3−11 √2
D=
(
1
1
x 2 +1
1
+
−
1+
2
x
2+ 2 √ x 2−2 √ x 1−x
)( )
x>0; x≠1 :
e) Biểu thức E không phụ thuộc vào biến x, y với x>0; y >0; x≠ y
d) Biểu thức D không phụ thuộc vào với
E=
f) F≥0
g)
(
2 √ xy √ x−√ y
2√x
√y
+
.
+
x− y 2 ( √ x + √ y ) √ x + √ y √ y− √ x
)
+
( ∀ x ∈R
(
√2−√ 4y− y 2 √ 4+2 √ 4y− y 2=√ 55+√ 109−√ 55− √109
y −2
2−√ x
1
√ x +1 + 3 ( x−3 )+ √9x =1+ 2
1+
−
√x
√ x −1 √ x +2 ( √ x−1 ) ( √ x+ 2 )
√ x +2
h)
(
)
Bài 38. Rút gọn các biểu thức:
a)
b)
c)
2
x−1 x √ x−1 ( √ x −1 ) + √ x
F=
+
:
1−x
x−1
√
√ x +1
x≠1
và
), biết:
)
(với 2< y <4 )
(với
x> 0 và x≠1 )
a−1 √ a+1
2 2
√
A=
+
. 1−
a+1
( a>0; a≠1 )
√ a+1 √ a−1
a √a+1
2a + √ a+1 √ a
B=
: ( a−1 ) +
−
√a+1
√ a+1 a−1 với a > 1
x+2 √ x−1+ √ x−2 √ x−1
( x √ x +4x +3 √ x ) ( x √ x−1 )
D= √
C=
( x−1 ) ( x √ x +x + √ x ) ( √ x+3 ) (với x > 1) d)
√ x +√ 2x−1−√ x−√ 2x−1
( √ x 2 + 4−2 ) ( x+ √ x +1 ) ( √ x 2 +4 +2 ) √ x−2 √ x +1
A=
(
(
)(
)
)
x ( x √ x−1 )
Bài 39. Cho
a) Rút gọn A
Bài 40.
b) Hãy tìm tất cả giá trị của x để A≥0
(
B=
a) Thu gọn biểu thức sau:
b) Thu gọn
( x≥2 )
C=
Bài 41. Cho biểu thức:
2 ( √ a−3 ) √ a+ 3 a+ 8
a √ a−3
−
+
:
a−2 √ a−3
√ a+1 3−√ a a−1
)( )
với a≥0; a≠9; a≠1
√ a − 2 √ a−1
√a−1 a−√ a với a>0; a≠1 . So sánh C và √ C
3x + √ 9x−3 √ x +1 √ x−2
A=
−
−
x + √ x−2 √ x +2 √ x−1
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tính giá trị của A khi
x=3+2 √ 2
[
P= 1−
Bài 42. Cho biểu thức:
a) Thu gọn biểu thức P
x−3 √ x √ x−3 √ x−2
9−x
:
+
−
x−9
2−√ x 3+ √ x x + √ x −6
][
]
( x≥0; x≠9; x≠4 )
b) Tìm các giá trị của x để P = 1
2 √ x−9 2 √ x+1 √ x +3
−
−
x−5 √ x+6 3− √ x √ x−2
A=
Bài 43. Cho biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức A
R=
b) Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên
√ x+2 − √ x +3 −3x +4 √ x−5
√ x+1 5−√ x x −4 √ x−5
Bài 44. Xét biểu thức sau:
a) Rút gọn R
b) Tìm số thực x để R>−2
c) Tìm số tự nhiên x là số chính phương sao cho R là số nguyên
Bài 45. Cho biểu thức:
Q=
√ x+2 − √ x +1 −3 √ x−1
√ x−3 √ x−2 x−5 √ x+6
a) Rút gọn Q
c) Tìm các giá trị x∈Z
Bài 46. Tính:
sao cho 2Q∈Z
b) Tìm các giá trị x để Q<−1
1
1
1
+
+. ..+
√ 99+ √ 100
a) √ 1+ √ 2 √ 2+ √ 3
So sánh
c)
A=
1 1 1
1
+ + +. . .+
√1 √2 √3
√ 100
2
Bài 47.
1
1
1
1
−
+
−
b) √ 1− √ 2 √ 2−√ 3 √ 3− √ 4 √ 50−√ 51
và B = 10
d)
a) Với mỗi số tự nhiên k≥1 , chứng minh rằng:
C=
1
+
1
+
1
2 √ 1 3 √ 2 4 √3
+.. .+
1
2005 √ 2004
và D =
1
1
1
= −
( k +1 ) √k + k √ k +1 √k √ k +1
1
1
1
+
+. ..+
100 √ 99+99 √ 100
b) Áp dụng tính giá trị của biểu thức sau: 2 √ 1+1 √2 3 √ 2+2 √3
Bài 48.
a) Cho
√ 16−2x +x 2− √9−2x+ x2=1
B=
b) Chứng minh
căn)
Bài 49.
. Tính
A= √16−2x+ x2 + √ 9−2x +x 2
√
√
3− 3+ √3+ √3+...+ √3 1
<
6− 3+ √3+ √3+...+ √3 5
a) Cho x, y thỏa mãn đẳng thức
b) Cho x, y thỏa mãn đẳng thức
Bài 50. Chứng minh:
( x +√ x2 +2007 )( y + √ y 2 +2007 ) =2007 . Tính x + y
( √ x 2+4−x )( √ y 2 +4− y ) =4 . Tính x + y
a+b
≥ √ ab
2
a)
với (Bất đẳng thức Cauchy)
1 1 1 1
1
1
+ + ≥
+
+
c) a b c √ab √ bc √ ca
(tử số có 2011 dấu căn, mẫu số có 2010 dấu
với a,b,c>0
ab bc ca
+ + ≥a+b+c
e) c a b
với a,b,c>0
b)
a+b +c≥√ ab+ √ bc+ √ ca
4
a+ bc
≥√ ab
2
d) 2c
2
2
với a,b,c>0
với a,b,c>0
a +b
≥2 √ 2
f) a−b
với a> b và ab = 1
Bài 51.
a) Tìm GTNN của
A= √ x 2 −6x+5
√
2
c) Tìm GTLN của C= −x −2x +8
1
E= 2
√ x −x +1
e) Tìm GTLN của
G=
g) Tìm GTNN và GTLN của
2
√
2
b) Tìm GTNN của B= x −6x +13
d) Tìm GTLN của
3
D=−5+ √1−9x 2 +6x
f) Tìm GTNN và GTLN của
2+ √ 2x−x2 +7
h)
F=√ −x2 +4x +5+6
Tìm
GTNN
của
2
H=√ 4x −12x+9+ √ 4x +4x +1
i) Tìm GTNN của
I=√ x+2 √ x−1+ √ x−2 √ x−1
j) Tìm GTLN của
L=
K= √( x−2 ) ( 6−x )
k) Tìm GTNN và GTLN của
J= √ x−2+ √ 4−x
l)
Tìm
GTNN
của
8
√ ( x +3 )( 5−x )
−3
BÀI 5. MỘT SỐ CÔNG THỨC
(dùng để giải phương trình)
LÝ THUYẾT
I. DẠNG PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
1)
2)
√ A=√ B⇔ B≥0 ( A≥0 )
{
√ A=B⇔
{
A=B
B≥0
A=B2
√ A + √ B=0 ⇔ B=0
{
A=0 (nghiệm chung)
3)
II. DẠNG PHƯƠNG TRÌNH “CHỨA GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI”
1)
|A|=|B|⇔[
|A|=B ⇔
{
A=B
A=−B
B≥0
A=B hay A=−B
2)
Ví dụ. Giải các phương trình:
Giải
a)
√ 1−x=√ x 2−3x−7
b)
c)
√ x2−2x +1=√ 4x 2+4x+1
d)
√ 1−x=√ x 2−3x−7 ⇔
a)
⇔
{
√ 2x2−11x+13=x −3
√ x2−2x +1=2x−5
1−x≥0
x≤1
x≤1
⇔ 2
⇔
2
1−x= x −3x−7
x −2x−8=0 ( x+2 )( x−4 ) =0
{
{
{
x≤1
⇔ x=−2
x=−2 hay x=4
Tập nghiệm của phương trình là S= {− 2 }
b)
x≥3
x≥3
⇔ 2
√ 2x2 −11x +13=x −3⇔ 2 x−3≥0 (
2⇔
2
2
2x −11x+ 13=x −6x+ 9
x −5x+ 4=0
2x −11x+ 13= x−3 )
{
⇔
{
x≥3
x ≥3
⇔
⇔ x=4
( x−1 ) ( x −4 )=0 x=1 hay x=4
{
{
{
với
Tập nghiệm của phương trình là
c)
S= { 4 }
x−1=2x +1
x=−2
⇔[
√ x2−2x +1=√ 4x 2+4x+1 ⇔ √ ( x−1 )2=√ (2x +1 )2 ⇔|x−1|=|2x +1|⇔[ x−1=−
( 2x +1 )
x=0
S= {− 2; 0 } (có thể giải như ví dụ a)
√ x2−2x +1=2x−5 ⇔ √ ( x−1 )2=2x−5⇔|x−1|=2x−5⇔ 2x−5≥0
x−1=2x−5 hay x−1=5−2x
d)
Tập nghiệm của phương trình là
{
5
⇔
⇔ x=4
2
x=4 hay x=2
{
x≥
Tập nghiệm của phương trình là
(có thể giải như ví dụ b)
BÀI TẬP
Bài 52. Giải các phương trình:
√
2
a) 2− ( 3x+1 ) =35
Bài 53. Giải các phương trình:
1
a)
S= { 4 }
b)
8−
√(
2
1
x−3 =12
2
)
1
√ 18x−9− √ 2x−1+ √25 ( 2x−1 ) +√ 49 ( 2x−1 ) =24
2
2
1
x2 −5
2
4x −20+ 2
−3 √ x 2−5=2
√
9
b) 3
1
1
9
16
1
−
+
−5
=1
3x+2 2 3x +2 3x+22
12x+8
c)
√
√
√
Bài 54. Giải các phương trình:
a)
√ x+2=√ 2x−4
√
√
b)
√ x2−x−6=√ x−3