Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

Bai 4 Su dung cac ham de tinh toan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (520.13 KB, 20 trang )

1


Kiểm tra bài cũ:
1. Em hãy nhắc lại các bước nhập hàm vào
ơ tính?
Các bước để nhập hàm vào ơ tính:
B1. Chọn ơ cần nhập hàm.
B2. Gõ dấu =
B3. Nhập hàm theo đúng cú pháp.
B4. Nhấn Enter để kết thúc.
2. Em hãy nêu một số điểm chung của hàm?
- Mỗi hàm có 2 phần: Tên hàm và biến của hàm.
- Giữa tên hàm và dấu ngoặc đơn khơng được có
dấu cách hay bất kì kí tự nào khác.
2


THƯ GIÃN
Học tên các hàm thơng qua nền bài hát:
KÌA CON BƯỚM VÀNG
Kìa con bướm vàng
Kìa con bướm vàng
Xèo đơi cánh
Xèo đơi cánh
Bươm bướm bay hai ba vịng
Bươm bướm bay hai ba vịng
Em nhìn xem
Em nhìn xem

Hàm SUM tính gì?


Hàm SUM tính gì?
AVERAGE?
AVERAGE?
MIN, MAX viết như thế nào?
MIN, MAX viết như thế nào?
Xin mời You!
Xin mời You!
3


KÌA CON BƯỚM VÀNG

Hàm SUM tính gì?
Hàm SUM tính gì?
AVERAGE?
AVERAGE?
MIN, MAX viết như thế nào?
MIN, MAX viết như thế nào?
Xin mời You!
Xin mời You!
4


Tiết 18: SỬ DỤNG CÁC HÀM
ĐỂ TÍNH TỐN (tt)

5


Tiết 18: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN


3. Một số hàm thường dùng:
a) Hàm tính tổng

6


Tiết 18: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN
3. Một số hàm thường dùng:

a) Hàm tính tổng
Tên hàm: SUM
 Cú pháp: =SUM(a,b,c...)
 Trong đó: các đối số a,b,c,…. đặt cách nhau
bởi dấu phẩy có thể là các số hay địa chỉ của
các ơ tính hoặc địa chỉ của khối có sữ liệu số
cần tính.

7


Tiết 18: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
b) Hàm tính trung bình cộng
 Tên hàm: AVERAGE
 Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c...)

8



Tiết 18: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN
3. Một số hàm thường dùng:
b) Hàm tính trung bình cộng

9


Tiết18: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN
3. Một số hàm thường dùng:

10


Tiết18: SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TỐN
3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:
c) Hàm xác định giá trị lớn nhất
 Tên hàm: MAX
 Cú pháp: =MAX(a,b,c...)
d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất
 Tên hàm: MIN
 Cú pháp: =MIN(a,b,c...)

11


Chú ý:
Trong các hàm SUM, AVERAGE, MAX và
MIN:
- Có tối đa 256 đối số.
- Các đối số a,b,c,…. đặt cách nhau bởi dấu

phẩy có thể là các số hay địa chỉ của các ơ
tính hoặc địa chỉ của khối có sữ liệu số cần
tính.

12


THẢO LUẬN NHÓM
BT
BT 1:
1: Trong
Trong các
các đáp
đáp án
án sau
sau cách
cách nhập
nhập hàm
hàm
nào
nào khơng
khơng đúng
đúng,, vì
vì sao?
sao?

Sai, vì sử dụng
dấu chấm chấm

Sai, vì chứa

dấu cách
a) =sum

(A1,B2,3);

d) =SUM(A1.B2.3);

b) =SUM(A1,B2,3);

e) =SUM(A1,B2,3);

c) =AVEAGE(A1,B2,3);

f) =average(A1,B2,3);

Sai, vì gõ sai tên hàm
13


BT 2: Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt
chứa các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả
của các cơng thức tính sau:
a) =SUM(A1,B1)

-1

c) =SUM(A1,B1,-5)

-6


e) =AVERAGE(A1,B1,4)

1


BT 3: Chọn cơng thức và kết quả đúng nếu
tính tổng của khối A1:C3

a) =sum(A1,C3)
0
b) =sum(A1,C3)
 24
c) =sum(A1:C3)
 24
d) =sum(A1,A3,B2,C1,C3)  0
15


BT4: Cơng thức nào cho kết quả sai khi tính trung
bình cộng của tất cả các giá trị trong khối A1:B3

a) =average(A1,A3,B2)
b) =average(SUM(A1:B3))
c) =sum(A1:B3)/3
16


THƯ GIÃN
Học tên các hàm thơng qua nền bài hát:
KÌA CON BƯỚM VÀNG

Hàm SUM tính gì ?
Hàm SUM tính gì?
AVERAGE?
AVERAGE?
MIN, MAX viết như thế nào?
MIN, MAX viết như thế nào?
Xin mời You!
Xin mời You!
17


THƯ GIÃN
Học tên các hàm thông qua nền bài hát:
RỬA MẶT NHƯ MÈO

AVERAGE tính điểm trung bình
Nếu tính tổng thì ta dùng hàm SUM
Hàm MAX tìm giá trị lớn nhất
Tìm Nhỏ Nhất thì ta dùng hàm MIN

18


DẶN DÒ
-- Học
Học thuộc
thuộc tên
tên và
và cú
cú pháp

pháp các
các hàm:
hàm:
SUM,
SUM, AVERAGE,
AVERAGE, MIN,
MIN, MAX
MAX
-- Làm
Làm bài
bài tập
tập trong
trong sgk
sgk trang
trang 36
36
-- Xem
Xem trước
trước bài
bài thực
thực hành:
hành: Lập
Lập bảng
bảng
điểm
điểm của
của em.
em.

19



20



×