Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De ma tran bai kiem tra tieng Viet 7 HKI nam hoc 20182019

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.33 KB, 3 trang )

KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
A. Mức độ cần đạt:
1.Kiến thức : - Kiểm tra, củng cố kiến thưc về:
- Từ vựng: từ ghép, từ láy, từ đồng âm, từ trái nghĩa, từ từ đồng nghĩa, từ nhiều
nghĩa...
- Ngữ pháp: đại từ, quan hệ từ
2.Kĩ năng :
- Nhận diện ,phân biệt biệt từ láy từ ghép, từ đồng nghĩa, từ đồng âm, từ trái
nghĩa.
- Nhận diện đại từ, quan hệ từ
- Kỉ năng sử dụng từ
3.Thái độ :
- Giúp học sinh có thái độ hứng thú, yêu thích Tiếng Việt
- Tích cực học tâp, thường xuyên trau dồi ngôn ngữ Tiếng Việt
- Có ý thức lựa chọn từ thích hợp khi nói và viết
- Giáo dục học sinh ý thức sử dụng chính xác các từ ngữ , ngữ pháp Tiếng
Việt.
 Năng lực hình thành :
- Năng lực tư duy
- Cảm thụ cái đẹp của ngôn từ TV
- Năng lực giao tiếp tiếng Việt…
II. Hình thức
-

Hình thức : tự luận

- Thời gian : 45p
- Cách thức tổ chức kiểm tra : kiểm tra theo lớp
III. Ma trận đề
Chủ đề


Nhận biết

Chủ đề
Từ vựng ( Từ
ghép, từ láy, từ
đồng âm, trái
nghĩa)

-Nhận
biết được
các từ
ghép ,từ
láy, từ
đồng
nghĩa, trái
nghĩa từ
đồng âm,
từ Hán
Việt ….

Thông hiểu

Vận dụng

Vận
dụng cao
- Phân loại
Vận dụng Vận dụng
đựơc từ vựng kiến thức
kiến thức

(từ ghép, từ
để tạo lập
để dùng
láy...) trong
câu, giải
từ , đặt
ngữ cảnh
nghĩa từ
câu, tạo
...
- Tạo lập
lập đoạn
- Giải nghĩa
đoạn văn
văn chỉnh
từ Hán Việt.... có sử dụng , có tính
từ theo u nghệ
cầu đã cho thuật ,
Nêu tác
biết khai
dụng của
thác

Tổng


việc sử
dụng từ
trong một
ngữ liệu


Số câu
Số điểm
Tỷ lệ
Ngữ pháp (đại
từ, quan hệ từ)

1
1,5
10%
Nhận biết
được đại
từ quan hệ
từ, Nhận
biết được
các loại
đại từ,
quan hệ từ

1
2
20%
Xác định
được đại từ,
quan hệ từ ,
lỗi sử dụng
quan hệ từ
trong ngữ liệu
cụ thể


Số câu
Số điểm
Tỷ lệ

1
0,5
5%
2
2
20%

Tổng

Số câu
Số
điểm
Tỷ lệ

thành
công giá
trị của từ
láy từ,
đồng
nghĩa, trái
nghĩa ...
3
7,5
75%

1

1
5%
2
3

1
3
1
30%
10%
- Nhận
xét về
việc sử
dụng đại
từ, quan
hệ từ;sửa
lỗi quan
hệ từ
trong một
ngữ liệu
cụ thể
- Đặt câu
1
1
10%
2
4
1

30%


40%

100%

1%

3
2,5
2
10

D: Hoạt động trên lớp:
ổn định lớp:
Đề : 7C
Câu 1:(2 điểm) Đọc kĩ đoạn văn: “ Nhìn bàn tay mảnh mai của em dịu dàng
đưa mũi kim thoăn thoắt , không hiểu sao tôi thấy ân hận quá.Lâu nay , mải vui
chơi bè bạn, chẳng lúc nào tôi chú ý đến em... Từ đấy, chiều nào tơi cũng đi đón
em.Chúng tơi nắm tay nhau vừa đi vừa trị chuyện” .
a: Tìm các từ láy trong đoạn trích trên.
b: Tìm quan hệ từ, đại từ trong đoạn trích.
Câu 2: (1.0 điểm)
Đặt câu với các từ sau:
- vừa...... vừa....
- Vì..... nên .....


Câu 3 (2điểm) Xếp các từ sau vào các nhóm từ đồng nghĩa.
Chết, nhìn, cho, kêu, chăm chỉ, mong, hi sinh, cần cù, nhòm, ca thán,
siêng năng, tạ thế, nhớ, biếu, cần mẫn, thiệt mạng, liếc, than, ngóng, tặng, dòm,

trơng mong, chịu khó, than vãn.
Câu 4 (5 điểm) Viết đoạn văn ngắn biểu cảm- đề tài tự chọn - khoảng 5 đến 7
dòng có sử dụng từ đồng nghĩa và từ láy.
Đáp án biểu điểm.
Câu 1:
a. Từ láy: mảnh mai, dịu dàng, thoăn thoắt, bè bạn,
b. Quan hệ từ: vừa... ; đại từ: tôi, em .
Câu 2. Học sinh đặt được câu theo yêu cầu: đúng về ngữ pháp, có y nghĩa
Câu 3: : xếp các từ sau vào nhóm từ đồng nghĩa.
a) chết, hi sinh, tạ thế, thiệt mạng
b) nhìn, nhòm, ngó, liếc, dòm
c) cho, biếu, tặng
d) kêu, ca thán, than, than vãn
e) chăm chỉ, cần cù, siêng năng, cần mẫn, chịu khó
g) mong, ngóng, trơng mong
Câu 4 : Hs chọn đề tài, viết thành đoạn văn có sử dụng từ đồng nghĩa và từ láy
tượng hình, tượng thanh.
Bảo đảm số câu- không thừa , không quá ngắn.



×