Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De KT HK1 mon Toan lop 5A1 nam hoc 2017 2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.57 KB, 4 trang )

UBND HUYỆN CÁT HẢI
TRƯỜNG TIỂU HỌC CHU VĂN AN
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I MƠN TỐN LỚP 5
NĂM HỌC 2017- 2018
(Thời gian làm bài: 40 phút)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng
Câu 1(1 điểm)
6
a) Hỗn số 14 100

viết dưới dạng số thập phân là:

A. 14,006

B. 14,06

C. 14,0006

D. 14,6

b) Số thập phân gồm : 4 phần trăm. Viết số là:
A. 0,4

B. 0,04

C. 0,004

D. 0,0004

Câu 2(1 điểm) : Một người bán 120kg gạo nếp và gạo tẻ, trong đó có 35% là gạo


nếp. Hỏi người đó bán được bao nhiêu ki- lơ- gam gạo tẻ?
A. 42

B. 52

C. 76

D.78

Câu 3(1 điểm)
Một hình vng canh là 2,4 cm. Chu vi của hình vng đó là:
A. 9,6cm2

B. 9,6 cm

C. 96cm

D. 5,76 cm

I. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1 (2 đ ) Đặt tính rồi tính
605,16 + 247,64
.............................
.............................
.............................
.............................
............................

60,2 – 24,09
.............................

.............................
.............................
.............................
..............................

1,25 x 5,7
.............................
.............................
.............................
.............................
..............................

52 : 1,6
.............................
.............................
.............................
.............................
..............................

Bài 2: (1.0 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a) 5m2 5 dm2 = ................ m2
4,509 km = ............... hm

Câu 3 (1 điểm). Tìm X

b) 0,34 tấn = ......... kg
15,7 dm2 = ........... dm2 ............ cm2


a) X x 5,3 = 9,01 x 4


b) X + 2,7 = 8,7 + 4,9

………………………….

…………………………….

………………………….

…………………………….

………………………….

…………………………….

Câu 4 (2điểm): Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 24m, chiều rộng kém chiều
dài 6m. Người ta dành 25% diện tích mảnh đất để làm nhà ở. Tính diện tích phần đất
để làm nhà ở .
Bài giải
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………..………………………………
……………………………………………………………….…………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 5( 1 điểm ) Tính bắng cách thuận tiện nhất
16,5 + 16,5 + 16,5 + 16,5 + 16,5 x 6 – 16,5 : 0,1
……………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I



MƠN: TỐN - LỚP 5
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Câu 1: (1 điểm) a –B; b- B
Câu 2: (1 điểm)- D
Câu 3: (1 điểm) - A
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 2: (2điểm) (Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm)
Kết quả lần lượt là: a) 852,8 ;

b) 36,11 ;

c) 7,125 ;

d ) 32,5

Câu 2: (1 điểm) (Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
a) 5m2 5 dm2 = 5,05 m2

b) 0,34 tấn

= 340 kg

15,7 dm2 = 15 dm2 70cm2

4,509 km = 45,09 hm
Câu 3: (1 điểm). Mỗi câu đúng 0,5 đ
a) X x 5,3 = 9,01 x 4


b) X + 2,7 = 8,7 + 4,9

X x 5,3 = 36,04

X + 2,7 = 13,6

X

= 36,04 : 5,3

X

= 13,6 – 2,7

X

= 6,8

X

= 10,9

Câu 4: (2 điểm)
Bài giải
Chiều rộng mảnh đất là:
24 – 6 = 18 (m)
Diện tích mảnh đất là:
24 x 18 = 432 (m2)
Diện tích phần đất làm nhà là:

432 : 100 x 25 = 108 (m2)
Đáp số: 324m2
Câu 5 : (1 điểm)Tính bắng cách thuận tiện nhất
16,5 + 16,5 + 16,5 + 16,5 + 16,5 x 6 – 16,5 : 0,1
= 16,5 x( 1+ 1+ 1+ 1+ 6)- 16,5 x 10
= 16,5 x 10 – 16,5 x 10
=0


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I -MƠN TOÁN - LỚP 5

Mạch kiến thức,

Số câu &

kĩ năng
số điểm
Số thập phân và các phép Số câu
Số điểm
tính với số thập phân.
Đại lượng và đo đại lượng Số câu
Số điểm
các đơn vị đo diện tích.
Yếu tố hình học: diện tích Số câu
Số điểm
các hình đã học.
Giải bài tốn về tỉ số phần Số câu
Số điểm
trăm.
Tổng

Số câu
Số điểm

Mức 1
TN TL
1
1
1,0 1,0

Mức 2
TN TL
1
2,0
1
1,0

Mức 3
TN TL

Mức 4
TN TL
1
1,0

1
1,0

2
2,0


1
1,0

2
3,0

1
1,0
1
1,0

1
2,0
1
2,0

1
1,0

Tổng
TN TL
1
2
1,0 3,0
1
1,0
1
1,0
1
1

1,0 2,0
3
5
3,0 7,0



×