Tải bản đầy đủ (.pptx) (9 trang)

Bai 8 Lap voi so lan chua biet truoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.41 KB, 9 trang )

Ví dụ 3: Nếu cộng lần lượt n số tự nhiên đầu tiên (n=1, 2, 3, ….), cần cộng bao nhiêu số tự nhiên đầu
tiên để ta nhận được tổng T nhỏ nhất lớn hơn 1000?
*) Phân tích bài tốn:
Điều kiện T 1000
Đúng

n

Tổng T

1
2
3


T=1
T=1+2
T=1+2+3


?

T=1+2+3+…+?

Đúng
Sai

Sao cho T nhỏ nhất lớn hơn 1000

Kết thúc việc tính tổng.


Đúng
Đúng


Ví dụ 3: Nếu cộng lần lượt n số tự nhiên đầu tiên (n=1, 2, 3, ….), cần cộng bao nhiêu số tự nhiên đầu
tiên để ta nhận được tổng T nhỏ nhất lớn hơn 1000?
*) Mơ tả thuật tốn:
Bước 1: T

0, n

0.

Bước 2: Nếu T 1000 thì chuyển tới bước 3; Ngược lại (T>1000) chuyển tới bước 4.
Bước 3: n

n+1; T

T+n; Và quay lại bước 2.

Bước 4: In kết quả: số n nhỏ nhất để tổng lớn hơn 1000 và tổng đầu tiên lớn hơn 1000.
Kết thúc thuật toán


Ví dụ 3: Nếu cộng lần lượt n số tự nhiên đầu tiên (n=1, 2, 3, ….), cần cộng bao nhiêu số tự nhiên đầu
tiên để ta nhận được tổng T nhỏ nhất lớn hơn 1000?
*) Sơ đồ khối:

T 1000?


Sai

Đúng
n
T

n+1
T+n
Kết thúc lặp


Ví dụ 3: Nếu cộng lần lượt n số tự nhiên đầu tiên (n=1, 2, 3, ….), cần cộng bao nhiêu số tự nhiên đầu
tiên để ta nhận được tổng T nhỏ nhất lớn hơn 1000?
*) Chương trình:
program tinh_tong;
uses crt;
var T, n: integer;
begin
clrscr;
T:=0; n:=0;
while T<=1000 do
begin
n:=n+1;
T:=T+n
end;
writeln(‘So n nho nhat de tong > 1000 la ‘ ,n);
writeln(‘Tong dau tien > 1000 la ‘ ,T);
readln;
end.



1 1
1
Ví dụ 4: Tính tổng sau T 1    ... 
, sử dụng lệnh lặp với số lần lặp cho trước for…do.
2 3
100

*) Phân tích bài tốn:
Biến đếm i

Tổng T

1

T=1

2

T 1 

3

100

1
2

1 1
T 1  

2 3


1 1
1
T 1    ... 
2 3
100


1 1
1
Ví dụ 4: Tính tổng sau T 1    ... 
, sử dụng lệnh lặp với số lần lặp cho trước for…do.
2 3
100

*) Mơ tả thuật tốn:
Bước 1: T

0.

Bước 2: Nếu i 100 thì chuyển tới bước 3; Ngược lại (i>100) chuyển tới bước 4.
Bước 3: i

i+1; T

T  1/ i ; Và quay lại bước 2.

Bước 4: In kết quả.

Kết thúc thuật toán


1 1
1
Ví dụ 4: Tính tổng sau T 1    ... 
, sử dụng lệnh lặp với số lần lặp cho trước for…do.
2 3
100

*) Sơ đồ khối:
T

0

Sai

i 100
Đúng
i
T

i+1
T  1/ i

Kết thúc


1 1
1

Ví dụ 4: Tính tổng sau T 1    ... 
, sử dụng lệnh lặp với số lần lặp cho trước for…do.
2 3
100

*) Chương trình:
program tinhtong;
uses crt;
var i, T: integer;
begin
clrscr;
T:=0;
for i:=1 to 100 do T:= T+1/i;
writeln(‘Tong la ‘ ,T);
readln;
end.


1 1
1
Ví dụ 4: Tính tổng sau T 1    ... 
, nếu sử dụng lệnh lặp while…do?
2 3
100

Nếu sử dụng câu lệnh while… do ta thay đoạn lặp trong chương trình trên:
program tinhtong;
uses crt;
var i, T: integer;
begin

clrscr;
T:=0; i:=1;
T:=0;
while
i<=100
T:=T+1/i; i:=i+1 end;
for
i:=1
to 100do
dobegin
T:= T+1/i;
writeln(‘Tong la
la ‘‘ ,T);
,T);
writeln(‘Tong
readln;
end.
Và thu được là cùng một kết quả.
=> Chúng ta có thể sử dụng câu lệnh while… do thay cho câu lệnh for… do.



×