Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

DE THI TOAN lop 2 CUOI KY I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.48 KB, 5 trang )

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2017- 2018
Mơn : Tốn - Lớp 2
(Thời gian làm bài: 40 phút)
Họ và tên học sinh:………………………….………………. .................Lớp: 2A
Trường Tiểu học Sơn Tiến, huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
Điểm

Lời nhận xét của giáo viên
…………................................................................................................
….................................................................................................………
…............................................................................................................

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1: Số thích hợp điền vào chỗ chấm của 2dm = ... cm là:
A. 200
B. 10
C. 12
Câu 2: Kết quả của phép tính 25 + 24 là:
A. 41
B. 39
C. 49
Câu 3: Trong phép tính 45 – 15 = 30 Số 15 được gọi là:
A. Số bị trừ

B. Số trừ

D. 20
D. 59

C. Số hạng


D. Hiệu

C. 13 giờ

D. 15 giờ

Câu 4: 4 giờ chiều còn gọi là:
A. 16 giờ

B. 14 giờ

Câu 5: Số cần điền vào chỗ chấm trong phép tính 27 + 42 = 42 + ...
A. 69

B. 27

C. 42

D. 72

C. 89

D. 100

Câu 6: Số liền trước của số 90 là :
A. 91

B. 98

Câu 7: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác:

A. 5 hình tam giác
C. 4 hình tam giác
B. 7 hình tam giác
D. 6 hình tam giác
Câu 8: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 97

B. 98

C. 99

D. 100


II. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Đặt tính rồi tính:
a. 37 + 53

b. 85 – 58

c. 100 - 37

d. 42 + 36

....................

....................

....................


....................

....................

....................

....................

....................

....................

....................

.....................

...................

Câu 2: Tìm x:
a) x – 45 = 55

b) 27 + x = 38 + 16

c)

75 – x = 57

................................

....................................


..................................

................................

....................................

..................................

................................

... ................................

..................................

Câu 3: Năm nay bà 58 tuổi. Mẹ kém bà 29 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

Câu 4: Tìm tổng của 2 số, biết số hạng thứ nhất là số lớn nhất có 1 chữ số và số
hạng thứ hai là số trịn chục lớn nhất có hai chữ số.
Bài giải
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................


HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I MƠN TỐN LỚP 2A
I.
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8


Khoanh đúng

D

C

B

A

B

C

D

B

Điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm

0,5 điểm


0,5 điểm 0,5 điểm0,5 điểm

II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu
Câu 1

Đáp án
a
90

b
27

Biểu điểm
c
63

d
78

1điểm
a
b
Câu 2 x – 45 = 55
27 + x = 38 + 16
1,5 điểm
x = 55 + 45 27 + x = 54
x = 100
x = 54 – 27
x = 27


Câu 3
2 điểm
Câu 4
1,5điểm

c
c, 75 – x = 57
x = 75 - 57
x = 18

Bài giải
Tuổicủa mẹ năm nay là:
58 – 29 = 29 ( tuổi)
Đáp số: 29 tuổi
Số lớn nhất có 1 chữ số là 9
Số trịn chục lớn nhất có hai chữ số là 90
Tổng của hai số đó là: 9 + 90 = 99

Mỗi câu trả lời
đúng cho 0,25 điểm
Mỗi câu trả lời
đúng cho 0,5 điểm

0,5 điểm
1 điểm
0,5 điểm
0,25điểm
0,25 điểm
1 điểm



MA TRẬN MƠN TỐN CUỐI HỌC KÌ I – Lớp 2A
Mạch kiến thức – kĩ năng
Số và phép tính:
- Thực hiện phép cộng, trừ khơng nhớ
và có nhớ trong phạm vi 100.
- Nhận biết số lớn nhất, bé nhất có hai
chữ số.
- Tìm số hạng, số bị trừ, số trừ
Giải tốn có lời văn:
- Giải và trình bày bài tốn về nhiều
hơn, ít hơn.
Yếu tố hình học
- Nhận dạng và đếm được hình tam
giác, hình chữ nhật
Đại lượng, đo đại lượng:
- Ngày, tháng: xác định được ngày nào
đó trong tháng
- Cộng, trừ các số kèm đơn vị ki-lôgam.

Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng
Câu số TN TL TN TL TN TL TN TL
Số điểm
5
2
1
1
9
Số câu

2,3
Câu số ,5,
1,2
3
4
6,8
2,5

2,5

2

1,5

8,5

Số điểm
Số câu
Câu số
Số điểm
Số câu 2
Câu số 1,4
Số điểm

1

1
7
0,5


1
0,5
2
1




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×