Tuần: 20
Tiết: 63
Ngày Soạn: 08/01/2018
Ngày dạy : 11/01/2018
§12. TÍNH CHẤT CỦA PHÉP NHÂN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: - Hiểu các tính chất của phép nhân: giao hốn, kết hợp, nhân với 1, phân phối
của phép nhân đối với phép cộng.
2. Kĩ năng: - Biết tìm dấu của tích nhiều số ngun; Biết vận dụng trong tính tốn và biến
đổi biểu thức.
3. Thái độ: - Linh hoạt, cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, thước thẳng.
- HS: SGK, thước thẳng.
III. Phương pháp dạy học:
- Gợi mở, vấn đáp, đặt và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: (1’) 6A1 : .................................................................................................
6A2 : .................................................................................................
2. Kiểm tra bài cũ: (7’)
Tính và so sánh:
a) 3.(-7) và (-7).3
b) (-6).(-8) và (-8).(-6)
3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁ O VIÊN VÀ HỌC SINH
Hoạt động 1: (5’)
- GV: Cho ví dụ.
- HS: Tính
- GV: Từ ví dụ trên cho học
sinh rút ra tính chất giao hốn.
- GV: Cho học sinh cho ví dụ
và tính
- GV: Chốt ý.
Hoạt động 2: (12’)
- GV: Cho VD.
- GV: Từ ví dụ trên cho học
sinh rút ra tính chất kết hợp
của phép nhân.
GHI BẢNG
1. Tính giao hốn:
VD: a) 3.(-7) = (-7).3 = -21
b) (-6).(-8) = (-8).(-6) = 48
- HS: Rút ra tính chất giao
hốn
- HS: Cho ví dụ và tính
a.b = b.a
2. Tính kết hợp:
- HS: Tính.
9. 5 .2 9. 5 .2 90
VD:
(a.b).c = a.(b.c)
- HS: rút ra tính chất kế hợp.
Chú ý: (SGK)
- GV: Giới thiệu chú ý như - HS: Chú ý và đọc chú ý
trong SGK.
trong SGK.
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁ O VIÊN VÀ HỌC SINH
- GV: Cho HS lần lượt trả lời - HS: Trả lời ?1, ?2.
GHI BẢNG
?1:
các bài tập ?1, ?2.
- GV: Giới thiệu nhận xét như - HS: Chú ý và nhắc lại
trong SGK.
- GV: Chốt ý.
Hoạt động 3: (4’)
- GV: Giới thiệu tính chất
nhân với 1 của một số nguyên.
- GV: Cho HS làm ?3.
Một số nhân với 1 thì bằng
chính nó. Cịn một số nhân với
-1 thì bằng gì?
- GV: Cho HS thảo luận làm
bài tập ?4.
- GV: Chốt ý.
?2:
Nhận xét: Trong một tích các số ngun
khác khơng:
- Nếu có một số chẵn thừa số ngun âm
thì tích mang dấu “+”
- Nếu có một số lẻ thừa số ngun âm thì
tích mang dấu “–”
3. Nhân với 1:
- HS: Chú ý và nhắc lại
a.1 = 1.a = a
- HS: Làm ?3.
Một số nhân với -1 thì ?3: a.(-1) = (-1).a = -a
bằng số đối của nó.
- HS: Thảo luận làm ?4.
?4:
Hoạt động 4: (5’)
4. Tính chất phân phối của phép nhân
- GV: Giới thiệu cho HS biết - HS: Chú ý theo dõi và nhắc đối với phép cộng:
thế nào là tính chất phân phối lại các tính chất trên.
a(b + c) = ab + ac
của phép nhân đối với phép
cộng.
- GV: Giới thiệu tính chất trên
Tính chất trên cũng đúng với phép trừ:
cũng đúng đối với phép trừ.
- GV: Chốt ý.
a(b – c) = ab – ac
4. Củng cố: (8’)
- GV cho HS nhắc lại các tính chất của phép nhân các số nguyên.
- Cho HS làm các bài tập 90, 91.
5. Hướng dẫn và dặn dò về nhà: ( 3’)
- Về nhà xem lại các bài tập đã giải .
- Làm các bài tập 92, 93, 94 (GVHD).
6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: ..............................................................................................
........................................................................................................................................................